Quyết định 744/QĐ-BQP năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng năm 2020
16-03-2021
16-03-2021
- Trang chủ
- Văn bản
- 744/QĐ-BQP
- TẢI VỀ
- THUỘC TÍNH
Bộ Tư pháp Số: 744/QĐ-BQP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2021 |
Quyết định
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Quốc phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ (141 văn bản); Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần (22 văn bản) thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng năm 2020.Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Quốc phòng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Các đ/c Lãnh đạo BQP;
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP (sao gửi cho các đơn vị thuộc quyền);
- Cục Kiểm tra văn bản/BTP;
- Vụ Pháp chế BQP;
- Các phòng, ban, trung tâm/VPBQP;
- Lưu: VT, PC. Nhung 96. K
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Phan Văn Giang
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC
PHÒNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số
744/QĐ-BQP ngày 16/3/2021 của
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực thihành | Ngày hết hiệu lực thi hành |
1. Lĩnh vực quốc phòng | |||||
1 | Chỉ thị | 24/2006/CT-TTg 15/6/2006 | Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật quốc phòng | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành | 03/01/2020 |
2 | Thông tư | 139/2008/TT-BQP 14/11/2008 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ | Được thay thế bằng Thông tư số 41/2020/TT-BQP ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thực hiện một số điều của Nghị định số 21/2019/NĐ-CP ngày 22/02/2019 của Chính phủ về khu vực phòng thủ | 15/5/2020 |
3 | Thông tư | 08/2012/TT-BQP 03/02/2012 | Hướng dẫn sơ kết, tổng kết về xây dựng và hoạt động của khu vực phòng thủ | ||
4 | Thông tư liên tịch | 43/2009/TTLT- BQP-BTC- BKH&ĐT- BLĐTB&XH 31/7/2009 | Hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về phòng thủ dân sự | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
5 | Thông tư | 10/2010/TT-BQP 01/02/2010 | Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, đơn vị quân đội, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức Trung ương thực hiện Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về phòng thủ dân sự | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
6 | Thông tư | 21/2010/TT-BQP 01/3/2010 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về phòng thủ dân sự | ||
2. Lĩnh vực Biên giới quốc gia | |||||
7 | Nghị định | 169/2013/NĐ-CP 12/11/2013 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia | Được thay thế bởi Nghị định số 96/2020/NĐ-CP ngày 24/8/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia | 10/10/2020 |
8 | Thông tư | 47/2015/TT-BQP 18/6/2015 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 169/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia | Được thay thế bởi Thông tư số 173/2020/TT-BQP ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 96/2020/NĐ-CP ngày 24/8/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia | 16/02/2021 |
3. Lĩnh vực Dân quân tự vệ, Giáo dục quốc phòng và an ninh | |||||
9 | Luật | 43/2009/QH12 23/11/2009 | Luật dân quân tự vệ | Được thay thế bởi Luật dân quân tự vệ số 48/2019/QH14 ngày 22/11/2019 | 01/7/2020 |
10 | Nghị định | 116/2007/NĐ-CP 10/7/2007 | Giáo dục quốc phòng - an ninh | Được bãi bỏ bằng Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành | 03/01/2020 |
11 | Nghị định | 03/2016/NĐ-CP 05/01/2016 | Quy định chi tiết một số điều của Luật dân quân tự vệ | Được thay thế bằng Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ | 15/8/2020 |
12 | Thông tư liên tịch | 135/2005/TTLT- BQP-BNV 14/9/2005 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
13 | Quyết định | 83/2005/QĐ-BQP 16/6/2005 | Về việc xét phong quân hàm cho học viên tốt nghiệp đào tạo Chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn | ||
14 | Thông tư | 72/2010/TT-BQP 31/5/2010 | Quy định nhiệm vụ, quyền hạn các cơ quan, đơn vị quân đội thực hiện Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 26/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch triển khai thi hành Luật dân quân tự vệ | ||
15 | Thông tư | 89/2010/TT-BQP 02/7/2010 | Quy định việc áp dụng các hình thức kỷ luật, thời hạn, trình tự và thẩm quyền xử lý kỷ luật đối với cán bộ, chiến sỹ và tổ chức Dân quân tự vệ | Được thay thế bằng Thông tư số 75/2020/TT-BQP ngày 19/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc áp dụng các hình thức kỷ luật, trình tự, thủ tục, thời hiệu, thời hạn và thẩm quyền xử lý kỷ luật đối với Dân quân tự vệ | 05/8/2020 |
16 | Thông tư | 96/2010/TT-BQP 19/7/2010 | Quy định việc tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục, bồi dưỡng, tập huấn pháp luật về Dân quân tự vệ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
17 | Thông tư liên tịch | 102/2010/TTLT- BQP-BLĐTB&XH- BNV-BTC 02/8/2010 | Hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách cho công tác Dân quân tự vệ | ||
18 | Thông tư | 38/2014/TT-BQP 30/5/2014 | Ban hành chương trình, nội dung; chương trình khung bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh | Được thay thế bằng Thông tư số 172/2020/TT-BQP ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành chương trình, nội dung; chương trình khung bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh | 16/02/2021 |
19 | Thông tư | 02/2016/TT-BQP 08/01/2016 | Ban hành quy định chương trình tập huấn, bồi dưỡng, huấn luyện và tổ chức diễn tập, hội thi, hội thảo Dân quân tự vệ | Được thay thế bằng Thông tư số 69/2020/TT-BQP ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tập huấn, bồi dưỡng, huấn luyện, hội thi, hội thảo, diễn tập cho Dân quân tự vệ | 01/8/2020 |
20 | Thông tư | 79/2016/TT-BQP 16/6/2016 | Quy định mối quan hệ công tác của cán bộ Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở; chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của cán bộ Ban chỉ huy quân sự Bộ, ngành Trung ương, Ban chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở, chỉ huy đơn vị Dân quân tự vệ | Được thay thế bằng Thông tư số 29/2020/TT-BQP ngày 10/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định mối quan hệ công tác của Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức; chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của các chức vụ chỉ huy Dân quân tự vệ | 01/7/2020 |
4. Lĩnh vực lực lượng Dự bị động viên | |||||
21 | Pháp lệnh | 51-L/CTN 27/8/1996 | Pháp lệnh lực lượng dự bị động viên | Được thay thế bằng Luật lực lượng dự bị động viên số 53/2019/QH14 ngày 26/11/2019 | 01/7/2020 |
22 | Nghị định | 39/CP 28/4/1997 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh về lực lượng dự bị động viên | Các chế độ, chính sách đối với lực lượng dự bị động viên quy định tại Mục I Chương V Nghị định số 39/CP được thay thế bằng Nghị định số 79/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ quy định chế độ, chính sách trong xây dựng huy động lực lượng dự bị động viên | 21/8/2020 |
