QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình số 01/VT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP MỚI GIẤY PHÉP LÁI XE THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tựcác
bước thực hiện (Tổng bước) | Nội
dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Căn
cứ vào biên bản tổng hợp kết quả sát hạch và các hồ sơ đi kèm, dự thảo Quyết
định trúng tuyển trình Lãnh đạo xem xét, ra Quyết định công nhận trúng tuyển
kỳ sát hạch lái xe. | 0,5 ngày | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 2 | Lãnh
đạo Sở xem xét, ký phê duyệt, ra quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch
lái xe | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 3 | Căn
cứ vào Quyết định trúng tuyển kèm theo hồ sơ, Chủ tịch hội đồng sát hạch, thủ
trưởng cơ quan quản lý sát hạch xem xét ký hồ sơ và phê duyệt cấp giấy phép
lái xe | 02 ngày | Lãnh đạo Sở; Trưởng Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái |
Bước 4 | Thực
hiện các thao tác in giấy phép lái xe, kiểm tra chất lượng giấy phép lái xe
và đồng bộ dữ liệu đã in về Tổng cục Đường bộ Việt Nam; bàn giao hồ sơ kèm
giấy phép lái xe đã in cho Bộ phận Một cửa | 02 ngày | Chuyên viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái |
Bước 5 | Bộ
phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ
phận Một cửa. Ghép giấy phép lái xe đã in với hồ sơ tương ứng; trả kết quả
cho Cơ sở đào tạo, vào Sổ nhận, trả kết quả thủ tục hành chính. | 01 ngày | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 6,5 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch |
|
Quy trình số 02/VT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện(Tổng bước) | Nội
dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn cá nhân chụp
ảnh trực tiếp, kiểm tra thông tin trên đơn đề nghị, nộp lệ phí theo quy định
và nhận giấy hẹn trả kết quả (trường hợp Giấy phép lái xe quá hạn từ 3
tháng trở lên phí và lệ phí được thu tại trung tâm sát hạch lái xe nơi tổ
chức sát hạch lại) | 0,3 giờ | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm
định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (Đối với trường hợp Giấy
phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03
tháng: Sau 2 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; đối với trường hợp Giấy phép lái
xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 07 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kỳ sát hạch) | 16 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 | Lãnh
đạo xem xét ký phê duyệt cấp Giấy phép lái xe | 0,5 giờ | Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái |
Bước 4 | Thực
hiện các thao tác in Giấy phép lái xe và chuyển kết quả | 02 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 | Trả
kết quả, vào Sổ theo dõi nhận trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 0,2 giờ | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 19 giờ làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định |
|
Quy trình số 03/VT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE DO BỘ QUỐC PHÒNG CẤP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tựcác
bước thực hiện (Tổng bước) | Nội
dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn cá nhân chụp
ảnh trực tiếp, kiểm tra thông tin trên đơn đề nghị, nộp lệ phí theo quy định
và nhận giấy hẹn trả kết quả. | 0,3 giờ | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm
định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp phát hiện có nghi
vấn, Sở có văn bản đề nghị Cục Xe - Máy thuộc Bộ Quốc phòng xác minh. | 2,5 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 | Lãnh
đạo ký phê duyệt cấp đổi Giấy phép lái xe | 0,5 giờ | Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái |
Bước 4 | Thực
hiện các thao tác in giấy phép lái xe và chuyển kết quả | 02 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 | Trả
kết quả; vào Sổ theo dõi nhận trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | 0,2 giờ | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 5,5 giờ làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định |
|
Quy trình số 04/VT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE DO NGÀNH CÔNG AN CẤP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện(Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn cá nhân chụp
ảnh trực tiếp, kiểm tra thông tin trên đơn đề nghị, nộp lệ phí theo quy định
và nhận giấy hẹn trả kết quả. | 0,3 giờ | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm
định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp phát hiện có nghi
vấn, Sở có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an hoặc Sở
Giao thông vận tải quản lý giấy phép lái xe xác minh | 2,5 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 | Lãnh
