PHỤ LỤC
BIỂU MẪU TRONG VIỆC THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Kèm theo Thông tư số 01/2017/TT-BKHCN ngày 12/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ)
1. B1. PATC: Mẫu Phương án tự chủ
của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
2. B2. DM-TM-DT: Mẫu Danh mục,
Thuyết minh và Dự toán nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của tổ chức khoa
học và công nghệ công lập.
3. B3. HĐ-TLHĐ: Mẫu Hợp đồng và
Thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của tổ chức
khoa học và công nghệ công lập.
4. B4. QĐPDPA: Mẫu Quyết định phê
duyệt Phương án tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
5. B5. BCTC: Mẫu Báo cáo kết quả
thực hiện cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
6. B6. BCTH: Mẫu Báo cáo tổng hợp
kết quả thực hiện cơ chế tự chủ của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
B1. PATC
01/2017/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN TỔ CHỨC................... ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ..............,
ngày tháng năm 20...... |
PHƯƠNG ÁN TỰ CHỦ
CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP
A. Phần chung
1. Tên tổ chức:
2. Địa chỉ:
3. Cơ quan chủ quản:
4. Số Quyết định thành
lập:
5. Số Quyết định phê
duyệt Điều lệ (Quy chế) tổ chức và hoạt động:
6. Chức năng, nhiệm vụ
trong Điều lệ (Quy chế) tổ chức và hoạt động:
7. Tổng số người làm việc
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (hoặc số biên chế được giao):... người
B. Xác định phương án tự
chủ
I. Tình hình tài chính 3
năm gần nhất và dự toán năm đầu giai đoạn tiếp theo
TT | Nội dung | Số liệu của 3 năm trước
liền kề | Dự kiến trong năm đầu
giai đoạn tiếp theo |
Năm ... | Năm... | Năm... | |
I | Thu, chi thường xuyên | .... | .... | .... | |
1 | Tổng nguồn thu dành để chi hoạt động thường
xuyên | .... | .... | .... | |
2 | Tổng số chi hoạt động thường xuyên | .... | .... | .... | ... |
II | Số kinh phí chi hoạt động
thường xuyên đề nghị ngân sách nhà nước hỗ trợ (= 2-1) | .... | .... | .... | ... |
III | Chi NSNN không thường xuyên | | | | |
1 | Chi mua sắm, sửa chữa tài sản cố định theo dự án
được duyệt | | | | |
3 | Chi thực hiện chương trình đào tạo | | | | |
4 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | | | | |
5 | Chi thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước đặt hàng | | | | |
6 | Chi thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) | | | | |
7 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | | | | |
8 | Chi đối ứng các dự án | | | | |
9 | Chi khác (nếu có) | | | | |
II. Xác định mức độ tự
bảo đảm chi thường xuyên
Tổ chức khoa học và công
nghệ công lập căn cứ hướng dẫn của Bộ Tài chính xác định mức độ tự bảo đảm chi
thường xuyên của 3 năm trước liền kề và dự kiến mức độ tự bảo đảm chi thường
xuyên của giai đoạn 3 năm tiếp theo.
III. Xác định mức độ bảo
đảm chi đầu tư
Tổ chức KH&CN công
lập căn cứ số dư quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, nhu cầu vốn đầu tư phát
triển trong tương lai và hướng dẫn của Bộ Tài chính, xác định mức độ bảo đảm
chi đầu tư trong giai đoạn 3 năm tiếp theo.
IV. Phương án tự chủ
Căn cứ mức độ tự chủ chi
thường xuyên và chi đầu tư,....(tên tổ chức KH&CN công lập) đề nghị....(tên
cơ quan có thẩm quyền) phê duyệt phương án tự chủ của đơn vị là tổ chức
KH&CN công lập....(theo 1 trong 4 hình thức quy định tại Khoản 2 Điều 3
Nghị định 54/2016/NĐ-CP).
Ý kiến của cơ quan chủ quản (đối với trường hợp cơ quan chủ quản không phải là cơ quan phê duyệt
Phương án tự chủ) (Ký tên và đóng dấu) | Địa danh,
ngày tháng năm 20... Thủ trưởng tổ chức KH&CN công lập (Ký
tên và đóng dấu) |
B2. DM-TM-DT
01/2017/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN TỔ CHỨC................... ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
DANH MỤC
NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN THEO CHỨC NĂNG NĂM
20..