Chương I, II, III, IV và Mục 2 Chương V đã được quy định tại các điều 8, 9, 10, 11, 16, 18, 19, 27, 28, 33, 34 Luật lực lượng dự bị động viên; Thông tư số 85/2020/TT-BQP ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định lập kế hoạch huy động, tiếp nhận; thông báo quyết định, lệnh huy động; tập trung, vận chuyển, giao nhận lực lượng dự bị động viên | 15/8/2020 | ||||
23 | Quyết định | 66/QĐ-QP 24/01/1997 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành các Điều 13, 16, 22, 23 của Pháp lệnh lực lượng dự bị động viên | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
24 | Thông tư liên tịch | 1232/1998/TTLT- BQP-BLĐTB&XH- BTC 24/4/1998 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm quản lý đơn vị dự bị động viên và chế độ chính sách đối với quân nhân dự bị trong thời gian tập trung huấn luyện, diễn tập, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến đấu | ||
25 | Thông tư | 565/1999/TT-BQP 08/3/1999 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/1998/NĐ-CP ngày 05/5/1998 của Chính phủ về huy động lực lượng dự bị động viên khi chưa đến mức phải động viên cục bộ | ||
26 | Thông tư | 1036/2000/TT-BQP 24/4/2000 | Hướng dẫn thực hiện việc đăng ký, thống kê báo cáo các phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho Quân đội | ||
27 | Thông tư | 2221/2000/TT-BQP 09/8/2000 | Hướng dẫn thực hiện chế, độ chính sách đối với quân nhân dự bị được huy động đi làm nhiệm vụ bảo vệ địa phương, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ mà chưa đến mức phải động viên cục bộ | ||
28 | Thông tư | 14/2003/TT-BQP 22/02/2003 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2002/NĐ-CP ngày 21/3/2002 của Chính phủ về sĩ quan dự bị QĐND Việt Nam | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
29 | Thông tư liên tịch | 234/2003/TTLT- BQP-BTC 17/9/2003 | Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với chủ phương tiện có phương tiện được huy động trực tiếp tham gia huấn luyện, diễn tập, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến đấu; tăng cường cho lực lượng thường trực của Quân đội và huy động phục vụ các nhiệm vụ nói trên | ||
30 | Thông tư | 19/2013/TT-BQP 22/02/2013 | Quy định mẫu biểu đăng ký, quản lý, thống kê, báo cáo kết quả đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội | ||
31 | Thông tư liên tịch | 81/2013/TTLT- BQP-BCA- BGTVT-BNN&PTNT 29/6/2013 | Quy định việc phối hợp cung cấp số liệu đăng ký phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội | ||
5. Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng | |||||
32 | Thông tư | 41/2017/TT-BQP 27/02/2012 | Quy định nội dung và phương pháp tổ chức kiểm tra đánh giá nâng bậc trình độ kỹ năng nghề; cấp chứng chỉ kỹ năng nghề, điều kiện miễn kiểm tra đánh giá trình độ kỹ năng nghề đối với công nhân quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
6. Lĩnh vực Cảnh sát biển | |||||
33 | Thông tư | 02/2011/TT-BQP 24/01/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa lực lượng Cảnh sát biển với các lực lượng thuộc Bộ Quốc phòng trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
34 | Thông tư liên tịch | 211/2011/TTLT- BQP-BNN&PTNN 30/11/2011 | Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cảnh sát biển với các lực lượng hữu quan thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | ||
35 | Thông tư liên tịch | 17/2012/TTLT- BQP-BGTVT 23/02/2012 | Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Giao thông vận tải về hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cảnh sát biển với các lực lượng hữu quan thuộc Bộ Giao thông vận tải trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | ||
36 | Thông tư liên tịch | 25/2012/TTLT- BQP-BTC 30/3/2012 | Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Tài chính về hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cảnh sát biển với lực lượng Hải quan trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
7. Lĩnh vực Phòng không - Không quân | |||||
37 | Thông tư | 85/2013/TT-BQP 15/7/2013 | Ban hành Tiêu chuẩn phân cấp kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay trong QĐND Việt Nam | Được thay thế bằng Thông tư số 120/2020/TT-BQP ngày 06/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định phân cấp kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay trong QĐND Việt Nam | 01/01/2021 |
8. Lĩnh vực quản lý bộ đội, rèn luyện kỷ luật | |||||
38 | Quyết định | 12/2005/QĐ-BQP 12/01/2005 | Quy định về biển tên của quân nhân, công chức quốc phòng, công nhân viên quốc phòng và Cờ Tổ quốc trên bàn làm việc của chỉ huy | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
39 | Thông tư | 192/2016/TT-BQP 26/11/2016 | Quy định việc áp dụng các hình thức kỷ luật, trình tự, thủ tục, thời hiệu, thời hạn và thẩm quyền xử lý kỷ luật trong Bộ Quốc phòng | Được thay thế bằng Thông tư số 16/2020/TT-BQP ngày 21/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định việc áp dụng các hình thức kỷ luật, trình tự, thủ tục, thời hiệu, thời hạn và thẩm quyền xử lý kỷ luật trong Bộ Quốc phòng | 08/4/2020 |
9. Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | |||||
40 | Quyết định | 283/2003/QĐ-BQP 25/11/2003 | Quy định công nhận chuẩn chính đo lường của Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
41 | Thông tư | 95/2008/TT-BQP 27/6/2008 | Hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng | Được thay thế bằng Thông tư số 25/2020/TT-BQP ngày 07/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về xây dựng, ban hành và áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng | 21/4/2020 |
42 | Thông tư | 282/2010/TT-BQP 31/12/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 95/2008/TT-BQP ngày 27/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng | ||
10. Tiêu chuẩn ngành | |||||
43 | Quyết định | 834/2001/QĐ-BQP 08/5/2001 | Ban hành Tiêu chuẩn 06 TCN 791:2000, Ngư lôi CЭT-40YЭ | Được thay thế bằng Thông tư số 73/2020/TT-BQP ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 791:2020, Ngư lôi CЭT-40YЭ sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 31/7/2020 |
44 | Quyết định | 45/2008/QĐ-BQP 18/3/2008 | Ban hành Tiêu chuẩn TQSA 1284:2006, Xích neo tàu có ngáng cấp 2 | Được thay thế bằng Thông tư số 70/2020/TT-BQP ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1284:2020, Xích neo tàu có ngáng cấp 2 | 31/7/2020 |
45 | Quyết định | 173/2008/QĐ-BQP 24/12/2008 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1310:2008, Lựu đạn LĐ-01 | Được thay thế bằng Thông tư số 88/2020/TT-BQP ngày 08/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1310:2020, Lựu đạn LĐ-01 | 24/8/2020 |