đạo ký phê duyệt cấp đổi giấy phép lái xe | 0,5 giờ | Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái |
Bước 4 | Thực
hiện các thao tác in giấy phép lái xe và chuyển kết quả | 02 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 | Trả
kết quả, vào Sổ theo dõi nhận trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 0,2 giờ | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 5,5 giờ làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định |
|
Quy trình số 05/VT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE HOẶC BẰNG LÁI XE CỦA
NƯỚC NGOÀI CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN
QUANG
Thứ tựcác
bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn cá nhân chụp
ảnh trực tiếp, kiểm tra thông tin trên đơn đề nghị, nộp lệ phí theo quy định
và nhận giấy hẹn trả kết quả | 0,3 giờ | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm
định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp phát hiện có nghi
vấn về hộ chiếu, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy
chứng minh thư ngoại giao, Sở có văn bản đề nghị Bộ Ngoại giao, Cục Quản lý
Xuất nhập cảnh thuộc Bộ Công an, Phòng Quản lý xuất nhập Cảnh thuộc Công an
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xác minh | 2,5 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 | Lãnh
đạo ký phê duyệt cấp đổi giấy phép lái xe | 0,5 giờ | Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái |
Bước 4 | Thực
hiện các thao tác in giáy phép lái xe và chuyển kết quả | 02 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 | Trả
kết quả, vào Sổ theo dõi nhận trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Lưu
hồ sơ theo quy định. | 0,2 giờ | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 5,5 giờ làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định |
|
Quy trình số 06/VT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE HOẶC BẰNG LÁI XE CỦA
NƯỚC NGOÀI CẤP CHO KHÁCH DU LỊCH NƯỚC NGOÀI LÁI XE VÀO VIỆT NAM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tựcác
bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính; kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, kiểm tra thông tin trên đơn đề nghị, nộp lệ phí theo quy định và nhận
giấy hẹn trả kết quả. | 0,3 giờ | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm
định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp phát hiện có nghi
vấn, trình Lãnh đạo Sở văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán của quốc gia
cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh. | 2,5 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 | Lãnh
đạo ký phê duyệt cấp đổi giấy phép lái xe | 0,5 giờ | Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái |
Bước 4 | Thực
hiện các thao tác in giấy phép lái xe và chuyển kết quả | 02 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 | Trả
kết quả, vào Sổ theo dõi nhận trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Lưu
hồ sơ theo quy định. | 0,2 giờ | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 5,5 giờ, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
Quy trình số 07/VT
TẢI BẰNG XE Ô TÔ KHI
CÓ SỰ THAY ĐỔI LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG CỦA GIẤY PHÉP KINH DOANH HOẶC GIẤY PHÉP
KINH DOANH BỊ THU HỒI, BỊ TƯỚC QUYỀN SỬ DỤNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp
nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn tổ chức, cá nhân kê
khai và nhận giấy hẹn trả kết quả | 01 giờ | Bộ phận Một cửa |
Trường
hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp
hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 01 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 2 | Thẩm
định, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp không cấp Giấy
phép kinh doanh thì Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. | 3,5 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký
phê duyệt cấp Giấy phép kinh doanh vận tải | 01 giờ | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Đóng
dấu hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bàn
giao Giấy phép kinh doanh vận tải đã in cho Bộ phận Một cửa | 0,5 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 6 | Vào
Sổ theo dõi nhận trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trả kết quả | 0,5 giờ | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 08 giờ làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định |
|
Quy trình số 08/VT
TẢI BẰNG XE Ô TÔ ĐỐI
VỚI TRƯỜNG HỢP GIẤY PHÉP KINH DOANH BỊ MẤT, BỊ HỎNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp
nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn tổ chức, cá nhân kê
khai và nhận giấy hẹn trả kết quả | 01 giờ | Bộ phận Một cửa |
