BỘ
Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ---------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 704/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 31tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 10
THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC
TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày
31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày
30/9/2013 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày
25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ công văn số 2479/SYT-NVD ngày
14/10/2015 của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng; công văn số 5992/SYT-QLD ngày 27/8/2015 của Sở
Y tế TP. Hồ Chí Minh; công văn số 1336/SYT-NVD ngày 16/11/2015 của Sở Y tế tỉnh
Hưng Yên; công văn số 1085/SYT-QLD ngày 18/11/2015 của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng; công văn
số 1998/SYT-NVD ngày 24/7/2015 của Sở Y tế thành phố Cần Thơ về việc đề nghị
cấp số đăng ký cho các thuốc dùng ngoài thuộc phụ lục V - Thông tư số
44/2014/TT-BYT;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc
- Cục Quản lý Dược,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 10 thuốc sản xuất
trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Công ty phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc
và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc.
Số đăng ký có ký hiệu VS-...-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký quyết định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực
kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại Điều 1
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - TT. Lê Quang Cường (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT; - Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Vụ Pháp chế; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Khám chữa bệnh;
Thanh tra Bộ Y tế; - Viện KN thuốc TW và VKN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược VN; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; - Website Cục QLD; Tạp chí Dược - Mỹ phẩm - Cục QLD; - Lưu: VP, Phòng KDD, ĐKT (10 bản). | CỤC
TRƯỞNG
Trương Quốc Cường |
DANH MỤC
10 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ
HIỆU LỰC 05 NĂM
Ban hành kèm theo quyết định số: 704/QĐ-QLD, ngày 31/12/2015.
1. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi -Q.1 - TP. Hồ ChíMinh - Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ ChíMinh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
1 | Povidine | Mỗi 90 ml chứa: Povidon iod 9mg | Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ) | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 90 ml | VS-4911-15 |
2. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An
Nghiệp, P.1, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp,
P.1, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
2 | Gyno-ST | Mỗi 90ml chứa Đồng sulfat 0,225g | Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ) | 36 tháng | TCCS | Chai 90ml, 250ml | VS-4912-15 |
3 | Lacto-Gyno | Mỗi 90ml chứa: Đồng sulfat 0,225g | Dung dịch dùng ngoài (vệ sinh phụ nữ) | 24
tháng | TCCS | Chai 90ml, 250ml | VS-4913-15 |
3. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần dược trung ương 3(Đ/c: Số
115 Ngô Gia Tự, Phường Hải
Châu 1, Quận Hải Châu,
Thành phố Đà Nẵng -
Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
4 | Cồn sát trùng 70° | Mỗi 30 ml chứa: Ethanol 96% 21,9 ml | Dung dịch dùng ngoài | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 32 lọ x lọ 30ml,
50ml, 60ml, 100ml, 150ml;
Chai 500ml, 1 lít; Can 10 lít; 20 lít | VS-4914-15 |
5 | Cồn sát trùng 90° | Mỗi 30 ml chứa: Ethanol 96% 28,1 ml | Dung dịch dùng ngoài | 36 tháng | DĐVN IV | Hộp 32 lọ x lọ 30ml,
50ml, 60ml, 100ml, 150ml;
Chai 500ml, 1 lít; Can 10 lít; 20 lít | VS-4915-15 |
6 | Dung dịch A.S.A | Mỗi 30 ml chứa: Acid acetyl salicylic 100% 3g; Natri salicylat 100% 2,64g | Dung dịch dùng ngoài | 24 tháng | TCCS | Hộp 32 lọ x lọ 20ml,
30ml | VS-4916-15 |
7 | Dung dịch D.E.P | Mỗi 17 ml chứa Diethyl phtalat 5,1g | Dung dịch dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Hộp 32 lọ x lọ 17ml,
20ml, 30ml. | VS-4917-15 |
8 | Dung dịch xanh methylen 1% | Mỗi 30 ml chứa: Xanh methylen 300 mg | Dung dịch dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Hộp 32 lọ x lọ 17ml,
20ml, 30ml. | VS-4918-15 |
4. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá
Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên - Việt Nam)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn
Giang, Hưng Yên - Việt
Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
9 | Medoral | Mỗi 250 ml chứa: Chlorhexidin digluconat 0,5g | Dung dịch dùng ngoài (nước súc miệng) | 24 tháng | TCCS | Chai 250 ml | VS-4919-15 |
5. Công ty đăng ký:
Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam (Đ/c: 366 CMT8, phường Bùi Hữu Nghĩa,
quận Bình Thủy, Cần Thơ - Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam (Đ/c: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, Cần Thơ - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
10 | Cồn BSI | Mỗi chai 18ml chứa:
Acid benzoic 0,36g; Acid
salicylic 0,36g; Iod 0,18g | Dung dịch dùng ngoài | 24 tháng | TCCS | Chai nhựa 18ml, 20ml, 60ml | VS-4920-15 |