1. | Nguyễn Hồng Kỳ, sinh ngày
11/5/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Trấn Dương, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh cấp ngày
28/6/1984 Hiện trú tại: 89-11 Hachijo Minamoto-cho, Minami-ku Kyoto-shi, Kyoto-fu Hộ chiếu số: N1489181 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 10/5/2011 Nơi cư trú
trước khi xuất nhập cảnh: Xã Trường Thành, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
2. | Nguyễn Hồng Lâm Anh, sinh ngày
11/3/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 89-11 Hachijo Minamoto-cho, Minami-ku Kyoto-shi, Kyoto-fu Hộ chiếu số:
N1999272 do Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka
cấp ngày 13/11/2018 | Giới tính: Nam |
3. | Đàm Nhật Khánh, sinh ngày 19/3/1989 tại Thành
phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 88 ngày
28/3/1989 Hiện trú tại: Okayama-ken, Okayama-shi, Kita-ku, Aoi-chou 2-5, 21 Haimu Ctou 201 Hộ chiếu số: C3716581 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/8/2017 Nơi cư trú
trước khi xuất nhập cảnh: 235/31 Vườn Lài, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
4. | Vũ Thị Phương Thảo, sinh ngày 30/4/1989 tại Hải
Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Tân, huyện
Kiến Thụy, thành phố Hải
Phòng - Giấy khai sinh số 58 ngày 25/4/2003 Hiện trú tại: Tokushima-ken, Myozai-gun, Ishii-cho, Ishii-aza, Ishii 14 banchi 2, Kenshokuin Jutaku Ishii
danchi A-to 2-2 Hộ chiếu số: B7793337 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/4/2013 Nơi cư trú
trước khi xuất nhập cảnh: Thôn Cốc Liễu, xã Minh Tân, huyện Kiến Thụy, thành
phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
5. | Lê Kim Hiền, sinh ngày 22/02/1976 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Mỹ,
huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai -
Giấy khai sinh số 880 ngày 28/12/1997 Hiện trú tại: Kyoto-fu, Kizugawa-shi, Kizumiyanoura 173-34 Hộ chiếu số: N1448350 do Tổng Lãnh sự
quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày
25/3/2011 Nơi cư trú
trước khi xuất nhập cảnh: 339/79 Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Thị Thu Hằng, sinh ngày 13/3/1978 tại
Ninh Bình Hiện trú tại: 573-1144 Osaka Hirakata, Makino Honmachi 2-4-8 Hộ chiếu số: N2266062 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 11/9/2020 Nơi cư trú
trước khi xuất nhập cảnh: Số 7, ngõ 52 Phạm Văn
Nghị, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nữ |
7. | Trần Hải Phong, sinh ngày 19/8/1979 tại Trà
Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Mỹ, huyện
Châu Thành, tỉnh Trà
Vinh - Giấy khai sinh số 5381 ngày
18/10/1986 Hiện trú tại: Osaka-fu,
Kashiwara-shi, Hozenji 3 chome 461-91 Hộ chiếu số: N2077529 do Tổng lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka cấp ngày 16/5/2019 Nơi cư trú
trước khi xuất nhập cảnh: Số nhà 138, khóm 3, phường 5, đường Kho Dần, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nam |
8. | Trần Hải Luân, sinh ngày
04/5/2006 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Osaka-fu,
Kashiwara-shi, Hozenji 3 chome 461-91 Hộ chiếu số:
N1999282 do Tổng lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka cấp ngày 15/11/2018 | Giới tính: Nam |
9. | Trần Hải Yến, sinh ngày
28/7/2008 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Osaka-fu,
Kashiwara-shi, Hozenji 3 chome 461-91 Hộ chiếu số:
N1999283 do Tổng lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka cấp ngày 15/11/2018 | Giới tính: Nữ |
10. | Bùi Thị Thùy Linh, sinh ngày
26/5/1979 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long
Bình, thành phố Trà Vinh,
tỉnh Trà Vinh - Giấy khai sinh số 197 ngày 06/6/1979 Hiện trú tại: Osaka-fu,
Kashiwara-shi, Hozenji 3 chome 461-91 Hộ chiếu số: N2077530 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày
16/5/2019 Nơi cư trú
trước khi xuất nhập cảnh: Số nhà 21, khóm 2, đường Hùng Vương, phường
5, thành phố Trà Vinh, tỉnh
Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
11. | Lê Anh Tài, sinh ngày
01/4/1972 tại Thành phố Hồ Chí
Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 3, Thành
phố Hồ Chí Minh - Giấy khai
sinh số 2380 ngày 04/4/1972 Hiện trú tại: Aichi-ken,
Toyokawa-shi, Toshin-chou 33 banchi, Inarikita Zyutaku 1-301 Hộ chiếu số: N2173782 do Đại sứ quán Việt
Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/02/2020 Nơi cư trú
trước khi xuất nhập cảnh: 218F/22 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5,
Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
12. | Lê Anh Vy Thảo, sinh ngày
25/01/2002 tại Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 11,
Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
- Giấy khai sinh số 30 ngày 06/3/2002 Hiện trú tại: Aichi-ken,
Toyokawa-shi, Toshin-chou 33 banchi, Inarikita Zyutaku 1-301 Hộ chiếu số: N1853971 do Đại sứ quán Việt
Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/12/2017 Nơi cư trú
trước khi xuất nhập cảnh: 218F/22 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5,
Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
13. | Lê Bách, sinh ngày 19/11/2003
tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 11,
Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
- Giấy khai sinh số 227 ngày 19/12/2003 Hiện trú tại: Aichi-ken,
Toyokawa-shi, Toshin-chou 33 banchi, Inarikita Zyutaku 1-301 Hộ chiếu số: N1853970 do Đại sứ quán Việt
Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/12/2017 Nơi cư trú
trước khi xuất nhập cảnh: 218F/22 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5,
Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
14. | Shi Chi Ngọc Tuyết, sinh ngày
28/3/1984 tại Thành phố Hồ Chí
Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận,
huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí
Minh - Giấy khai sinh số 173 ngày 02/4/1984 Hiện trú tại: Osaka-fu,
Minoh-shi, Minoh 5-1-7-301 Hộ chiếu số: N2108761 do Tổng Lãnh sự
quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 09/10/2019 Nơi cư trú
trước khi xuất nhập cảnh: KA 41 đường Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận
Tây, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |