TT | Nhiệm vụ | Thời gian thực hiện | Thời gian trình BT, CN | Hình thức sản phẩm | Lãnh đạo Vụ chịu trách nhiệm chính | Công chức thực hiện | Công chức tham gia phối hợp thực hiện |
I | CÁC ĐỀ ÁN TRÌNH CP, TTCP |
1 | Xây dựng Chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2030. | Tháng 1 - 3 | Tháng 3 | Dự thảo Chương trình | VT Bùi Văn Lịch, Tổ trưởng Tổ thường trực Đề án | Các cán bộ thuộc Tổ Thường trực Đề án | |
2 | Xây dựng dự án “Giải quyết
tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt” | Tháng 1 | Tháng 1 | Dự thảo dự án | PVT Hoàng Văn Tuyên | TP Nguyễn Thị Ngọc Ánh | PTP Đào Xuân Quy; CV
Hà Văn Chín và Nguyễn Trường Giang |
3 | Xây dựng tiểu dự án
“Thúc đẩy sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào
DTTS&MN” | Tháng 1 | Tháng 1 | Dự thảo tiểu dự án | PVT Bế Thị Hồng Vân | PTP Đoàn Thị Kiều Vân | TP Hoàng Thúy Quỳnh,
PTP Phùng Quang Thiện |
4 | Xây dựng Tiêu chí phân
định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển | Tháng 1 - 2 | Tháng 2 | Văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền | PVT. Nguyễn Văn Tân | PTP Đào Xuân Quy | |
II | NHIỆM VỤ DO BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN GIAO |
1 | Kiểm tra, đôn đốc thực
hiện Chính sách đặc thù phát triển kinh tế - xã hội vùng DTTS&MN giai
đoạn 2017 - 2020 theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg | Tháng 1 - 12 | Thường xuyên | Báo cáo kết quả thực hiện | PVT Hoàng Văn Tuyên | TP Nguyễn Thị Ngọc Ánh | PTP Đào Xuân Quy, CV Nguyễn Trường Giang và Hà Văn Chín |
2 | Tổ chức Hội nghị tổng
kết, sơ kết thực hiện các chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã
hội vùng DTTS&MN theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg, Nghị quyết số 52/NQ-CP
về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các DTTS giai đoạn 2016 - 2020, định
hướng đến 2030; Quyết định số 1557/QĐ-TTg về phê duyệt một số chỉ tiêu thực
hiện các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ đối với đồng bào DTTS gắn với mục
tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 | Tháng 10 | Tháng 10 | Báo cáo kết quả Hội nghị | PVT Bế Thị Hồng Vân | TP Nguyễn Thị Ngọc Anh | PTP Đào Xuân Quy, các CV Nguyễn Trường Giang, Hà Văn Chín và Bàn Thu Trang |
III | NHIỆM VỤ THỰC HIỆN
THEO CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ |
1 | Theo dõi quản lý tình
hình thực hiện Quyết định 1557/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt
một số chỉ tiêu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng
bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 | Tháng 1 - 12 | | Văn bản/ báo cáo | PVT Bế Thị Hồng Vân | CV Bàn Thu Trang | |
2 | Triển khai thực hiện
Nghị quyết 52/NQ-CP về thúc đẩy phát triển nguồn nhân lực các DTTS đến năm
2020, định hướng đến nầm 2030 | Tháng 1 - 12 | | Văn bản/ báo cáo | PVT Nguyễn Văn Tân | PTP. Đoàn Thị Kiều Vân | |
3 | Phối hợp với các Vụ,
đơn vị và các Bộ ngành kiểm tra việc tổ chức thực hiện các Chính sách dân tộc
