Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng BYT (để b/c);
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC
THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN
HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/QĐ-QLD ngày 14/02/2022)
1. Quyết định số
662/QĐ-QLD ngày 17/12/2015 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 152
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
1 | Pimefast 2000 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | VD-23659- 15 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl) 2000mg | Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl và
Arginin) 2000mg |
2 | Pimefast 1000 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | VD-23658- 15 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl) 1000mg | Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl và
Arginin) 1000mg |
2. Quyết định số
547/QĐ-QLD ngày 15/11/2016 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 156
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
1 | Cisteine 250 | Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam | VD-26027- 16 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Mỗi chai 5ml chứa: Carbocistein 250mg | Mỗi 5ml sirô chứa: Carbocistein 250mg |
3. Quyết định số
99/QĐ-QLD ngày 22/02/2018 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh
mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 160
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | Azilyo | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | VD-28855- 18 | Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml.
Hộp 3 lọ + 3 ống nước cất pha tiêm 5ml. Hộp 5 lọ + ống nước cất pha tiêm 5ml | Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml.
Hộp 3 lọ + 3 ống nước cất pha tiêm 5ml. Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất pha tiêm
5ml |
2 | Neoticam balm | Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam | VD-29551- 18 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Mỗi 100g chứa: Methyl salicylat 12,5g;
Menthol 5,64g; Camphor 1,8g; Dầu Eucalyptus 1,8g | Mỗi 100g chứa: Methyl salicylat 12,5g;
Menthol 5,64g; Camphor 1,8g; Dầu Eucalyptus 1,8g; Eugenol 1,36g |
3 | Neoticam balm | Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam | VD-29551- 18 | Tên thuốc | Neoticam balm (cơ sở nhượng quyền: Công
ty TNHH Thai Nakorn Patana (Thái Lan)- đ/c: 94/7 Soi Ngamwongwan 8
(Yimprakorb), đường Ngamwongwan, Nonthaburi, Thái Lan) | Neotica balm (cơ sở nhượng quyền: Công
ty TNHH Thai Nakorn Patana (Thái Lan)- đ/c: 94/7 Soi Ngamwongwan 8
(Yimprakorb), đường Ngamwongwan, Nonthaburi, Thái Lan) |
4. Quyết định số
457/QĐ-QLD ngày 01/08/2019 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 165
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | A.T Mequitazine | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | VD-32792- 19 | Tên thuốc | A.T Mequitazine | A.T Mequitazine 5 mg |
5. Quyết định số
652/QĐ-QLD ngày 23/10/2019 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 166
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
1 | A.T Urea 20% | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | VD-33398- 19 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Mỗi lọ 10g kem bôi da chứa Urea 2 g | Mỗi 10g kem bôi da chứa Urea 2g |
2 | Atimupicin | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | VD-33402- 19 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Mỗi tuýp 5 g chứa: Mupirocin 100mg | Mỗi 5 g chứa: Mupirocin (dưới dạng
Mupirocin calcium) 100mg |
3 | Oxlatin | Công ty cổ phần Công nghệ Sinh học Dược
Nanogen | QLĐB-791- 19 | Dạng bào chế | Dung dịch tiêm | Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch |
4 | Oxlatin | Công ty cổ phần Công nghệ Sinh học Dược
Nanogen | QLĐB-791- 19 | Tiêu chuẩn | USP 37 | TCCS |
6. Quyết định số
274/QĐ-QLD ngày 15/06/2020 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 167
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | Atirin suspension | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | VD-34136- 20 | Hoạt chất chính - hàm lượng | Mỗi gói 5 ml chứa: Ebastin 5 mg | Mỗi 5 ml chứa: Ebastin 5 mg |
2 | Atiferole | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | VD-34133- 20 | Quy cách đóng gói | Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 15ml; Hộp 1
chai, 10 chai x 15ml; Hộp 1 chai x 30 ml, 60 ml, 100 ml | Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 15ml; Hộp 1
chai, 10 chai x 15ml; Hộp 1 chai, 10 chai x 30 ml; Hộp 1 chai 60 ml, 100 ml |
3 | A.T Lisinopril 5 mg | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | VD-34121- 20 | Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên;
Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên;
Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
4 | Coldacmin Fort | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | VD-34088- 20 | Hoạt chất | Paracetamol 500mg; Phenylephedrin
hydrochlorid 10mg; Clorpheniramin maleat 2mg | Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl
10mg; Clorpheniramin maleat 2mg |
7. Quyết định số
652/QĐ-QLD ngày 21/12/2020 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 168
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | SaVi Lamivudin e/Tenofovir | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | VD3-87-20 | Hoạt chất | Lamivudin 300 mg; Tenofovir disoprosil
fumarat 300 mg | Lamivudin 300 mg; Tenofovir disoproxil
fumarat 300 mg |
8. Quyết định số
88/QĐ-QLD ngày 24/02/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh
mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 168.1
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | Counterpain | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | CN-1-21 | Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai x 100 ml | Hộp 1 tuýp × 15 g, Hộp 1 tuýp × 30 g,
Hộp 1 tuýp × 60 g, Hộp 1 tuýp × 120 g |
9. Quyết định số
315/QĐ-QLD ngày 03/06/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
Danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 169.1
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | Sovitex | Công ty CP dược Vật tư y tế Hà Nam | VD-35096- 21 | Tên thuốc | Sovitex | Sotivex |
10. Quyết định số
572/QĐ-QLD ngày 08/10/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành
Danh mục thuốc sản xuất trong nước được gia hạn GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 171
STT | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Số đăng ký | Nội dung sửa đổi | Thông tin tại danh mục đã ban hành | Thông tin sửa đổi |
1 | Jasunny | Công ty Cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn | VD-23259- 15 | Quy cách đóng gói | Hộp 50 gói x 5g | Hộp 50 gói x 5g, hộp 1 tuýp 50g |
2 | Jasunny | Công ty Cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn | VD-23259-15 | Hoạt chất và Hàm lượng | Ketoconazole 15mg, Clobetasol propionate
0,25mg/1g kem | Ketoconazole 15mg, Clobetasol propionate
0,25mg/1g nhũ tương |