46 | Quyết định | 213/2008/QĐ-BQP 31/12/2008 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1302:2008, Nhiên liệu tên lửa lỏng - Chất oxy hóa AK -27Π - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Được thay thế bằng Thông tư số 111/2020/TT-BQP ngày 31/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/Q3 1302:2020, Nhiên liệu tên lửa lỏng - Chất oxy hóa AK -27Π - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 16/10/2020 |
47 | Thông tư | 79/2009/TT-BQP 21/9/2009 | Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1420:2008, Máy thu vô tuyến điện sóng cực ngắn PRC 1187 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
48 | Thôngtư | 104/2009/TT-BQP 03/11/2009 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1386:2008, Súng cối 100 mm -VN sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Được thay thế bằng Thông tư số 48/2020/TT-BQP ngày 28/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1386:2020, Súng cối 100 mm SC -100 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 15/6/2020 |
49 | Thôngtư | 69/2010/TT-BQP 19/5/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 568-3:2010, Nhiên liệu tên lửa lỏng - Chất oxy hóa AK-20K, AK-27-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Được thay thế bằng Thông tư số 39/2020/TT-BQP ngày 26/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 568-3:2020, Nhiên liệu tên lửa lỏng - Chất oxy hỏa AК-20K, AК-27И-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | 12/5/2020 |
50 | Thông tư | 119/2010/TT-BQP 24/9/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1166:2010, Máy thu ICOM IC-PCR1000- Phân cấp chất lượng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
51 | Thông tư | 120/2010/TT-BQP 24/9/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1090:2010, Máy thu ICOM IC-R9000 -Phân cấp chất lượng | ||
52 | Thông tư | 125/2010/TT-BQP 24/9/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1165:2010, Máy thu ICOM IC-R71- Phân cấp chất lượng | ||
53 | Thông tư | 234/2010/TT-BQP 20/12/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1441:2010, Hộp lọc độc tập thể HL-50, HL-100, HL-200 và hộp lọc bụi HLB-300, HLB-1000 | Được thay thế bằng Thông tư số 63/2020/TT-BQP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1441:2020, Hộp lọc độc tập thể HL-50, HL-100, HL-200 và hộp lọc bụi HLB-300, HLB-1000 | 06/7/2020 |
54 | Thông tư | 127/2011/TT-BQP 15/7/2011 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 583:2011, Máy thu sóng ngắn 102E sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
55 | Thông tư | 128/2011/TT-BQP 15/7/2011 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 665:2011, Máy thu phát sóng cực ngắn P-105M sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | ||
56 | Thông tư | 129/2011/TT- BQP 15/7/2011 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 664:2011, Máy thu phát sóng ngắn P-50 (P-50D) sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | ||
57 | Thông tư | 167/2011/TT-BQP 01/9/2011 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 902:2011, Máy thu phát sóng cực ngắn P-158 | ||
58 | Thôngtư | 66/2012/TT-BQP 21/7/2012 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1504:2012, Cúc áo cấp tá, úy | Được thay thế bằng Thông tư số 150/2020/TT-BQP ngày 17/12/2020 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1504:2020, Cúc áo cấp tá, úy | 01/02/2021 |
59 | Thông tư | 69/2012/TT-BQP 21/7/2012 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1503:2012, Cúc áo cấp tướng | Được thay thế bằng Thông tư số 148/2020/TT-BQP ngày 17/12/2020 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1503:2020, Cúc áo cấp tướng | 01/02/2021 |
60 | Thông tư | 28/2013/TT-BQP 09/4/2013 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 582:2013, Máy thu phát sóng ngắn P250-M2 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
61 | Thông tư | 78/2012/TT-BQP 21/7/2012 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1501:2012, Gạch cấp hiệu cấp tá, úy | Được thay thế bằng Thông tư số 149/2020/TT-BQP ngày 17/12/2020 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS1501:2020, Gạch cấp hiệu cấp tá, úy | 01/02/2021 |
62 | Thông tư | 142/2013/TT-BQP 05/8/2013 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1244:2013, Xe ủ cơm 1 thùng inox | Được thay thế bằng Thông tư số 151/2020/TT-BQP ngày 17/12/2020 ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1244:2020, Xe ủ cơm một thùng K19 | 01/02/2021 |
63 | Thông tư | 61/2013/TT-BQP 06/5/2013 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 414:2013, Đạn cối 82 mm sát thương | Được thay thế bằng Thông tư số 92/2020/TT-BQP ngày 08/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 414:2020, Phát bắn đạn cối 82 mm sát thương ĐC-82 ST | 24/8/2020 |
64 | Thông tư | 62/2013/TT-BQP 06/5/2013 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 574:2013, Đạn cối 100 mm phá sát thương | Được thay thế bằng Thông tư số 91/2020/TT-BQP ngày 08/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 574:2020, Phát bắn đạn cối 100 mm phá sát thương ĐC-100 PST | 24/8/2020 |
65 | Thông tư | 77/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 827:2014. Máy thu dải rộng ICOM IC-R9000 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trương Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
66 | Thông tư | 136/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 919:2014, Máy thu sóng ngắn P1521 sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | ||
67 | Tháng tư | 141/2015/TT-BQP 17/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 737:2015, Đạn CT-B41M | Được thay thế bằng Thông tư số 47/2020/TT-BQP ngày 28/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 737:2020, Phát bắn đạn chống tăng 40 mm ĐCT-7M XL | 15/6/2020 |
68 | Thôngtư | 145/2015/TT-BQP 29/12/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1566:2015, Ngòi áp điện NAĐ-94 (VP-7 VN) | Được thay thế bằng Thông tư số 79/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1566:2020, Ngòi NAĐ-7 | 10/8/2020 |
11. Lĩnh vực công tác kỹ thuật | |||||
69 | Chỉ thị | 253/1990/CT-QP 30/10/1990 | Về xây dựng kho cất giữ đạn được làm mẫu của Cục Quân khí và Quân khu 3 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
70 | Chỉ thị | 59/2005/CT-BQP 14/01/2005 | Hưởng ứng tuần lễ Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ hằng năm | ||
71 | Chỉ thị | 28/2007/CT-BQP 14/02/2007 | Về việc tăng cường công tác kiểm tra, quản lý xe - máy quân sự | ||
72 | Quyết định | 181/2008/QĐ-BQP 25/12/2008 | Ban hành quy chế thi nâng bậc thợ kỹ thuật trong Quân đội | ||
12. Lĩnh vực công tác Cán bộ - Chính sách | |||||
73 | Nghị định | 26/2002/NĐ-CP 21/3/2002 | Về sĩ quan dự bị QĐND Việt Nam | Từ Điều 2 đến Điều 37 và các Điều 42, 44, 45, 46, 47, 48 được thay thế bằng Nghị định số 78/2020/NĐ-CP ngày 06/7/2020 của Chính phủ về sĩ quan dự bị QĐND Việt Nam | 19/8/2020 |