TT | Tên nhiệm vụ | Thời gian thực hiện
(từ...đến) | Dự kiến kết quả/sản
phẩm | Dự kiến kinh phí thực
hiện (triệu đồng) |
| Ví dụ một số nhiệm vụ | | | |
1 | Đánh giá, phân tích khả
năng sử dụng vật liệu mới trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam (Trung tâm công nghệ
vật liệu, Viện Ứng dụng công nghệ) | T3-T11 | Báo cáo đánh thực trạng sử dụng vật liệu vật
liệu mới trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam. Báo cáo đề xuất sử dụng một số
vật liệu mới trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam | ... |
2 | Phân tích, đánh giá
thực trạng ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường tại tỉnh Phú
Thọ (Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN tỉnh Phú Thọ) | T1-T12 | Báo cáo đánh giá thực trạng ứng dụng công nghệ
sinh học trong bảo vệ môi trường tại tỉnh Phú Thọ | ... |
3 | Vận hành và khai thác
Lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt (Viện Nghiên cứu hạt nhân, Viện Năng lượng nguyên
tử Việt Nam) | T6-T12 | Bảo đảm an | ... |
| Tổng cộng | | | .... |
| .............,
ngày......tháng......năm 20... Thủ trưởng đơn vị (ký, đóng dấu) |
B2. DM-TM-DT
01/2017/TT-BKHCN
MẪU THUYẾT MINH VÀ DỰ TOÁN
NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN THEO CHỨC NĂNG
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1 | Tên nhiệm vụ: |
2 | Thời gian thực hiện: (từ tháng... năm... đến
tháng....năm...) |
3 | Kinh phí thực hiện: Tổng kinh
phí:..................., trong đó: - Từ ngân sách sự nghiệp khoa
học: - Từ nguồn tự có của tổ chức: - Từ nguồn khác: |
4 | Chủ nhiệm nhiệm vụ: Họ và
tên:.................................................................................................................... Ngày, tháng, năm
sinh:..............................................Nam/
Nữ:.................................. Học hàm, học
vị:........................................................Chức danh nghề
nghiệp:........... Điện thoại:...................................................................E-mail:
....................................... |
5 | Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Điện
thoại:...................................................................
Fax: ............................................ Địa chỉ:
............................................................................................................................... |
6 | Các cán bộ thực hiện nhiệm vụ: (cả người trực tiếp và
gián tiếp thực hiện nhiệm vụ) |
| Họ và tên, học hàm học
vị | Vị trí công tác | Nội dung công việc tham
gia | Thời gian làm việc cho
nhiệm vụ (Số tháng quy đổi) |
| Những người trực tiếp tham gia
thực hiện nhiệm vụ |
1 | | | Chủ trì | |
2 | | | Kê khai cụ thể các nội
dung công việc phải thực hiện trong nhiệm vụ đối với từng người | |
3 | | | |
4 | | | |
| Những người gián tiếp tham gia
thực hiện nhiệm vụ |
9 | | Ban Lãnh đạo | Kê khai cụ thể các nội
dung công việc phải thực hiện trong nhiệm vụ đối với từng người | |
10 | | Phòng Tài chính kế toán | |
11 | | Phòng Tổ chức - Hành
chính | |
II. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
| Các nội dung, công việc
chủ yếu cần được thực hiện | Các sản phẩm, kết quả
của nhiệm vụ | Thời gian (bắt
đầu, kết thúc) | Cá nhân, tổ chức thực
hiện |
1 | | | | |
2 | | | | |
III. TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN KINH PHÍ
Đơn vị tính: triệu đồng
8 | Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ theo các khoản chi |
| Tổng số Kinh phí đề
nghị ngân sách nhà nước hỗ trợ (triệu đồng) | Trong đó |
Tiền lương | Các khoản đóng góp theo
lương* | Nguyên, vật liệu, năng
lượng | Sửa chữa, duy tu, bảo
dưỡng, bảo trì, kiểm định, hiệu chuẩn | Chi khác** |
A | 2 (= 3+4+5+6+7) | 3 | 4 (= 3 x 24%) | 5 | 6 | 7 |
| | | | | | |
* Các khoản đóng góp theo lương gồm: bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn...
** Chi khác: gồm hội thảo, hội nghị, công tác phí,
thuê khoán ngoài, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ, dịch vụ công, thông tin,
liên lạc...
Ngày ...... tháng
...... năm 20... Chủ nhiệm nhiệm vụ (Họ tên và chữ ký) | Ngày ...... tháng ......
năm 20... Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (Họ
tên, chữ ký và đóng dấu) |
| Ngày ...... tháng
...... năm 20... Cơ quan chủ quản (Họ
tên, chữ ký và đóng dấu khi phê duyệt) |
B2. DM-TM-DT
01/2017/TT-BKHCN
DỰ TOÁN KINH PHÍ NHIỆM VỤ
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung chi | Tổng số Kinh phí |
1 | 2 | 3 |
1 | Tiền lương | |
a | Tiền lương những người trực
tiếp thực hiện nhiệm vụ | .... |
- | Nguyễn Văn A | ... |
- | Nguyễn Văn B | ... |
| ... | |
b | Tiền lương những người gián
tiếp thực hiện nhiệm vụ | ... |
- | Trần thị C | .... |
- | Lê Văn D | |
| ... | |
2 | Các khoản đóng góp theo lương | ... |
3 | Nguyên, vật liệu, năng lượng | |
4 | Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng,
bảo trì, kiểm định, hiệu chuẩn | ... |
5 | Chi khác (hội thảo, hội nghị,
công tác phí, thuê khoán ngoài, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ, dịch vụ công,
thông tin, liên lạc,...) | ... |
B2. DM-TM-DT
01/2017/TT-BKHCN
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Tiền lương
