STT | Tên
Báo cáo | Đối
tượng thực hiện báo cáo | Cơ
quan nhận báo cáo | Tần
suất thực hiện báo cáo | Văn
bản QPPL quy định chế độ báo cáo |
| I | Lĩnh vực tổ chức - biên
chế |
1 | 1 | Báo cáo kết quả thực hiện
chính sách tinh giản biên chế. | Các bộ, cơ quan ngang bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ | Bộ
Nội vụ (Vụ Tổ chức-Biên chế) | 01
lần/ năm (Trước ngày 31/12 hàng năm) | Thông lư liên tịch số
01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính |
| II | Lĩnh vực công chức - viên
chức |
2 | 1 | Báo cáo số lượng cán bộ,
công chức, viên chức được đánh giá xếp loại. | Các bộ, ngành và địa
phương | Bộ
Nội vụ (Vụ Công chức - Viên chức) | 01
lần/năm (Trước ngày 01/03 hàng năm) | Khoản 3 Điều 23 Nghị định
số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2021 của Chính phủ |
3 | 2 | Báo cáo số lượng, chất
lượng và tiền lương cán bộ, công chức. | Các bộ, ngành và địa
phương | Bộ
Nội vụ (Vụ Công chức - Viên chức) | 01
lần/năm (Trước ngày 30/6 hàng năm) | Điều 6 và Điều 7 Thông tư
số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ |
4 | 3 | Báo cáo số lượng, chất
lượng và tiền lương viên chức. | Các bộ, ngành và địa
phương | Bộ
Nội vụ (Vụ Công chức - Viên chức) | 01
lần/năm (Trước ngày 30/6 hàng năm) | Điều 6 và Điều 7 Thông tư
số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ |
| III | Lĩnh vực chính sách tiền
lương |
5 | 1 | Báo cáo kết quả thực hiện
nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên cao cấp
và các ngạch, chức danh tương đương ngạch chuyên viên cao cấp. | Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chánh án TAND tối cao,
Viện trưởng VKSND tối cao, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương | Bộ
Nội vụ (Vụ Tiền lương) | 01
lần/năm (Quý IV hàng năm) | Điểm d Khoản 3 Điều 4
Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ |
6 | 2 | Báo cáo kết quả thực hiện
chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức
ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương (loại A3). | Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chánh án Tòa án nhân dân
tối cao, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chủ tịch UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ
Nội vụ (Vụ Tiền lương) | 01
lần/năm (Tháng 12 hàng năm) | Điểm 3.3 Khoản 3 Mục IV
Thông tư số 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ |
| IV | Lĩnh vực cải cách hành
chính |
7 | 1 | Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính nhà nước quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ quý, 6 tháng, năm. | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ
Nội vụ (Vụ Cải cách hành chính) | Hàng
quý, 6 tháng, năm (Chậm nhất ngày 25 của tháng cuối kỳ báo cáo) | Điểm g, Khoản 16, Điều 2
Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ |
| V | Lĩnh vực đào tạo, bồi
dưỡng CBCCVC |
8 | 1 | Báo cáo định kỳ tổng kết
công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hằng năm. | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, cơ quan trung ương các đoàn
thể; UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ
Nội vụ (Vụ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức) | 01
lần/ năm (Trước ngày 31/01 của năm liền kề) | Khoản 1 Điều 44 Nghị định
số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ |
9 | 2 | Báo cáo hoạt động hàng
năm của các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. | Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, tổ chức chính trị - xã hội, cơ quan trung ương các đoàn thể; Trường
Chính trị các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Trung tâm Chính trị cấp
huyện | Bộ
Nội vụ (Vụ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức) | 01
lần/ năm (Trước ngày 31/01 của năm liền kề) | Thông tư 06/2014/TT-BNV
ngày 09/8/2014 của Bộ Nội vụ |
| VI | Lĩnh vực văn thư, lưu trữ |
10 | 1 | Báo cáo Danh mục các dự
án, công trình thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử. | Sở Nội vụ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương | Bộ
Nội vụ (Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước) và Bộ Xây dựng | 01
lần/năm (Trước ngày 31/12 hàng năm) | Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-BNV-BXD của Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng. |
11 | 2 | Báo cáo về tình hình cấp,
quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ. | Sở Nội vụ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương | Bộ
Nội vụ (Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước) | 01
lần/ năm (Trước ngày 15/01 của năm liền kề) | Thông tư số
09/2014/TT-BNV của Bộ Nội vụ. |
| VII | Lĩnh vực quản lý hội, quỹ
và tổ chức phi chính phủ |
12 | 1 | Báo cáo về tình hình tổ
chức, hoạt động và quản lý của quỹ ở địa phương. | Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ
Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) | 01
lần/ năm (Trước ngày 01/01 của năm liền kề) | Điểm g Khoản 1 Điều 45
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP, ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
13 | 2 | Báo cáo tình hình tổ chức
và hoạt động của các quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong cả
nước. | Các quỹ xã hội, quỹ từ
thiện có phạm vi hoạt động trong cả nước | Bộ
Nội vụ (Vụ Tổ chức phi chính phủ) | 01
lần/ năm (Trước ngày 31/3 hàng năm) | Khoản 10 Điều 30 Nghị
định số 30/2012/NĐ CP, ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
14 | 3 | Báo cáo về tình hình tổ
chức, hoạt động và quản lý của hội ở địa phương. | Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ
Nội vụ (Vụ Tổ chức phi Chính phủ) | 01
lần/ năm (Trước ngày 01/01 của năm liền kề) | Khoản 7 Điều 38 Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP, ngày 21/4/20210 của Chính phủ. |
15 | 4 | Báo cáo tình hình tổ chức
và hoạt động của các hội có phạm vi hoạt động trong cả nước. | Các hội có phạm vi hoạt
động trong cả nước | Bộ
Nội vụ (Vụ Tổ chức phi Chính phủ) | 01
lần/ năm (Trước ngày 01/12 hàng năm) | Khoản 7 Điều 24 Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP, ngày 21/4/2010 của Chính phủ. |
| VIII | Lĩnh vực công tác thanh
niên |
16 | 1 | Báo cáo kết quả thực hiện
chính sách, pháp luật đối với thanh niên và việc thực hiện nhiệm vụ quản lý
nhà nước về thanh niên. | Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ
Nội vụ (Vụ Công tác thanh niên) | 01
lần/ năm (Trước ngày 15/11 hàng năm) | Khoản 7 Điều 38 Luật
Thanh niên ngày 16/6/2020 của Quốc hội. |
| IX | Chế độ thông tin, báo cáo
ngành Nội vụ |
17 | 1 | Báo cáo sơ kết công tác 6 tháng đầu năm ngành Nội vụ. | Các bộ, cơ quan ngang bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ; UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | Bộ
Nội vụ (Văn phòng Bộ) | 01
lần/ năm (Trước ngày 10/6 hàng năm) | Thông tư số
08/2019/TT-BNV ngày 10/6/2019 của Bộ Nội vụ. |
18 | 2 | Báo cáo tổng kết công tác
năm ngành Nội vụ. | Các bộ, cơ quan ngang bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ; UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | Bộ
Nội vụ (Văn phòng Bộ) | 01
lần năm (Trước ngày 10/12 hàng năm) | Thông tư số
08/2019/TT-BNV ngày 10/6/2019 của Bộ Nội vụ. |