Điều 38, Điều 39, Điều 40, Điều 41 và Điều 43 được thay thế bằng Nghị định số 79/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ quy định chế độ, chính sách trong xây dựng huy động lực lượng dự bị động viên | 21/8/2020 | ||||
74 | Quyết định | 893/QĐ-BQP 22/7/1998 | Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ khối Học viện: Lục quân, Chính trị - Quân sự, Hậu cần | Được thay thế bằng Thông tư số 07/2020/TT-BQP ngày 17/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Học viện Hậu cần | 02/3/2020 |
75 | Thông tư | 35/2000/TT-BQP 06/01/2000 | Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với các đối tượng chuyển diện bố trí cán bộ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
76 | Thông tư liên tịch | 170/2002/TTLT- BQP-BTC 28/11/2002 | Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với học viên đào tạo sĩ quan dự bị và sĩ quan dự bị | ||
77 | Thông tư liên tịch | 171/2002/TTLT- BQP-BYT 28/11/2002 | Hướng dẫn thực hiện kiểm tra sức khỏe sĩ quan dự bị và người được tuyển chọn đi đào tạo sĩ quan dự bị | ||
78 | Quyết định | 183/2002/QĐ-BQP 17/12/2002 | Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ khối Tổng cục Hậu cần | Được thay thế bằng Thông tư số 170/2020/TT-BQP ngày 25/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Tổng cục Hậu cần | 10/02/2021 |
79 | Quyết định | 264/2003/QĐ-BQP 29/10/2003 | Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ Quân đội nhân dân Việt Nam thuộc Tổng cục Kỹ thuật | Được thay thế bằng Thông tư số 09/2020/TT-BQP ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Tổng cục Kỹ thuật | 04/3/2020 |
80 | Quyết định | 267/2003/QĐ-BQP 03/11/2003 | Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ khối Tổng cục II | Được thay thế bằng Thông tư số 135/2020/TT-BQP ngày 28/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Tổng cục II | 15/12/2020 |
81 | Thông tư | 177/2011/TT-BQP 19/9/2011 | Quy định đối tượng, điều kiện, nguyên tắc, trình tự, thủ tục tham gia dự án phát triển nhà ở trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
82 | Quyết định | 3706/QĐ-BQP 05/10/2012 | Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ Trường Sĩ quan Chính trị | Được thay thế bằng Thông tư số 152/2020/TT-BQP ngày 19/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Trường Sĩ quan Chính trị | 03/02/2021 |
83 | Quyết định | 4281/QĐ-BQP 01/11/2012 | Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ khối Tư pháp trong QĐND Việt Nam | Bãi bỏ phần Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Ngành Thi hành án Quân đội bằng Thông tư số 14/2020/TT-BQP ngày 08/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Ngành thi hành án Quân đội | 24/3/2020 |
Bãi bỏ phần Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Ngành Điều tra hình sự bằng Thông tư số 15/2020/TT-BQP ngày 08/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Ngành Điều tra hình sự Quân đội | |||||
Bãi bỏ Quyết định 4281/QĐ-BQP ngày 01/11/2012 bằng Thông tư số 17/2020/TT-BQP ngày 21/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Ngành Kiểm sát quân sự | 05/4/2020 | ||||
Bãi bỏ Quyết định 4281/QĐ-BQP ngày 01/11/2012 bằng Thông tư số 18/2020/TT-BQP ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Ngành Tòa án quân sự | 08/4/2020 | ||||
84 | Thông tư | 45/2015/TT-BQP 09/6/20ỉ 5 | Quy định chi tiết, hướng dẫn thực hiện Điều 13 và Điều 16 Luật sĩ quan QĐND Việt Nam về hạn tuổi của sĩ quan giữ chức vụ chỉ huy, quản lý; kéo dài thời hạn phục vụ tại ngũ của sĩ quan; phong quân hàm học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan tại ngũ | Được thay thế bằng Thông tư số 08/2020/TT-BQP ngày 17/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Điều 13 và Điều 16 Luật sĩ quan QĐND Việt Nam về hạn tuổi của sĩ quan giữ chức vụ chỉ huy, quản lý; kéo dài thời hạn phục vụ tại ngũ của sĩ quan; phong quân hàm học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan tại ngũ | 02/3/2020 |
85 | Thông tư | 109/2015/TT-BQP 25/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ chính ủy, chính trị viên cơ quan, đơn vị thuộc Tổng cục Hậu cần | Được thay thế bằng Thông tư số 170/2020/TT-BQP ngày 25/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Tổng cục Hậu cần | 10/02/2021 |
86 | Thông tư | 110/2015/TT-BQP 25/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ chính ủy, chính trị viên cơ quan, đơn vị thuộc Tổng cục Kỹ thuật | Được thay thế bằng Thông tư số 09/2020/TT-BQP ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Tổng cục Kỹ thuật | 04/3/2020 |
87 | Thông tư | 112/2015/TT-BQP 25/9/2015 | Ban hành Tiêu chuẩn chức vụ chính ủy, chính trị viên cơ quan, đơn vị thuộc khối Tổng cục II | Được thay thế bằng Thông tư số 135/2020/TT-BQP ngày 28/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn chức vụ cán bộ thuộc Tổng cục II | 15/12/2020 |
13. Bảo hiểm xã hội | |||||
88 | Thông tư | 181/2016/TT-BQP 04/11/2016 | Hướng dẫn về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ BHXH trong Bộ Quốc phòng | Được thay thế bằng Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội trong Bộ Quốc phòng | 12/12/2020 |
89 | Thông tư liên tịch | 49/2016/TTLT- BQP-BYT-BTC 14/4/2016 | Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với công chức, viên chức, công nhân quốc phòng, lao động hợp đồng, học sinh, sinh viên đang công tác, làm việc, học tập trong Bộ Quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và thân nhân quân nhân tại ngũ, thân nhân cơ yếu | Được thay thế bằng Thông tư số 143/2020/TT-BQP ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế đối với các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng | 21/01/2021 |
14. Lĩnh vực khen thưởng - xuất bản | |||||
90 | Thông tư | 42/2003/TT-BQP 02/5/2003 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/1998/NĐ-CP ngày 30/7/1998 của Chính phủ về khen thưởng trong Quân đội nhân dân Việt Nam | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
91 | Thông tư | 97/2010/TT-BQP 19/7/2010 | Về hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong lực lượng Dân quân tự vệ | Được thay thế bằng Thông tư số 57/2020/TT-BQP ngày 13/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng về Dân quân tự vệ | 01/7/2020 |
92 | Thôngtư | 104/2014/TT-BQP 13/8/2014 | Quy định và hướng dẫn về chế độ, tiêu chuẩn đời sống văn hóa, tinh thần trong QĐND Việt Nam | Được thay thế bằng Thông tư số 138/2020/TT-BQP ngày 10/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định, chế độ, định mức, tiêu chuẩn đời sống văn hóa, tinh thần trong QĐND Việt Nam | 25/12/2020 |
15. Công tác Quân nhu | |||||
93 | Thông tư | 83/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Quy định kiểu mẫu, màu sắc, nguyên liệu sản xuất quân trang K08 | Được thay thế bằng Thông tư số 168/2020/TT-BQP ngày 25/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, màu sắc trang phục thường dùng, trang phục dã chiến, trang phục nghiệp vụ và trang phục công tác của Cảnh sát biển Việt Nam | 09/02/2021 |