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung lao động | Hệ số lương và phụ cấp | Số tháng tham gia thực
hiện | Tổng số | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 (= 3x4) | 6 |
1 | Tiền lương những người trực
tiếp thực hiện nhiệm vụ | | ... | ... | |
- | Nguyễn Văn A | | ... | ... | |
- | Nguyễn Văn B | | ... | ... | |
2 | Tiền lương những người gián
tiếp thực hiện nhiệm vụ | | ... | ... | |
- | Trần thị C | | ... | ... | |
- | Lê Văn D | | ... | ... | |
| Tổng cộng: | | ... | ... | |
Khoản 2. Các khoản đóng góp theo
lương
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Các khoản đóng góp theo
lương | Tỷ lệ đóng góp | Tiền lương | Số phải đóng góp | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 (= 3x4) | 6 |
1 | Bảo hiểm xã hội | 18% | ... | ... | |
2 | Bảo hiểm y tế | 3% | ... | ... | |
3 | Bảo hiểm thất nghiệp | 1% | ... | ... | |
4 | Phí công đoàn | 2% | ... | ... | |
| Tổng cộng: | | | ... | |
B2. DM-TM-DT
01/2017/TT-BKHCN
Khoản 3. Nguyên vật liệu,
năng lượng
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Xăng dầu | | | | |
2 | Điện | | | | |
3 | Nước | | | | |
4 | ... | | | | |
Cộng: | |
Khoản 4. Sửa chữa, duy tu, bảo
dưỡng, bảo trì, kiểm định, hiệu chuẩn
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Sửa chữa | | | | |
2 | Duy tu | | | | |
3 | Bảo dưỡng | | | | |
4 | ... | | | | |
Cộng: | |
Khoản 5. Chi khác
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Hội thảo, Hội nghị | | | | |
| Chủ trì | | | | |
| Thư ký | | | | |
| Đại biểu tham dự | | | | |
| Vé máy bay, vé tàu xe | | | | |
| Thuê hội trường (kèm trang
thiết bị) | | | | |
| Nước uống | | | | |
| Chi khác | | | | |
2 | Công tác phí | | | | |
3 | Chi thuê lao động | | | | |
4 | Văn phòng phẩm | | | | |
5 | Công cụ, dụng cụ | | | | |
6 | Dịch vụ công | | | | |
7 | Chi thông tin, liên lạc | | | | |
... | ... | | | | |
Cộng: | |
B3. HĐ-TLHĐ
01/2017/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.............,
ngày......tháng......năm 20...
HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN THEO CHỨC NĂNG
Số:
..............................
Căn cứ Bộ luật dân sự
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Khoa học và
công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Thông tư
số......../2016/TT-BKHCN ngày... tháng.... năm 2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
54/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ
.............................(Ghi các Quyết định phê duyệt, giao, triển khai
thực hiện nhiệm vụ TXTCN)
CHÚNG TÔI GỒM:
1. Bên giao nhiệm vụ (Bên
A): (Ghi
tên cơ quan chủ quản).
- Do Ông/Bà
.......................................................................................................................
- Chức vụ:
......................................................................................................làm
đại diện.
- Địa chỉ:
..............................................................................................................................
- Điện
thoại:......................................................................Email:
.........................................
2. Bên nhận nhiệm vụ (Bên
B): (Ghi
tên tổ chức chủ trì thực hiện Nhiệm vụ TXTCN):
- Do Ông/Bà
.......................................................................................................................
- Chức vụ:
......................................................................................................làm
đại diện.
- Địa chỉ:
..............................................................................................................................
- Điện
thoại:......................................................................Email:
.........................................
- Số tài khoản:
.....................................................................................................................
- Tại:
....................................................................................................................................
Cùng thỏa thuận và thống
nhất ký kết hợp đồng thực hiện.... (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều
khoản sau:
Điều 1. Giao thực hiện
nhiệm vụ TXTCN.
Bên A giao và Bên B nhận
thực hiện Nhiệm vụ TXTCN "..." theo các nội dung trong Thuyết minh
Nhiệm vụ TXTCN đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (sau đây gọi tắt là Thuyết
minh).
Thuyết minh là bộ phận
không tách rời của Hợp đồng.
Điều 2. Thời gian thực
hiện Hợp đồng
Thời gian thực hiện nhiệm
vụ TXTCN là .....................tháng, từ tháng ........... năm 20.... đến
tháng... năm 20...............
Điều 3. Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ TXTCN
1. Nhiệm vụ TXTCN được
thực hiện theo hình thức: Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng.
2. Tổng kinh phí thực
hiện nhiệm vụ TXTCN là ................. (bằng chữ...............), trong đó:
- Kinh phí từ ngân sách
nhà nước: ...........................(bằng chữ..............................).
- Kinh phí từ nguồn khác:
..........................................(bằng
chữ..............................).
