1. | Phạm Huỳnh Minh Quân,
sinh ngày 25/12/1999 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 10, quận Tân Bình, TP. HCM, GKS số 24 ngày 25/01/2000 Hiện trú tại: 4. Hwahap-ro
719beon-gil, Eunhyeon-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C3805262 cấp ngày
31/8/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 781/13/18 Lạc Long Quân,
phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
2. | Nguyễn Quang Thành,
sinh ngày 20/3/1978 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, GKS số 80 ngày 15/5/1987 Hiện trú tại: 135-53,
Sinhang-ro, Samho-eup, Yeongam-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: B6111595 cấp ngày
04/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố Ngọc, phường Trung
Minh, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nam |
3. | Trịnh Thị Xuân Giang,
sinh ngày 30/01/1987 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Xuân Sơn Bắc, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên, GKS số 325 ngày 05/01/1987 Hiện trú tại: 303 Room, 1598-5
Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B7103064 cấp ngày
05/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Sơn Bắc, huyện
Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nữ |
4. | Phan Thị Minh Trang,
sinh ngày 10/3/1985 tại Gia Lai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thăng Hưng, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, GKS số 89 ngày 18/9/1987 Hiện trú tại: 18-8
Baekjegobun-ro 42-gil, Songpa-gu, Seoul Hộ chiếu số: B7291985 cấp ngày
30/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thăng Hưng, huyện Chư
Prông, tỉnh Gia Lai | Giới tính: Nữ |
5. | Vũ Tiến Hiếu, sinh ngày
26/7/1996 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 47 ngày 04/5/2007 Hiện trú tại: 63 Eupnae-ro13
gil Goesan-gun Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: C0300107 cấp ngày
25/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm
Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
6. | Trần Quốc Vinh, sinh
ngày 12/7/1985 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
An Ninh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, GKS số 41 ngày 09/3/2017 Hiện trú tại: 264-11, Okgye
2gongdan-ro, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: N2224299 cấp ngày
11/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Ninh Tây, huyện Đức
Hòa, tỉnh Long An | Giới tính: Nam |
7. | Đinh Thị Thanh Thảo,
sinh ngày 17/02/1991 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hương Cần, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ,
GKS số 15 ngày 10/3/1991 Hiện trú tại: 47-1
Jogakgongwon-ro, Nam Gu, Busan Hộ chiếu số: B6108001 cấp ngày
05/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Hòa, huyện Yên
Định, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
8. | Đào Trần Ngọc, sinh
ngày 10/02/1983 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 197 ngày 25/02/1983 Hiện trú tại: Siheung-si,
Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B5769475 cấp ngày
15/9/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/145 Cầu Đất, quận Ngô
Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
9. | Dương Thị Thao, sinh
ngày 02/01/1991 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 336 ngày 15/10/2018 Hiện trú tại: 203ho, 1015-1
Gujang-ri, Paltan-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2225388 cấp ngày
06/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hợp Tiến, huyện Nam
Sách, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
10. | Lê Thị Huê, sinh ngày
26/10/1984 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Xuân Bắc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, ngày 02/11/1984 Hiện trú tại: 7-5 Hanbora 2-ro
28beon-gil, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2224810 cấp ngày
24/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Bắc, huyện Xuân
Trường, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Diệu Linh, sinh
ngày 03/3/1995 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hữu Hòa, huyện Thanh Trì, Hà Nội, GKS số 20 ngày 03/5/1995 Hiện trú tại: 55-3
Hwanggol-ro, Paju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B8534612 cấp ngày
19/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hữu Hòa, huyện Thanh
Trì, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Văn Đại, sinh
ngày 07/12/1989 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Gia Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 10/12/1989 Hiện trú tại: 26 Sandan4-ro,
Jeonggwan-eup, Gijang-gun, Busan-si Hộ chiếu số: B6109648 cấp ngày
10/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Tân, huyện Gia Lộc,
tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
13. | Nguyễn Trọng Tài, sinh