Trường
hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp
hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 01 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 2 | Thẩm
định, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp không cấp Giấy
phép kinh doanh thì Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. | 3,5 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký
phê duyệt cấp Giấy phép kinh doanh vận tải | 01 giờ | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Đóng
dấu hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận văn thư |
Bước 5 | Bàn
giao Giấy phép kinh doanh vận tải đã in cho Bộ phận Một cửa | 0,5 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 6 | Vào
Sổ nhận hồ sơ và trả kết quả | 0,5 giờ | Bộ phận Một cửa |
06 Bước |
| 01 ngày làm việc, kểtừ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
|
Quy trình số 09/VT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
a) Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021:
Thứ tựcác
bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Đối với đăng ký khai thác tuyến nội tỉnh |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn tổ chức, cá nhân kê khai và nhận giấy hẹn trả kết quả | 01 giờ | Bộ phận Một cửa |
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông
vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến | 01 giờ |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | 16 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo theo quy định. | 03 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 4 | Ký duyệt | 0,5 giờ | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Phô tô kết quả và đóng dấu | 0,5 giờ | Bộ phận Văn thư |
Bước 6 | Bàn giao, trả kết quả cho đơn vị vận tải | 0,5 giờ | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 22,5 giờ làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Đối với đăng ký khai thác tuyến liên tỉnh |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn tổ chức, cá nhân kê khai và nhận giấy hẹn trả kết quả | 01 giờ | Bộ phận Một cửa |
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông
vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến | 01 giờ |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | 16 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ và trình lãnh đạo theo quy định. | 03 giờ (không tính thời gian giải quyết của Sở Giao
thông vận tải đối lưu) | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 4 | Ký duyệt | 0,5 giờ | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Phô tô kết quả và đóng dấu | 0,5 giờ | Bộ phận Văn thư |
Bước 6 | Bàn giao, trả kết quả cho đơn vị vận tải | 0,5 giờ | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 22,5 giờ làm việc (Không tính thời gian giải quyết
của Sở Giao thông vận tải đối lưu) |
|
| | | | |
b, Áp dụng từ ngày 01/7/2021:
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Đối
với đăng ký khai thác tuyến nội tỉnh |
Bước 1 | Tiếp
nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (hồ sơ được gửi trên hệ thống
dịch vụ công trực tuyến; không nhận hồ sơ gửi trực tiếp đến cơ quan quản lý
tuyến hoặc hồ sơ gửi qua đường bưu điện) | 01 giờ | Bộ phận Một cửa |
Trường
hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trên hệ thống
dịch vụ công trực tuyến | 01 giờ | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm
định hồ sơ | 16 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 | Duyệt
hồ sơ và trình lãnh đạo theo quy định. | 03 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 4 | Ký
duyệt | 0,5 giờ | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Phô
tô kết quả và đóng dấu | 0,5 giờ | Bộ phận Văn thư |
Bước 6 | Bàn
giao, trả kết quả cho đơn vị vận tải | 0,5 giờ | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 22,5 giờ làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội
dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Đối
với đăng ký khai thác tuyến liên tỉnh |
Bước 1 | Tiếp
nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (hồ sơ được gửi trên hệ thống
dịch vụ công trực tuyến; không nhận hồ sơ gửi trực tiếp đến cơ quan quản lý
tuyến hoặc hồ sơ gửi qua đường bưu điện) | 01 giờ | Bộ phận Một cửa |
Trường
hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trên hệ thống
dịch vụ công trực tuyến | 01 giờ | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm
định hồ sơ | 16 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 | Duyệt
hồ sơ và trình lãnh đạo theo quy định. | 03 giờ (không tính thời gian giải quyết của Sở Giao
thông vận tải đối lưu) | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 4 | Ký
duyệt | 0,5 giờ | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Phô