94 | Thông tư | 262/2013/TT-BQP 30/12/2013 | Quy định kiểu mẫu, màu sắc, nguyên liệu sản xuất quân trang nghiệp vụ của lực lượng làm nhiệm vụ trên tàu | ||
95 | Thông tư | 174/2017/TT-BQP 24/7/2017 | Quy định kiểu mẫu, màu sắc trang phục dã chiến của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, binh sĩ | Được thay thế bằng Thông tư số 123/2020/TT-BQP ngày 09/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, màu sắc trang phục dã chiến của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, học viên đào tạo sĩ quan và hạ sĩ quan, binh sĩ | 25/11/2020 |
16. Công tác Quân y | |||||
96 | Thông tư | 27/2009/TT-BQP 16/6/2009 | Quy định về chế độ quản lý, điều trị góp phần chăm sóc sức khỏe đối với quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng tại ngũ bị suy thận mạn tính phải lọc máu chu kỳ trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
17. Lĩnh vực Ngân sách, Tài chính, Tiền lương | |||||
97 | Quyết định | 3365/2001/QĐ-BQP 17/11/2001 | Về việc ban hành quy định quản lý tài chính các hoạt động có thu tại các đơn vị dự toán trong Quân đội | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
98 | Quyết định | 178/2007/QĐ-BQP 29/11/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý tài chính các hoạt động có thu tại các đơn vị dự toán trong Quân đội ban hành kèm theo Quyết định số 3365/2001/QĐ-BQP ngày 17/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | ||
99 | Thông tư | 39/2010/TT-BQP 10/5/2010 | Quy định quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác và quản lý sử dụng Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện, vốn khác của Bộ Quốc phòng | ||
100 | Thông tư | 123/2012/TT-BQP 14/11/2012 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc gia trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng | ||
101 | Thông tư | 223/2017/TT-BQP 12/9/2017 | Quy định quyết toán dự toán hoàn thành thuộc các nguồn vốn đầu tư trong Bộ Quốc phòng | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
102 | Thông tư | 65/2018/TT-BQP 16/5/2018 | Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng nguồn thu khấu hao tài sản cố định của các doanh nghiệp quốc phòng | ||
18. Chế độ phụ cấp | |||||
103 | Thông tư | 138/2016/TT-BQP 12/9/2016 | Hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao quân đội được tập trung tập huấn và thi đấu | Được thay thế bằng Thông tư số 167/2020/TT-BQP ngày 25/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao quân đội trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu | 10/02/2021 |
19. Điều tra-Truy tố-Xét xử-Thi hành án dân sự | |||||
104 | Thông tư | 26/2010/TT-BQP 23/3/2010 | Quy định chế độ thống kê về phòng, chống ma túy trong Quân đội | Được thay thế bằng Thông tư số 42/2020/TT-BQP ngày 15/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chế độ báo cáo thống kê về phòng, chống ma túy trong Quân đội | 03/6/2020 |
20. Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường | |||||
105 | Thông tư | 02/2010/TT-BQP 11/01/2010 | Sửa đổi, bổ sung Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng tới năm 2010, định hướng đến năm 2020 | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
106 | Thông tư | 23/2010/TT-BQP 05/3/2010 | Quy định về xây dựng, xét duyệt, quản lý, triển khai dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Quốc phòng | ||
107 | Thông tư | 24/2010/TT-BQP 05/3/2010 | Quy định đánh giá nghiệm thu dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Quốc phòng | ||
21. Công nghệ thông tin | |||||
108 | Thông tư | 202/2016/TT-BQP 12/12/2016 | Quy định về bảo đảm an toàn thông tin trong QĐND Việt Nam | Được thay thế bằng Thông tư số 56/2020/TT-BQP ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định quản lý và bảo đảm an toàn thông tin, an ninh mạng trong Bộ Quốc phòng | 20/6/2020 |
109 | Thông tư | 58/2015/TT-BQP 08/7/2015 | Ban hành Quy định hoạt động điều phối và ứng cứu sự cố mạng máy tính trong QĐND Việt Nam | Được thay thế bằng Thông tư số 45/2020/TT-BQP ngày 27/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về điều phối và ứng cứu sự cố an toàn thông tin, an ninh mạng trong Bộ Quốc phòng | 12/6/2020 |
22. Doanh nghiệp và Kế hoạch và Đầutư | |||||
110 | Nghị định | 65/2011/NĐ-CP 29/7/2011 | Thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 | Được thay thế bằng Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành | Bộ LĐTB &XH chủ trì 03/01/2020 |
111 | Nghị định | 74/2014/NĐ-CP 23/7/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ Thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 | ||
112 | Nghị định | 121/2016/NĐ-CP 24/8/2016 | Thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2016-2020 | Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/8/2020 đến hết ngày 31/12/2020 | Bộ LĐTB &XH chủ trì 31/12/2020 |
113 | Nghị định | 74/2020/NĐ-CP 01/7/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 của Chính phủ Thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2016-2020 | ||
114 | Thông tư | 188/2017/TT-BQP 09/8/2017 | Quy định loại khỏi biên chế và xử lý tài sản nhà nước trong Bộ Quốc phòng | Được thay thế bằng Thông tư số 126/2020/TT-BQP ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định loại khỏi biên chế và xử lý tài sản nhà nước trong Bộ Quốc phòng | 05/12/2020 |
23. Công tác hành chính, văn thư, lưu trữ | |||||
115 | Quyết định | 46/2004/QĐ-BQP 13/4/2004 | Danh mục bí mật quốc phòng thuộc Tổng cục Kỹ thuật | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
116 | Quyết định | 81/2004/QĐ-BQP 14/6/2004 | Về Danh mục bí mật thuộc Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | ||
117 | Quyết định | 98/2004/QĐ-BQP 14/7/2004 | Danh mục bí mật độ "Tuyệt mật", "Tối mật", "Mật" thuộc Tổng cục Hậu cần | ||
118 | Quyết định | 103/2004/QĐ-BQP 28/7/2004 | Danh mục bí mật thuộc Cục Tài chính | ||
119 | Quyết định | 105/2004/QĐ-BQP 02/8/2004 | Danh mục bí mật thuộc Cục Kế hoạch và Đầu tư | ||
120 | Quyết định | 106/2004/QĐ-BQP 02/8/2004 | Danh mục bí mật thuộc Cục Kinh tế | ||
121 | Quyết định | 143/2004/QĐ-BQP 22/10/2004 | Danh mục bí mật thuộc Cục Khoa học công nghệ và Môi trường | ||
122 | Quyết định | 145/2004/QĐ-BQP 02/11/2004 | Danh mục bí mật thuộc Cục Đối ngoại | ||
123 | Quyết định | 149/2004/QĐ-BQP 10/11/2004 | Danh mục bí mật thuộc Tổng cục Chính trị | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
124 | Quyết định | 17/2005/QĐ-BQP 26/01/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Cục Điều tra hình sự | ||
125 | Quyết định | 101/2005/QĐ-BQP 18/7/2005 | Hợp nhất, giải thể và chuyển giao nhiệm vụ một số Hội đồng và Ban chỉ đạo thuộc Bộ Quốc phòng | ||
126 | Quyết định | 162/2005/QĐ-BQP 13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | ||
127 | Quyết định | 206/2005/QĐ-BQP 20/12/2005 | Ban hành Quy định ban hành và quản lý văn bản hành chính | ||