3. Tiến độ cấp kinh phí:
Tiến độ cấp kinh phí được ghi trong Thuyết minh phù hợp với quy định pháp luật.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ
của các bên
1. Quyền và nghĩa vụ của
Bên A
a) Cung cấp các thông tin
cần thiết cho việc triển khai, thực hiện Hợp đồng;
b) Bố trí cho Bên B số
kinh phí từ ngân sách nhà nước quy định tại Khoản 2 Điều 3 Hợp đồng này theo
tiến độ kế hoạch, tương ứng với các nội dung nghiên cứu được phê duyệt;
c) Phê duyệt kế hoạch đấu
thầu, mua sắm máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu và dịch vụ của Nhiệm vụ TXTCN
bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có);
d) Trước mỗi đợt cấp kinh
phí, trên cơ sở báo cáo tình hình thực hiện Nhiệm vụ TXTCN của Bên B, Bên A căn
cứ vào sản phẩm, khối lượng công việc đã hoàn thành theo Thuyết minh để cấp
tiếp kinh phí thực hiện Hợp đồng. Bên A có quyền thay đổi tiến độ cấp hoặc
ngừng cấp kinh phí nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, đúng nội
dung công việc được giao;
đ) Kiểm tra định kỳ hoặc
đột xuất để đánh giá tình hình Bên B thực hiện Nhiệm vụ TXTCN theo Thuyết minh;
e) Kịp thời xem xét, giải
quyết theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết kiến nghị, đề
xuất của Bên B về điều chỉnh nội dung chuyên môn, kinh phí và các vấn đề phát
sinh khác trong quá trình thực hiện Nhiệm vụ TXTCN;
g) Tổ chức đánh giá,
nghiệm thu kết quả thực hiện Nhiệm vụ TXTCN của Bên B theo các yêu cầu, chỉ
tiêu trong Thuyết minh;
h) Có trách nhiệm cùng
Bên B tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định hiện hành;
i) Phối hợp cùng Bên B xử
lý tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả
nghiên cứu của Nhiệm vụ TXTCN sử dụng ngân sách nhà nước (nếu có) theo quy định
của pháp luật;
k) Thực hiện các quyền và
nghĩa vụ khác theo quy định của Luật khoa học và công nghệ và các văn bản liên
quan.
2. Quyền và nghĩa vụ của
Bên B
a) Tổ chức triển khai đầy
đủ các nội dung nghiên cứu của Nhiệm vụ TXTCN đáp ứng các yêu cầu chất lượng,
tiến độ và chỉ tiêu theo Thuyết minh;
b) Cam kết thực hiện và
bàn giao sản phẩm cuối cùng đáp ứng đầy đủ các tiêu chí đã được phê duyệt;
c) Được quyền tự chủ, tự
quyết định việc sử dụng phần kinh phí được giao khoán để thực hiện Nhiệm vụ
TXTCN;
d) Yêu cầu Bên A cung cấp
thông tin cần thiết để triển khai thực hiện Hợp đồng;
đ) Kiến nghị, đề xuất
điều chỉnh các nội dung chuyên môn, kinh phí và thời hạn thực hiện Hợp đồng khi
cần thiết;
e) Yêu cầu Bên A cấp đủ
kinh phí theo đúng tiến độ quy định trong Hợp đồng khi hoàn thành đầy đủ nội
dung công việc theo tiến độ cam kết. Đảm bảo huy động đủ nguồn kinh phí khác
theo cam kết. Sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ hiện hành và có hiệu
quả;
g) Xây dựng kế hoạch đấu
thầu mua sắm máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu và dịch vụ của Nhiệm vụ TXTCN
bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có) để gửi Bên A phê duyệt và thực hiện mua sắm
theo quy định của pháp luật;
h) Chấp hành các quy định
pháp luật trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Tạo điều kiện thuận lợi và cung
cấp đầy đủ thông tin cho các cơ quan quản lý trong việc giám sát, kiểm tra,
thanh tra đối với Nhiệm vụ TXTCN theo quy định, của pháp luật;
i) Có trách nhiệm chuyển
cho Bên A các hồ sơ để Bên A tiến hành việc đánh giá, nghiệm thu theo quy định
pháp luật;
k) Có trách nhiệm quản lý
tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên
cứu của Nhiệm vụ TXTCN sử dụng ngân sách nhà nước (nếu có) cho tới khi có quyết
định xử lý các tài sản đó của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
l) Có trách nhiệm cùng
Bên A tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định;
m) Thực hiện các quyền và
nghĩa vụ khác theo quy định Luật Khoa học và công nghệ và các văn bản liên
quan.
Điều 5. Chấm dứt Hợp đồng
Hợp đồng này chấm dứt
trong các trường hợp sau:
1. Nhiệm vụ TXTCN đã kết
thúc và được nghiệm thu.
2. Có căn cứ để khẳng
định việc thực hiện hoặc tiếp tục thực hiện Nhiệm vụ TXTCN là không cần thiết
và hai bên đồng ý chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn.
3. Bên B bị đình chỉ thực
hiện Nhiệm vụ TXTCN theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B không nộp hồ sơ
để đánh giá, nghiệm thu Nhiệm vụ TXTCN theo quy định pháp luật.
5. Bên A vi phạm một
trong các điều kiện dẫn đến việc Nhiệm vụ TXTCN không thể tiếp tục thực hiện do:
a) Không cấp đủ kinh phí
theo tiến độ thực hiện Nhiệm vụ TXTCN mà không có lý do chính đáng;
b) Không kịp thời giải
quyết những kiến nghị, đề xuất của Bên B theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Xử lý tài chính
khi chấm dứt Hợp đồng
1. Đối với Nhiệm vụ TXTCN
đã kết thúc và được nghiệm thu:
a) Nhiệm vụ TXTCN đã kết
thúc và đánh giá nghiệm thu từ mức “Đạt” trở lên thì Bên A thanh toán đầy đủ
kinh phí cho Bên B theo quy định tại Hợp đồng này.
b) Nhiệm vụ TXTCN đã kết
thúc, nhưng nghiệm thu mức “không đạt” thì Bên B có trách nhiệm hoàn trả toàn
bộ số kinh phí ngân sách nhà nước đã cấp nhưng chưa sử dụng. Bên B nộp hoàn trả
ngân sách nhà nước không quá 10% tổng kinh phí ngân sách nhà nước đã sử dụng
cho nhiệm vụ nếu do lỗi khách quan hoặc không thấp hơn 30% tổng kinh phí ngân
sách nhà nước đã sử dụng cho nhiệm vụ nếu do lỗi chủ quan.
