1. | Phùng Lại Hồng Ân, sinh
ngày 17/10/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số
1527 ngày 24/10/2017 Hiện trú tại:
Mokhengsandan3ro, Chungju-si, Chungcheongbuk-do, 103-606 (Mokheng-dong,
Saehan Apt) Hộ chiếu số N1887438 cấp ngày 25/10/2017 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
2. | Bùi Thị Thùy Dương,
sinh ngày 19/10/2015 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 387 ngày 27/10/2015 Hiện trú tại: 30 Ongnyeon-ro,
Yeonsu-gu, Incheon Hộ chiếu số C2616222 cấp ngày
27/12/2016 tại Cục Quản lý
xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lư, Thủy Nguyên, Hải
Phòng | Giới tính: Nữ |
3. | Trần Văn Minh, sinh
ngày 04/5/1981 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Quang Yên, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, ĐKKS ngày 09/5/1996 Hiện trú tại: (Goldhouse tầng 4), Cheomdanseumdo 4gil 16,
Daesowon-myeon, Cheongchu-si, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số N1413339 cấp ngày
09/4/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 5 Đức Thịnh, xã Quang
Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nam |
4. | Võ Hồng Chúc, sinh ngày
25/02/1988 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 11335 ngày 07/3/1988 Hiện trú tại: 204ho, 207dong,
1578-4, Usan-dong, Gwangsan-gu, Gwangju-si, Hàn Quốc Hộ chiếu số N1909519 cấp ngày
13/12/2017 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thành Lợi, huyện Bình
Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
5. | Châu Ngọc Yến, sinh
ngày 26/8/1982 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Lợi An, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, GKS số 42 ngày 12/02/2009 Hiện trú tại: 39, Jayang-ro
35-gil, Gwangjin-gu, Seoul Hộ chiếu số N2042959 cấp ngày
11/11/2018 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Rạch Lăng, xã Lợi An,
huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Hồng Phong, sinh
ngày 04/02/2006 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Cương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 24 ngày 09/3/2006 Hiện trú tại: 154, Yangju-ro,
Yangsan-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số C5974866 cấp ngày
14/9/2018 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cương Sơn, huyện Lục
Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
7. | Bùi Thị Lương, sinh
ngày 25/7/2002 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 60 ngày 29/7/2002 Hiện trú tại: 2 Floor, 16-32,
293beongil, Sasang-gu, Busan-si Hộ chiếu số N2088546 cấp ngày
28/6/2019 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kỳ Sơn, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
8. | Đinh Nhật Hạ, sinh ngày
25/7/2001 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Cao Xanh, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 179 ngày 17/8/2001 Hiện trú tại: N102, 11
Bakseok-ro62beon-gil, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi Hộ chiếu số C4263982 cấp ngày
15/12/2017 tại Cục Quản lý
xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 2 khu 8, phường Cao
Xanh, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
9. | Đinh Thu Phương, sinh
ngày 04/8/2003 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Cao Xanh, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 26 ngày 01/9/2003 Hiện trú tại: N102, 11
Bakseok-ro62beon-gil, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi Hộ chiếu số C4719249 cấp ngày
16/3/2018 tại Cục Quản lý
xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 2 khu 8, phường Cao
Xanh, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
10. | Văn Thị Lộc, sinh ngày
19/10/1985 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Trường Xuân B, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 134 ngày 28/4/2016 Hiện trú tại: 101 Ho, 13,
Nohae-ro 32-gil, Gangbuk-gu, Seoul Hộ chiếu số N1550736 cấp ngày
28/11/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Xuân B, huyện
Thới Lai, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Hoàng Nhã Uyên,
sinh ngày 27/4/2018 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tam Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, GKS số 156 ngày 25/5/2018 Hiện trú tại: 3 Garaebi
13-gil, Gwangjeok-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C7274314 cấp ngày
09/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Vạn Tiến, xã Tam Hợp,
huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
12. | Dương Hà My, sinh ngày
12/6/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số
2087 ngày 20/8/2020 Hiện trú tại: Seosan Geumho
Euollim Edu First, 1077 Ilram-ri, Seongyeon-myeon, Seosan-si,
Chungcheongnam-do Hộ chiếu số N2234762 cấp ngày 26/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
13. | Trần Trung Thành, sinh
ngày 15/4/2006 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 89 ngày 26/6/2010 Hiện trú tại: 375 Uam-ro,
Nam-gu, Busan Hộ chiếu số C1767215 cấp ngày
04/8/2016 tại Cục Quản lý xuất
nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Mỹ Ái, xã Mỹ Khánh,
huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nam |
14. | Ngô Thị Vân Hà, sinh
ngày 02/02/1993 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, Tp. Hải Phòng, GKS số 08 ngày 12/3/1993 Hiện trú tại: 42, Saejangteo 8
gil, Buk-gu, Ulsangwangyeok-si Hộ chiếu số B5980833 cấp ngày
22/11/2011 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Xá, huyện Kiến
Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
15. | Bách Thị Chi, sinh ngày
18/7/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số
1740 ngày 24/11/2017 Hiện trú tại: B02ho, 7-3
Duteopbawi-ro 1na-gil, Yongsan-gu Hộ chiếu số N1889585 cấp ngày 27/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
16. | Vũ Thị Cúc, sinh ngày
20/10/1990 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 16 ngày 23/4/1991 Hiện trú tại: 146
Yonghyeon-dong, Namgu, Incheon Hộ chiếu số N2281341 cấp ngày
09/11/2020 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hưng, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Thị Phương, sinh
ngày 04/01/1974 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 37 ngày 16/3/2012 Hiện trú tại: 28, Hancheon-ro
88gil, Seongbuk-gu, Seoul-si Hộ chiếu số N1852504 cấp ngày
12/7/2017 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đức Chính, huyện Cẩm
Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
18. | Đào Thị Nhinh, sinh
ngày 15/01/1983 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
An Thanh, Quỳnh Phụ, Thái Bình,
GKS số 28 ngày 06/5/1983 Hiện trú tại: 49-67 Choi-ro
99beon-gil, Hanam-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2184393 cấp ngày
06/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thanh, huyện Quỳnh
Phụ, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
19. | Lưu Hà Trang, sinh ngày
19/7/2006 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, GKS số 54 ngày 01/8/2006 Hiện trú tại: 12 Yongdang-ro
45beon-gil, Mokpo-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số C3220488 cấp ngày
24/4/2017 tại Cục Quản lý
Xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tiên Hưng, huyện Lục
Nam, tỉnh Bắc Giang. | Giới tính: Nữ |