128 | Chỉ thị | 52/2006/CT-BQP 20/6/2006 | Giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong các cơ quan, đơn vị Quân đội | ||
129 | Quyết định | 160/2007/QĐ-BQP 31/10/2007 | Danh mục bí mật thuộc Tổng Công ty Bay dịch vụ Việt Nam | ||
130 | Quyết định | 163/2007/QĐ-BQP 31/10/2007 | Danh mục bí mật thuộc Viện Thiết kế - Bộ Quốc phòng | ||
131 | Chỉ thị | 187/2007/CT-BQP 13/12/2007 | Thực hiện Quy chế văn hóa công sở trong các cơ quan, đơn vị QĐND Việt Nam | ||
132 | Quyết định | 190/2007/QĐ-BQP 14/12/2007 | Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước trong lĩnh vực quốc phòng, quân sự | ||
133 | Quyết định | 127/2008/QĐ-BQP 09/9/2008 | Quản lý lưu trữ | Được bãi bỏ bởi Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
134 | Thông tư | 28/2010/TT-BQP 24/3/2010 | Quy định về Danh mục bí mật thuộc Cục Bản đồ | ||
135 | Thông tư | 29/2010/TT-BQP 24/3/2010 | Quy định về giảm, giải mật một số thông tin thuộc Cục Bản đồ | ||
136 | Thông tư | 178/2011/TT-BQP 26/9/2011 | Quy định Danh mục bí mật thuộc Viện Khoa học và Công nghệ quân sự | ||
137 | Thông tư | 104/2012/TT-BQP 26/10/2012 | Quy định Danh mục bí mật thuộc Cục Cảnh sát biển | ||
138 | Thông tư | 23/2014/TT-BQP 06/5/2014 | Quy định Danh mục bí mật thuộc Quân chủng Hải quân | ||
139 | Thông tư | 99/2014/TT-BQP 23/7/2014 | Quy định Danh mục bí mật thuộc Tổng Công ty Đông Bắc | ||
140 | Thông tư | 170/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Quy định Danh mục bí mật nhà nước thuộc Binh đoàn 15 | ||
141 | Thông tư | 173/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Quy định Danh mục bí mật thuộc Học viện Kỹ thuật quân sự | ||
Tổng số: 141 văn bản (trong đó 04 văn bản do Bộ LĐ, TB & XH chủ trì). |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ
QUỐC PHÒNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 744/QĐ-BQP ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. Lĩnh vực quốc phòng | |||||
1 | Nghị định | Nghị định số 79/2011/NĐ-CP ngày 05/9/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008 của Chính phủ về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ và Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ | Điều 2 | Được bãi bỏ bằng Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành | 03/01/2020 |
2. Lĩnh vực giáo dục quốc phòng và an ninh | |||||
2 | Nghị định | Nghị định số 13/2014/NĐ-CP ngày 25/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giáo dục quốc phòng và an ninh | - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1; Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 3 Điều 2; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung điểm c, điểm d khoản 1 Điều 4; - Sửa đổi, bổ sung điểm đ, điểm e khoản 2 Điều 5. | Nghị định số 139/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2014/NĐ-CP ngày 25/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giáo dục quốc phòng và an ninh | 15/01/2021 |
3. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||||
3 | Thông tư | Thông tư số 22/2019/TT-BQP ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội | - Bãi bỏ điểm n khoản 1 Điều 8; - Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b và điểm c khoản 2 Điều 15; - Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 19; - Bãi bỏ khoản 4 và sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 20; - Sửa đổi, bổ sung điểm c và điểm d khoản 2 Điều 27; - Sửa đổi, bổ sung điểm b và điểm d khoản 3 Điều 27; - Sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm b khoản 2 Điều 29; - Sửa đổi, bổ sung Điều 32; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 35; - Bãi bỏ Chương VI; - Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1; điểm b khoản 2 Điều 47; - Sửa đổi, bổ sung Điều 48; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 58; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 63; - Sửa đổi tên Chương IX; - Sửa đổi, bổ sung Điều 64; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 65; - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 và khoản 2, khoản 3; - Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 67; - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 3 Điều 68; - Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1; điểm a, c khoản 2 Điều 70. | Được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số 28/2020/TT-BQP sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BQP ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định và hướng dẫn thực hiện công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội | 25/4/2020 |
Cụm từ “thi Trung học phổ thông quốc gia” được thay thế bởi cụm từ “thi tốt nghiệp Trung học phổ thông” | Được thay thế bằng Thông tư số 64/2020/TT-BQP ngày 30/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BQP và Thông tư số 28/2020/TT-BQP | 25/4/2020 | |||
4. Tiêu chuẩn ngành | |||||
4 | Quyết định | Quyết định số 76/QĐ-QP ngày 23/01/1996 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành: 1. 06 TCN 483:1994, Ô tô tải ZIL-130, GAZ-534 và GAZ-66. Yêu cầu nghiệm thu xuất xưởng sau sửa chữa lớn; 2. 06 TCN 509:1994, Phân loại, tên gọi và mã hóa, ký hiệu các loại đạn được trong quản lý, sử dụng và bảo quản. 3. 06 TCN 514:1994, Giấy quỳ dùng cho thí nghiệm Viây; 4. 06 TCN 511:1994, Cầu nổi CN- 01. Yêu cầu nghiệm thu sau sản xuất; 5. 06 TCN 512:1994, Xẻng bộ binh đa năng XBB-01. Yêu cầu nghiệm thu sau sản xuất; 6. 06 TCN 505:1993, Súng cối 60mm; 7. 06 TCN 506:1993, Súng cối 82mm;
9. 06 TCN 513:1994, Súng tiểu liên 7,62mm; 10. 06 TCN 516:1994, Súng chống tăng CT2-S; 11. 06 TCN 517:1994, Súng chống tăng CT3-S; 12. 06 TCN 519:1994, Lựu đạn LB-87; 13. 06 TCN 520:1994, Mìn Bộ binh vướng nổ MBV-78-A1; 14. 06 TCN 521:1994, Mìn định hướng MĐH-10; 15. 06 TCN 522:1994, Mìn lõm 1kg; 16. 06 TCN 523:1994, Mìn đạp MĐ-82B. | Tiêu chuẩn 06 TCN 507:1993, Vũ khí bộ binh - Súng cối 100 mm | Được thay thế bằng Thông tư số 50/2020/TT-BQP ngày 28/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 507:2020, Vũ khí bộ binh - Súng cối 100 mm | 15/6/2020 |
5 | Quyết định | Quyết định số 606/QĐ-QP ngày 16/5/1998 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành: 1. 06 TCN 547:1995, Đài ra đa cảnh giới Π18 Yêu cầu nghiệm thu kỹ thuật sau sửa chữa vừa. 2. 06 TCN 548:1995, Đài điều khiển tên lửa VOLGA CHP-75M Yêu cầu nghiệm thu kỹ thuật sau sửa chữa vừa. 3. 06 TCN 646:1996, Xe kiểm tra đạn tên lửa VOLGA B2-75M sau sửa chữa vừa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. 4. 06 TCN 647:1996, Đạn tên lửa VOLGA 20 ДCY sau sửa chữa vừa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. 5. 06 TCN 648:1996, Xe kiểm tra đạn tên lửa PETRORA KИПC- 5K21 sau sửa chữa vừa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. 6. 06 TCN 649:1996, Đạn tên lửa PETRORA 5B-27Y, 5B-27Д sau sửa chữa vừa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
9. 06 TCN 639:1997 Đạn tên lửa A72, A87. Phân cấp chất lượng.