2. Đối với Nhiệm vụ TXTCN
chấm dứt khi có căn cứ khẳng định không còn nhu cầu thực hiện:
a) Trường hợp Nhiệm vụ
TXTCN chấm dứt khi có căn cứ khẳng định không còn nhu cầu thực hiện thì hai bên
cùng nhau xác định khối lượng công việc Bên B đã thực hiện để làm căn cứ thanh
toán số kinh phí Bên B đã sử dụng nhằm thực hiện Nhiệm vụ TXTCN và thu hồi số
kinh phí còn lại đã cấp cho Bên B.
b) Trường hợp hai bên
thỏa thuận ký Hợp đồng mới để thay thế và kết quả nghiên cứu của Hợp đồng cũ là
một bộ phận cấu thành kết quả nghiên cứu của Hợp đồng mới thì số kinh phí đã
cấp cho Hợp đồng cũ được tính vào kinh phí cấp cho Hợp đồng mới và được tiếp
tục thực hiện với Hợp đồng mới.
3. Đối với Nhiệm vụ TXTCN
bị đình chỉ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc Hợp đồng bị chấm dứt
do Bên B không nộp hồ sơ để đánh giá, nghiệm thu Nhiệm vụ TXTCN theo quy định
pháp luật thì Bên B có trách nhiệm hoàn trả toàn bộ số kinh phí ngân sách nhà
nước đã được cấp nhưng chưa sử dụng.
Bên B nộp hoàn trả ngân
sách nhà nước không quá 10% tổng kinh phí ngân sách nhà nước đã sử dụng cho
nhiệm vụ nếu do lỗi khách quan hoặc không thấp hơn 30% tổng kinh phí ngân sách
nhà nước đã sử dụng cho nhiệm vụ nếu do lỗi chủ quan.
4. Đối với Nhiệm vụ TXTCN
không hoàn thành do lỗi của Bên A dẫn đến việc chấm dứt Hợp đồng thì Bên B
không phải bồi hoàn số kinh phí đã sử dụng để thực hiện Nhiệm vụ TXTCN, nhưng
vẫn phải thực hiện việc quyết toán kinh phí theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Xử lý tài sản khi
chấm dứt Hợp đồng
1. Khi chấm dứt Hợp đồng,
việc xử lý tài sản được mua sắm hoặc được hình thành bằng ngân sách nhà nước
cấp cho Nhiệm vụ TXTCN được thực hiện theo quy định pháp luật.
2. Các sản phẩm vật chất
của Nhiệm vụ TXTCN sử dụng ngân sách nhà nước: nguồn thu khi các sản phẩm này
được tiêu thụ trên thị trường sau khi trừ các khoản chi phí cần thiết, hợp lệ,
được phân chia theo quy định pháp luật.
Điều 8. Điều khoản chung
1. Trong quá trình thực
hiện Hợp đồng, nếu một trong hai bên có yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung hoặc
có căn cứ để chấm dứt thực hiện Hợp đồng thì phải thông báo cho bên kia ít nhất
là 15 ngày làm việc trước khi tiến hành sửa đổi, bổ sung hoặc chấm dứt thực
hiện Hợp đồng, xác định trách nhiệm của mỗi bên và hình thức xử lý. Các sửa
đổi, bổ sung (nếu có) phải lập thành văn bản có đầy đủ chữ ký của các bên và
được coi là bộ phận của Hợp đồng và là căn cứ để nghiệm thu kết quả của Nhiệm
vụ TXTCN.
2. Khi một trong hai bên
gặp phải trường hợp bất khả kháng dẫn đến việc không thể hoặc chậm thực hiện
nghĩa vụ đã thỏa thuận trong Hợp đồng thì có trách nhiệm thông báo cho Bên kia
trong 10 ngày làm việc kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng. Hai bên có
trách nhiệm phối hợp xác định nguyên nhân và báo cáo cơ quan quản lý nhà nước
có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật.
3. Hai bên cam kết thực
hiện đúng các quy định của Hợp đồng và có trách nhiệm hợp tác giải quyết các
vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện. Bên vi phạm các cam kết trong
Hợp đồng phải chịu trách nhiệm theo quy định pháp luật.
4. Mọi tranh chấp phát
sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng do các bên thương lượng hòa giải để
giải quyết. Trường hợp không hòa giải được thì một trong hai bên có quyền đưa
tranh chấp ra Trọng tài để giải quyết (hoặc khởi kiện tại Tòa án có thẩm quyền
theo quy định của pháp luật về tố tụng dân sự).
Điều 9. Hiệu lực của Hợp
đồng
Hợp đồng này có hiệu lực
từ ngày …............ Hợp đồng này được lập thành.... bản và có giá trị như
nhau, mỗi Bên giữ....bản./.