tô kết quả và đóng dấu | 0,5 giờ | Bộ phận Văn thư |
Bước 6 | Bàn
giao, trả kết quả cho đơn vị vận tải | 0,5 giờ | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 22,5 giờ làm việc (Không tính thời gian giải quyết
của Sở Giao thông vận tải đối lưu) |
|
Quy trình số 10/VT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP PHÙ HIỆU XE Ô TÔ KINH DOANH VẬN TẢI
(KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH: BẰNG XE Ô TÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH, BẰNG XE BUÝT
THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH, BẰNG XE TAXI, XE HỢP ĐỒNG; KINH DOANH VẬN TẢI HÀNG HÓA:
BẰNG CÔNG-TEN-NƠ, XE Ô TÔ ĐẦU KÉO KÉO RƠ MOOC HOẶC SƠ MI RƠ MOÓC, XE Ô TÔ TẢI
KINH DOANH VẬN TẢI HÀNG HÓA THÔNG THƯỜNG VÀ XE TAXI TẢI) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tự cácbước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện(Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Trường
hợp cấp phù hiệu cho phương tiện biển số xe thuộc tỉnh Tuyên Quang |
Bước 1 | Tiếp
nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 01 giờ | Bộ phận Một cửa |
Trường
hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp
hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 01 giờ | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm
định, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Trường hợp từ chối không
cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. | 04 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký
phê duyệt cấp phù hiệu xe | 0.5 giờ | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Phô
tô kết quả và đóng dấu | 0,5 giờ | Bộ phận Văn thư |
Bước 5 | Bàn
giao, trả kết quả cho đơn vị vận tải | 0,5 giờ | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 7,5 giờ làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định |
|
Trường
hợp cấp phù hiệu cho phương tiện đã được Sở Giao thông vận tải tỉnh khác cấp
phù hiệu |
Bước 1 | Tiếp
nhận hồ sơ tổ chức, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 01 giờ | Bộ phận Một cửa |
Trường
hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp
hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 01 giờ | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm
định, xử lý hồ sơ | 01 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 | Đối
với phương tiện đã được cấp phù hiệu ở tỉnh khác phải gửi thông tin đến Sở
Giao thông vận tải đối lưu để xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thông
giám sát hành trình của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. | 16 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 4 | Sau
khi phương tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống, tham mưu và trình Lãnh đạo Sở theo
quy định. Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng
văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý
do. | 03 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 5 | Ký
phê duyệt cấp phù hiệu xe | 0,5 giờ | Lãnh đạo Sở |
Bước 6 | Phô
tô kết quả và đóng dấu | 0,5 giờ | Bộ phận Văn thư |
Bước 7 | Bàn
giao, trả kết quả cho đơn vị vận tải | 0,5 giờ | Bộ phận Một cửa |
07 bước |
| 23,5 giờ làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy
định |
|
|
|
|
|
|
Quy trình số 11/VT
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI PHÙ HIỆU XE Ô TÔ KINH DOANH VẬN TẢI
(KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH: BẰNG XE Ô TÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH, BẰNG XE BUÝT
THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH, BẰNG XE TAXI, XE HỢP ĐỒNG; KINH DOANH VẬN TẢI HÀNG HÓA:
BẰNG CÔNG-TEN-NƠ, XE Ô TÔ ĐẦU KÉO KÉO RƠ MOÓC HOẶC SƠ MI RƠ MOÓC, XE Ô TÔ TẢI
KINH DOANH VẬN TẢI HÀNG HÓA THÔNG THƯỜNG VÀ XE TAXI TẢI) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp
nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ
sung, cơ quan cấp phù hiệu thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông
báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa
đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải | 02 giờ | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm
định hồ sơ | 01 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 3 | Duyệt
hồ sơ và trình lãnh đạo Sở theo quy định. Trường hợp từ chối không cấp, Sở
Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. | 03 giờ | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Bước 4 | Ký
duyệt | 0,5 giờ | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Phô
tô kết quả và đóng dấu | 0,5 giờ | Bộ phận Văn thư |
Bước 6 | Bàn
giao, trả kết quả cho đơn vị vận tải | 0,5 giờ | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 6,5 giờ làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định |
|