12. 06 TCN 615-2:1997, Bộ dụng cụ cấp dưỡng cơ bản. Bát INOX-18. 13. 06 TCN 615-3:1997, Bộ dụng cụ cấp dưỡng cơ bản. Đĩa INOX-20.
20. 06 TCN 632:1997, Silicagen kỹ thuật. | Tiêu chuẩn 06 TCN 638-1:1997, Đạn tên lửa 20 ДCY, 5Я23 - Phân cấp chất lượng | Được thay thế bằng Thông tư số 112/2020/TT-BQP ngày 31/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 638- 1:2020, Đạn tên lửa 20 ДCY, 5Я23 - Phân cấp chất lượng | 16/10/2020 |
Tiêu chuẩn 06 TCN 638-2:1997, Đạn tên lửa 5B27Y, 5B27Д - Phân cấp chất lượng | Được thay thế bằng Thông tư số 113/2020/TT-BQP ngày 31/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 638-2:2020, Đạn tên lửa 5B27Y, 5B27Д - Phân cấp chất lượng | 16/10/2020 | |||
6 | Quyết định | Quyết định số 1048/QĐ-BQP ngày 25/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
2. 06 TCN 613:1997, Ô tô kéo KrAZ-255V (3 cầu chủ động), KrAZ-258 sau sửa chữa lớn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
4. 06 TCN 618:1997 Tổ hợp tên lửa P 17E. Xe kiểm tra 9B41.M1E. Phân cấp chất lượng; 5. 06 TCN 617:1997, Tổ hợp tên lửa P17E. Bệ phóng 9P117 (9П117) M1E. Phân cấp chất lượng; 6. 06 TCN 619:1997, Tổ hợp tên lửa P17E. Xe thử ngang 2V11 M1E. Phân cấp chất lượng; 7. 06 TCN 611:1997, Đạn 105 mm sửa chữa lớn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
11. 06 TCN 603:1997, Ống nổ đốt vỏ đồng Φ1; 12. 06 TCN 605:1997, Ống nổ LZ- 4; 13. 06 TCN 606:1997, Ống nổ LZ- 7; 14. 06 TCN 604:1997, Hạt lửa D-2A; 15. 06 TCN 636:1997, Tàu hộ vệ săn ngầm “159AЭ”, “159A”- Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra sau sửa chữa; 16. 06 TCN 637:1997, Tàu tên lửa “124PЭ”-Yêu cầu kỹ thuật. | Tiêu chuẩn 06 TCN 616:1997, Phương tiện đo dùng trong Quân đội - Phân cấp chất lượng | Được thay thế bằng Thông tư số 10/2020/TT-BQP ngày 03/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 616:2020, Phương tiện đo dùng trong Quân đội - Phân cấp chất lượng | 19/3/2020 |
7 | Quyết định | Quyết định số 1300/1999/QĐ-BQP ngày 19/8/1999 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn 21 ngành: 1. 06 TCN 677:1998, Mìn chống tăng vỏ kim loại - Phân cấp chất lượng; 2. 06 TCN 676:1998, Bộ cấu vượt sông nhẹ VSN-1500; 3. 06 TCN 670:1998, Tàu tên lửa 205 ЭP- Phân cấp chất lượng; 4. 06 TCN 671:1998, Tàu tên lửa 1241 PЭ- Phân cấp chất lượng;
6 7. 06 TCN 651:1998, Xe chiến đấu bộ binh ƂMП-1 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử; 8. 06 TCN 690:1998, Phông chữ dùng trong máy vi tính áp dụng trong ngành Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Quân đội. Quy định chung; 9. 06 TCN 581:1998, Tổng đài từ mạch nhân công 40 số sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
17. 06 TCN 634:1998, Ngòi lựu đạn cần 332A1; 18. 06 TCN 635:1998, Ngòi cao xạ 37 sửa chữa; 19. 06 TCN 704:1999, Lốp đặc đồng bộ cỡ 6.50; 9.00-20 và 10.00-20;
21. 06 TCN 692:1998, Mặt nạ phòng độc quân sự EO-16; E-18; ΓП-7BM; MF-11. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. | Tiêu chuẩn 06 TCN 673:1998, Thủy lôi KΠM | Được thay thế bằng Thông tư số 59/2020/TT-BQP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 673:2020, Thủy lôi KQM sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 06/7/2020 |
Tiêu chuẩn 06 TCN 672:1998, Thủy lôi y^M | Được thay thế bằng Thông tư số 62/2020/TT-BQP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 672:2020, Thủy lôi Y/ДM sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 06/7/2020 | |||
Tiêu chuẩn 06 TCN 633:1997, Ngòi nổ C-1M | Được thay thế bằng Thông tư số 81/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 633:2020, Ngòi nổ C-1M | 10/8/2020 | |||
8 | Quyết định | Quyết định số 1457/2000/QĐ-BQP ngày 19/7/2000 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
3. 06 TCN 707:1999, Tàu hộ vệ săn ngầm 159 A, 159 AЭ - Phân cấp chất lượng; 4. 06 TCN 708:1999, Tàu phóng lôi 206 MЭ - Phân cấp chất lượng; 5. 06 TCN 766:1999, Ra đa canh giới biển 402 sau sửa chữa-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. | Tiêu chuẩn 06 TCN 705:1999, Thủy lôi AMД-2 | Được thay thế bằng Thông tư số 60/2020/TT-BQP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 705:2020, Thủy lôi AMД-2 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 06/7/2020 |
Tiêu chuẩn 06 TCN 706:1999, Thủy lôi ДM-1 | Được thay thế bằng Thông tư số 61/2020/TT-BQP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 706:2020, Thủy lôi ДM-1 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 06/7/2020 | |||
9 | Quyết định | Quyết định số 2552/QĐ-QP ngày 22/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
2. 06 TCN 819:2000, Dầu súng.BO. | Tiêu chuẩn 06 TCN 818:2000, Chất lỏng chống giật VN.POZ-70 | Được thay thế bằng Thông tư số 23/2020/TT-BQP ngày 04/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 818:2020, Chất lỏng chống giật VN.POZ-70 | 20/4/2020 |
10 | Quyết định | Quyết định số 43/2002/QĐ-BQP ngày 21/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
2. 06 TCN 886:2001 Đạn chống tăng CT-73mm; 3. 06 TCN 887:2001 Hòn đạn cao xạ 37 mm bằng ván ép nhân tạo; 4. 06 TCN 888:2001 Thuốc phóng rắn. Phương pháp đo tốc độ cháy ở áp suất không đổi; 5. 06 TCN 889:2001 Vật liệu nổ. Thuốc nổ, thuốc phóng rắn. Phương pháp đo nhiệt lượng cháy. | Tiêu chuẩn 06 TCN 885:2001, Ngòi áp điện VP-9 | Được thay thế bằng Thông tư số 82/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 885:2020, Ngòi NAĐ-9 | 10/8/2020 |
11 | Quyết định | Quyết định số 38/2002/QĐ-BQP ngày 04/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành: 1. 06 TCN 849:2001, Tổ hợp pháo phòng không tự hành 23mm 4 nòng (3CY-23-4). Phân cấp chất lượng;