BÊN A (Bên
đặt hàng) (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu) | BÊN B (Bên
đặt hàng) (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu - nếu có) |
B3.HĐ-TLHĐ
01/2017/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............., ngày......tháng......năm
20...
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN THEO CHỨC NĂNG
Số:
...........................
Căn cứ Bộ
luật dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật
khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Thông
tư liên tịch số 121/2014/TTLT-BTC-BKHCN ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng (TXTCN) của tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN) công lập;
Căn cứ
................................................................................................................................
Căn cứ Hợp
đồng.................... số .................... ngày .........................................................
CHÚNG TÔI
GỒM:
1. Bên
giao nhiệm vụ (Bên A) là: (Ghi tên cơ quan chủ quản).
- Do Ông/Bà
........................................................................................................................
- Chức vụ:
.......................................................................................................làm
đại diện.
- Địa chỉ:
...............................................................................................................................
- Điện
thoại:......................................................................Email:
..........................................
2. Bên
nhận nhiệm vụ (Bên B) là: (Ghi tên tổ chức chủ trì thực hiện Nhiệm vụ TXTCN):
- Do Ông/Bà
.........................................................................................................................
- Chức vụ:
........................................................................................................làm
đại diện.
- Địa chỉ:
...............................................................................................................................
- Điện
thoại:......................................................................Email:
..........................................
- Số tài
khoản:
......................................................................................................................
- Tại:
.....................................................................................................................................
Cùng thỏa
thuận và thống nhất bàn giao kết quả và thanh lý Hợp đồng
...........số......... ngày ….....(sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều
khoản sau:
Điều 1.
Xác nhận kết quả thực hiện Nhiệm vụ TXTCN
Đối với
trường hợp Nhiệm vụ TXTCN hoàn thành
1. Bên B đã
hoàn thành việc thực hiện Nhiệm vụ TXTCN “........”, theo các nội dung trong
Thuyết minh Nhiệm vụ TXTCN được Bên A phê duyệt và.... (ghi các văn bản điều
chỉnh khác của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền - nếu có).
Thời gian thực
hiện Nhiệm vụ TXTCN là... tháng, từ tháng... năm 200... đến tháng... năm 200...
2. Bên A đã
tổ chức đánh giá nghiệm thu kết quả Nhiệm vụ TXTCN ngày....tháng ...năm 20.... (Kèm
theo Bản sao Biên bản đánh giá nghiệm thu và Quyết định của cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyển ghi nhận kết quả đánh giá nghiệm thu).
3. Bên B đã
chuyển cho Bên A các tài liệu, báo cáo nêu trong Thuyết minh Nhiệm vụ TXTCN và
các Phụ lục kèm theo Hợp đồng số.... (Kèm theo Danh mục liệt kê).
4. Bên A giao
cho bên B lưu giữ các kết quả khác của nhiệm vụ (như số liệu điều tra, khảo
sát, mẫu sản phẩm,....) (Kèm theo Danh mục liệt kê chi tiết).
Đối với
trường hợp Nhiệm vụ TXTCN không hoàn thành:
1. Bên B đã
tổ chức việc thực hiện Nhiệm vụ TXTCN “...........”, theo các nội dung trong Thuyết
minh Nhiệm vụ TXTCN được Bên A phê duyệt và.... (ghi các văn bản điều chỉnh
khác của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền - nếu có).
Thời gian
thực hiện Nhiệm vụ TXTCN là... tháng, từ tháng... năm 200... đến tháng... năm
200...
2. Nhiệm vụ
TXTCN “..........” được xác nhận là không hoàn thành (Kèm theo Quyết định
đình chỉ (hoặc dừng) thực hiện Nhiệm vụ TXTCN hoặc Biên bản đánh giá nghiệm thu
Nhiệm vụ TXTCN ở mức không đạt và Biên bản xác nhận khối lượng nội dung Bên B
đã thực hiện).
3. Bên B đã
chuyển cho Bên A các tài liệu và các kết quả khác của Nhiệm vụ TXTCN (như số
liệu điều tra, khảo sát, mẫu sản phẩm,....) phù hợp với khối lượng công việc đã
được xác minh là hoàn thành - nếu có (Kèm theo Danh mục liệt kê chi tiết).
Điều 2. Xử
lý tài chính của Nhiệm vụ TXTCN
Đối với
Nhiệm vụ TXTCN hoàn thành:
1. Kinh phí
đã cấp từ ngân sách nhà nước để thực hiện Nhiệm vụ TXTCN là: .............triệu
đồng;
2. Kinh phí
Bên B đã sử dụng đề nghị Bên A quyết toán là:
.........................................triệu đồng.