ngày 06/12/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Chương Dương, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội, GKS số 100 ngày 06/9/2018 Hiện trú tại: 27,
Mieumsandan-ro 199beongil, Gangseo-gu, Busan. Hộ chiếu số: B6397890 cấp
ngày: 11/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chương Dương, huyện
Thường Tín, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
14. | Phạm Quang Hưng, sinh
ngày 15/6/1986 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, ngày 05/12/2001 Hiện trú tại: 126 Geumgang-ro
321beon-gil, Geumjeong-gu, Busan Hộ chiếu số: B5119055 cấp
ngày: 11/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Địa chỉ tại VN trước khi xuất cảnh: xã Long Xuyên, huyện
Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
15. | Nguyễn Thị Huệ,
18/5/1997 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Văn An, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 80 ngày 29/8/2002 Hiện trú tại: 89 Bokji-ro,
Busanjin-gu, Busan Hộ chiếu số: B7824604 cấp
ngày: 25/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Văn An, TP. Chí
Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
16. | Nguyễn Như Sơn, sinh
ngày 28/7/1989 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Bách Thuận, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, GKS số 91 ngày 07/4/2001 Hiện trú tại: 2F, 257-30,
Dodang-dong,Bucheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B4935729 cấp
ngày: 28/02/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bách Thuận, huyện Vũ
Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
17. | Nguyễn Đình Trọng, sinh
ngày 23/7/1984 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, GKS số 09 ngày 10/8/1984 Hiện trú tại: 40-15 Unyong-gil
Dunpo-myeon Asan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số: N2087884 cấp ngày:
19/6/2019 tại Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Phương, huyện Hải
Hậu, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
18. | Trịnh Thị Bích Liên,
sinh ngày 15/8/1986 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương Hiện trú tại: 40-12,
Sasangro-ro 309beon-gil, Sasang-gu, Busan Hộ chiếu số: B5583194 cấp
ngày: 20/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định An, huyện Dầu
Tiếng, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
19. | Lê Thị Soa, sinh ngày
24/3/1984 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, GKS số 22 ngày 15/5/1984 Hiện trú tại: 16-11 Gaeum-ro,
92Beongil, Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C8988805 cấp ngày
28/4/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Thông, huyện Hưng
Nguyên, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
20. | Đào Ngọc Tới, sinh ngày
16/9/1984 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Nghĩa Dân, huyện Kim Động, Hưng Yên, GKS số 89 ngày 02/11/2004 Hiện trú tại: 102ho 20-20
Jindeung 2gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B4770769 cấp ngày
12/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Tân, huyện Kim
Động, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
21. | Lê Đức Cường, sinh ngày
12/8/1982 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đông Ninh, Khoái Châu, Hưng Yên, GKS số 41 ngày 19/6/2017 Hiện trú tại: Siheung-si,
Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B7252831 cấp ngày
13/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Ninh, huyện Khoái
Châu, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
22. | Nguyễn Thị Thanh Tuyền,
sinh ngày 16/6/1988 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Dạ Trạch, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, GKS số 175 ngày 25/12/2017 Hiện trú tại: 205 room, Samhan
Villa47 Ttukseon-ro, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B5427870 cấp
ngày: 13/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dạ Trạch, huyện Khoái
Châu, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Võ Thanh Phú,
sinh ngày 15/9/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND
Phường 04, Quận Phú Nhuận, TP. HCM, GKS số 118 ngày 02/10/1987 Hiện trú tại: 247-2
Jamsil-dong, Songpa-gu, Seoul Hộ chiếu số: C8155380 cấp ngày
13/9/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 4, Quận Phú Nhuận,
TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
24. | Trần Văn Phấn, sinh
ngày 20/10/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phước Thạnh, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh, GKS số 1983 ngày 27/10/1986 Hiện trú tại: 501ho Nadong
Hwangje APT, Saangolli 6, Sangrok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2058402 cấp ngày
26/02/2019 tại Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Thạnh, huyện Củ
Chi, TP. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nam |