3. 06 TCN 851:2001, Xe ô xy AK3C-75M-131-III. Phân cấp chất lượng; 4. 06 TCN 852:2001, Máy bay MИT-21ƂИC. Động cơ P25-300 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 5. 06 TCN 853:2001, Đài dẫn hướng ΠAP-10 sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. | Tiêu chuẩn 06 TCN 850:2001, Máy bay Cy-27CK, Cy-27YƂK - Phân cấp chất lượng | Được thay thế bằng Thông tư số 110/2020/TT-BQP ngày 31/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 850:2020, Máy bay Cy-27CК, Cy- 27YƂК - Phân cấp chất lượng | 16/10/2020 |
12 | Quyết định | Quyết định số 45/2002/QĐ-BQP ngày 21/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Ban hành tiêu chuẩn ngành 06 TCN 919:2001 tổ hợp định hướng PSL và 06 TCN 920:2001 Máy thu AR-7030 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Hiện nay Máy thu AR-7030 không còn trong biên chế sử dụng | Được bãi bỏ một phần bằng Thông tư số 121/2020/TT- BQP ngày 08/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành | 22/11/2020 |
13 | Quyết định | Quyết định số 311/2003/QĐ-BQP ngày 31/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành tiêu chuẩn quân sự cấp A: TQSA 987:2002, Máy thu IC-RSC sửa chữa; TQSA 988:2002, Máy thu IC-R8500 sửa chữa; TQSA 989:2002, Máy thu IC-R75 sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra cho cả 3 loại trên. | Hiện nay Máy thu IC-RSC không còn trong biên chế sử dụng. | ||
14 | Quyết định | Quyết định số 256/2003/QĐ-BQP ngày 16/10/2003 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A: 1. TQSA 951:2002, Ngòi lựu đạn cần 97A;
| Tiêu chuẩn TQSA 952:2002, Ngòi TK-2M-VN | Được thay thế bằng Thông tư số 80/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 952:2020, Ngòi NCT-2 | 10/8/2020 |
15 | Quyết định | Quyết định số 88/2004/QĐ-BQP ngày 14/6/2004 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A: 1. TQSA 1040:2003, Tàu tuần tiễu cao tốc TT-120 sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra; 2. TQSA 1041:2003, Xuồng đổ bộ cao tốc ST-650 sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra;
4. TQSA 1043:2003, Tên lửa П - 15Y sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. | Tiêu chuẩn TQSA 1042:2003, Ngư lôi CЭT-53M | Được thay thế bằng Thông tư số 71/2020/TT-BQP ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1042:2020, Ngư lôi CЭT-53M sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 31/7/2020 |
16 | Quyết định | Quyết định số 37/2008/QĐ-BQP ngày 17/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A: 1. TQSA 745:2006, Thuốc hỏa thuật MC-1. 2. TQSA 795:2006, Thuốc hỏa thuật CC-8.
5. TQSA 1274:2006, Thuốc nổ hexogen. | Tiêu chuẩn TQSA 1271:2006, Lựu đạn rít khói màu LRM-1 | Được thay thế bằng Thông tư số 01/2020/TT-BQP ngày 09/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1271:2020, Lựu đạn rít khói màu | 25/02/2020 |
Tiêu chuẩn TQSA 1270:2006, Thuốc hỏa thuật PK-5-VN | Được thay thế bằng Thông tư số 74/2020/TT-BQP ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1270:2020, Thuốc hỏa thuật PK-5-VN | 31/7/2020 | |||
5. Lĩnh vực khen thưởng - xuất bản | |||||
17 | Thông tư | Thông tư số 98/2014/TT-BQP ngày 22/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Ban hành Quy chế xuất bản trong QĐND Việt Nam | Khoản 2 Điều 28 Quy chế xuất bản trong QĐND Việt Nam | Được thay thế bằng Thông tư số 126/2020/TT-BQP ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định loại khỏi biên chế và xử lý tài sản nhà nước trong Bộ Quốc phòng | 05/12/2020 |
6. Lĩnh vực bảo hiểm xã hội | |||||
18 | Nghị định | Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân | Các điểm a, b khoản 1 Điều 8; khoản 3 Điều 9 và khoản 2 Điều 12 | Được thay thế bằng Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu | 01/01/2021 |
7. Công tác Quân nhu | |||||
19 | Thông tư | Thông tư số 119/2017/TT-BQP ngày 08/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định kiểu mẫu, màu sắc trang phục nghiệp vụ nghi lễ trong Quân đội | Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 10; khoản 2 Điều 12; khoản 2 Điều 18 | Được thay thế bằng Thông tư số 86/2020/TT-BQP ngày 01/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 119/2017/TT-BQP ngày 08/5/2017 | 15/8/2020 |
20 | Thông tư | Thông tư số 207/2016/TT-BQP ngày 16/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số tiêu chuẩn quân trang nghiệp vụ và quân trang tăng thêm | Bổ sung điểm k vào khoản 1 Điều 1, bổ sung khoản 11 Điều 3; Thay thế Phụ lục II, Phụ lục IV; bổ sung Phụ lục VlIIa | Được thay thế bằng Thông tư số 147/2020/TT-BQP ngày 16/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục của Thông tư số 207/2016/TT-BQP | 01/02/2021 |
8. Công tác Quân y | |||||
21 | Thông tư | Thông tư số 193/2016/TT-BQP ngày 26/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế tổ chức vận chuyển cấp cứu người bị thương, bị bệnh trên các vùng biển, đảo, vùng sâu, vùng xa bằng máy bay quân sự | - Điều 1; - Khoản 1, 5, điểm c khoản 7 Điều 6; - Điểm b, c khoản 3 Điều 6; - Khoản 1 Điều 11. | Được thay thế bằng Thông tư số 127/2020/TT-BQP ngày 20/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức vận chuyển cấp cứu người bị thương, bị bệnh trên các vùng biển, đảo, vùng sâu, vùng xa bằng máy bay quân sự ban hành kèm theo Thông tư số 193/2016/TT-BQP | 05/12/2020 |
8. Công tác văn thư lưu trữ | |||||
22 | Thông tư | Thông tư số 91/2012/TT-BQP ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế về công tác văn thư, lưu trữ và bảo mật tài liệu trong Quân đội | Chương IV | Được thay thế bằng Thông tư số 166/2020/TT-BQP ngày 25/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong Bộ Quốc phòng | 10/02/2021 |
Tổng số: 22 văn bản. |
Tệp tin văn bản
Mục lục
So sánh văn bản
...Đang xử lý dữ liệu...