Đối với
trường hợp Nhiệm vụ TXTCN không hoàn thành:
1. Kinh phí
Bên A đã cấp từ ngân sách nhà nước để thực hiện Nhiệm vụ TXTCN là:.... triệu
đồng;
2. Kinh phí
bên B đã sử dụng đề nghị quyết toán là: ..................triệu đồng;
3. Kinh phí
được bên A chấp nhận quyết toán là: ........................triệu đồng
(Kèm theo
Biên bản xác nhận nội dung đã được thực hiện và chấp nhận quyết toán kinh phí
của cấp có thẩm quyền);
4. Số kinh
phí bên B phải hoàn trả ngân sách nhà nước là: .............triệu đồng (Ghi
Quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xác định số kinh phí Bên
B phải hoàn trả)
Đến nay Bên B
đã hoàn trả xong số kinh phí nêu trên cho ngân sách nhà nước (Kèm theo tài
liệu xác nhận)
Điều 3. Xử
lý tài sản của Nhiệm vụ TXTCN (áp dụng cho Nhiệm vụ TXTCN hoàn thành và không
hoàn thành)
Ghi kết quả
xử lý tài sản được mua sắm bằng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho Nhiệm vụ
TXTCN và kết quả xử lý tài sản được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của Nhiệm vụ
TXTCN (Kèm theo Quyết định xử lý của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền.)
Biên bản
thanh lý Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký; được lập thành bản và có giá
trị như nhau, mỗi Bên giữ bản.
BÊN A (Bên
đặt hàng) (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu) | BÊN B (Bên
đặt hàng) (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu - nếu có) |
B4. QĐPDPA
01/2017/TT-BKHCN
BỘ NGÀNH/UBND
TỈNH/THÀNH PHỐ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số
/QĐ-............... | ..............,
ngày tháng năm 20...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt phương án tự chủ của tổ chức KH&CN
công lập
THỦ TRƯỞNG
BỘ/ NGÀNH/ UBND TỈNH/ THÀNH PHỐ
Căn cứ Nghị
định số /NĐ-CP
ngày... tháng... năm của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
tổ chức bộ máy của Bộ, ngành...
Căn cứ Nghị
định số
54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức
khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Thông
tư số
/2017/TT-BKHCN ngày.. tháng... năm.... của Bộ Khoa học và Công nghệ;
...............
Theo đề nghị
của cơ quan chủ quản/Tổ chức khoa học và công nghệ, Vụ trưởng/ Trưởng Ban Tổ
chức cán bộ/ Giám đốc Sở Nội vụ......................,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án tự
chủ của (tên tổ chức khoa học và công nghệ) trong thời gian ổn định là 3 năm kể
từ tháng năm 20...
Điều 2 ................ (tên tổ
chức khoa học và công nghệ) là tổ chức khoa học và công nghệ công lập... (theo
một trong 4 hình thức quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định số 54/2016/NĐ-CP.
Chi hoạt động
thường xuyên của.... (tên tổ chức khoa học và công nghệ) được ngân sách nhà
nước hỗ trợ trong năm đầu giai đoạn (năm 20..) là ........... triệu đồng và
được cấp trong dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
của tổ chức.
.... (tên tổ
chức khoa học và công nghệ) thực hiện các quyền tự chủ theo quy định tại Nghị
định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán
bộ (Trưởng ban Tổ chức cán bộ), Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính (Trưởng ban Kế hoạch - Tài chính), Thủ trưởng (tổ chức khoa học và công
nghệ), Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: -
Như điều 3; - Lưu VT, Vụ TCCB. | BỘ TRƯỞNG/THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
B5. BCTC
01/2017/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN TỔ CHỨC................... ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ..............,
ngày tháng năm 20...... |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA TỔ CHỨC KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP
NĂM....
1. Tự chủ
về thực hiện nhiệm vụ:
- Về việc
thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng (số lượng nhiệm vụ, tổng kinh
phí thực hiện nhiệm vụ,...)
- Về thực
hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước (số lượng nhiệm vụ, tổng
kinh phí thực hiện nhiệm vụ,...)
- Về thực
hiện các nhiệm vụ KH&CN (không sử dụng ngân sách nhà nước), dịch vụ
KH&CN (số lượng nhiệm vụ, tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ,...)
- Về thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình, dự án, đề án khác;
- Về thực
hiện các dự án; vốn đầu tư phát triển;
- Về thực
hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;
2. Tự chủ
về tổ chức bộ máy:
- Cơ cấu tổ
chức được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
- Thành lập
mới các đơn vị trực thuộc:
3. Tự chủ
về nhân lực
- Số lượng vị
trí việc làm:... Vị trí
- Cơ cấu viên
chức theo chức danh nghề nghiệp, trong đó:
+ Số viên
chức hạng I và tương đương:...viên chức
+ Số viên
chức hạng II và tương đương:...viên chức
+ Số viên
chức hạng III và tương đương:...viên chức
+ Số viên
chức hạng IV và tương đương:...viên chức
- Tổng số
người làm việc trong tổ chức:... người, trong đó
+ Số người
làm việc do cơ quan có thẩm quyền quyết định:... người
+ Số người
làm việc do Thủ trưởng tổ chức quyết định:... người
- Việc quản
lý, sử dụng viên chức, người lao động (tuyển dụng, bổ nhiệm, nâng lương, khen
thưởng,...)
4. Về thực
hiện các chỉ tiêu về tài chính, gồm:
a) Nguồn thu
- Nguồn từ
ngân sách nhà nước cấp (
- Tổng nguồn
thu sự nghiệp:
- Nguồn vốn
viện trợ, quà biếu, tặng,...:
- Nguồn vốn
vay của tổ chức và cá nhân:
- Các nguồn
vốn khác
b) Các khoản
chi
- Chi thường
xuyên
- Chi không
thường xuyên
c) Chênh lệch
thu chi và trích lập các quỹ
- Chênh lệch
thu chi thường xuyên:..đồng
- Trích lập
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp:...đồng (chiếm...% chênh lệch thu chi)
- Trích lập
Quỹ thu nhập tăng thêm:....đồng (tương đương... lần quỹ tiền lương ngạch, bậc,
hạng chức danh nghề nghiệp, chức vụ và các khoản phụ cấp lương)
- Trích lập
Quỹ khen thưởng và Quỹ phúc lợi:... đồng (tương đương... lần tháng tiền lương,
tiền công thực hiện trong năm)
d) Số kinh
phí chi thường xuyên đề nghị ngân sách nhà nước hỗ trợ trong năm tiếp
theo:...đồng
5. Những
khó khăn, tồn tại, kiến nghị:
Người lập báo cáo (Ký tên) | ...............
Ngày.... tháng.... năm ................. THỦ
TRƯỞNG TỔ CHỨC (Ký tên đóng dấu) |
B6. BCTH
01/2017/TT-BKHCN
BỘ/ NGÀNH/ UBND TỈNH/
THÀNH PHỐ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ..............,
ngày tháng năm 20...... |
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA CÁC TỔ
CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP
NĂM....
I. Tình
hình chung
1. Tổng số tổ
chức KH&CN công lập thuộc quyền quản lý:., tổ chức, trong đó
- Số tổ chức
tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư ............ tổ chức
- Số tổ chức
tự bảo đảm chi thường xuyên:....tổ chức
- Số tổ chức
tự bảo đảm một phần chi thường xuyên:....tổ chức
- Số tổ chức
do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên:....tổ chức
- Số tổ chức
được vận dụng cơ chế tài chính như doanh nghiệp:....tổ chức
2. Số tổ chức
đã chuyển thành công ty cổ phần:....tổ chức
II. Đánh
giá tình hình thực hiện các nội dung tự chủ
1. Tự chủ về
thực hiện nhiệm vụ;
2. Tự chủ về
tổ chức bộ máy;
3. Tự chủ về
nhân lực;
4. Tự chủ về
tài chính;
5. Tự chủ về
quản lý, sử dụng tài sản.
III. Những
khó khăn, tồn tại, kiến nghị:
Người lập báo cáo (Ký tên) | ...............
Ngày.... tháng.... năm ................. THỦ
TRƯỞNG (Ký tên đóng dấu) |
B6. BCTH
01/2017/TT-BKHCN
Cơ quan chủ quản | Biểu 01 kèm theo Phụ
lục VI |
BIỂU TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA CÁC TỔ
CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP
NĂM....
TT | Tên đơn vị | Ngày phê duyệt phương
án tự chủ | Chi thường xuyên được
Nhà nước hỗ trợ (đồng) | Số lượng người làm việc
được phê duyệt (người) | Nguồn thu sự nghiệp
(đồng) | Tổng kinh phí chi
thường xuyên (đồng) | Chênh lệch thu - chi
(đồng) | Trích quỹ phát triển
hoạt động sự nghiệp (đồng) | Trích quỹ thu nhập tăng
thêm (đồng) | Trích quỹ Quỹ khen
thưởng và Quỹ phúc lợi (đồng) | Ghi chú |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Tổ chức tự bảo đảm chi thường
xuyên và chi đầu tư | | | | | | | | | | |
1 | Viện.... | | | | | | | | | | |
2 | Trung tâm... | | | | | | | | | | |
II | Tổ chức tự bảo đảm chi thường
xuyên | | | | | | | | | | |
1 | Viện.... | | | | | | | | | | |
2 | Trung tâm ... | | | | | | | | | | |
III | Tổ chức tự bảo đảm một phần chi
thường xuyên | | | | | | | | | | |
1 | Viện.... | | | | | | | | | | |
2 | Trung tâm ... | | | | | | | | | | |
III | Tổ chức do Nhà nước bảo đảm chi
thường xuyên | | | | | | | | | | |
1 | Viện.... | | | | | | | | | | |
2 | Trung tâm... | | | | | | | | | | |
IV | Tổ chức được vận dụng cơ chế
tài chính như doanh nghiệp | | | | | | | | | | |
1 | Viện.... | | | | | | | | | | |
2 | Trung tâm ... | | | | | | | | | | |
B6. BCTH
01/2017/TT-BKHCN
Cơ quan chủ quản | Biểu 02 kèm theo Phụ
lục VI |
BIỂU TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHUYỂN TỔ CHỨC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP THÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN
NĂM....
TT | Tên tổ chức KH&CN
trước khi chuyển thành công ty cổ phần | Tên công ty cổ phần | Ngày phê duyệt phương
án chuyển đổi | Vốn điều lệ (đồng) | Phần vốn góp của Nhà
nước trong vốn điều lệ (đồng) | Tổng doanh thu (đồng) | Tổng chi phí (đồng) | Lợi nhuận trước thuế
(đồng) | Các khoản nộp ngân sách
nhà nước (đồng) | Thu nhập bình quan của
người lao động (đồng/tháng) | Ghi chú |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Trung tâm... | Công ty... | | | | | | | | | |
2 | Viện.... | Công ty... | | | | | | | | | |
3 | ........... | | | | | | | | | | |