(Hội đồng Dân tộc Quốc hội, NHCSXH....) | Tháng 1 - 12 | | Báo cáo đoàn công tác (nếu cần thiết) | Tùy thuộc vào yêu cầu
từng đoàn công tác để phân công CBCC tham gia cụ thể |
4 | Tham gia góp ý/thẩm
định các văn bản chính sách dân tộc/kế hoạch, đề án, dự án và chính sách của
các Bộ ngành, địa phương thực hiện vùng DTTS&MN | Tháng 1 - 12 | | Văn bản góp ý | Tùy theo yêu cầu, phân
công cụ thể các đ/c Lãnh đạo Vụ phụ trách và CV theo dõi |
5 | Theo dõi, tổng hợp kết
quả thực hiện các chính sách dân tộc tại vùng DTTS&MN |
5.1 | Lĩnh vực y tế, dân số,
môi trường | Tháng 1 - 12 | | BC 6 tháng, BC năm | PVT Nguyễn Văn Tân | PTP Đặng Thị Loan | |
5.2 | Lĩnh vực giáo dục đào
tạo | Tháng 1 - 12 | | BC 6 tháng, BC năm | PVT Nguyễn Văn Tân | PTP. Đoàn Thị Kiều Vân | |
5.3 | Lĩnh vực an sinh xã
hội | Tháng 1 - 12 | | BC 6 tháng, BC năm | PVT Nguyễn Văn Tân | TP Nguyễn Thị Ngọc Ánh | |
5.4 | Lĩnh vực văn hóa, thể
thao, du lịch, phát thanh, truyền hình | Tháng 1 - 12 | | BC 6 tháng, BC năm | PVT Nguyễn Văn Tân | CV Nguyễn Thị Tuân | |
5.5 | Lĩnh vực nông lâm ngư
nghiệp, phát triển và bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng, môi trường, biến
đổi khí hậu (chú trọng đến Chương trình REDD+, Nghị định 75/2015/NĐ- CP phần
phân công cho UBDT) | Tháng 1 - 12 | | BC 6 tháng, BC năm | PVT Hoàng Văn Tuyên | CV Mai Linh Chi | CV. Bàn Thu Trang thực
hiện trong thời gian đ/c Chi đi học từ tháng 2 - 5/2020 |
5.6 | Lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển nông thôn; tam nông. | Tháng 1 - 12 | | BC 6 tháng, BC năm | PVT. Hoàng Văn Tuyên | CV.Bàn Thu Trang | |
5.7 | Lĩnh vực công thương | Tháng 1 - 12 | | BC 6 tháng, BC năm | PVT Bế Thị Hồng Vân | PTP Phùng Quang Thiện | |
5.8 | Lĩnh vực giao thông
vận tải, xây dựng | Tháng 1 - 12 | | BC 6 tháng, BC năm | PVT Bế Thị Hồng Vân | PTP.Đào Xuân Quy | |
5.9 | Lĩnh vực tài chính;
thu hút đầu tư, phát triển bền vững vùng dân tộc và miền núi (rà soát, tổng
hợp nguồn lực đầu tư, kinh phí đã cấp, đã sử dụng.... cho vùng
DTS&MN, xác định nhu cầu nguồn lực đầu tư từng giai đoạn) | Tháng 1 - 12 | | BC 6 tháng, BC năm | PVT Bế Thị Hồng
Vân | PTP Phùng Quang
Thiện | |
6 | Xây dựng các nội dung
để Bộ trưởng, Chủ nhiệm trả lời kiến nghị cử tri, trả lời chất vấn của cử
tri, Đại biểu QH, Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả giải quyết kiến nghị cử
tri theo các kỳ họp QH |
- | Xây dựng văn bản trả
lời kiến nghị cử tri các tỉnh, chất vấn của Đại biểu Quốc hội tại các kỳ họp | Tháng 1 - 12 | | Văn bản/báo cáo | PVT Bế Thị Hồng Vân | PTP. Nguyễn Thị Loan | |
- | Xây dựng báo cáo tổng
hợp trả lời kiến nghị cử tri các kỳ họp QH khóa XIV | | Báo cáo |
- | Xây dựng báo cáo của
Bộ trưởng Chủ nhiệm về trả lời chất vấn/giải trình phiên họp QH tại các kỳ
họp QH. | Tháng 1 - 12 | | Báo cáo | TP. Hoàng Thúy Quỳnh | |
7 | Thực hiện nhiệm vụ
tổng hợp, thống kê | | | | | | |
- | Xây dựng báo cáo định
kỳ (tuần, tháng, quý, năm) | Tháng 1 - 12 | | Báo cáo | PVT Bế Thị Hồng Vân | TP. Hoàng Thúy Quỳnh | TP Nguyễn Thị Ngọc
Ánh, PTP Phùng Quang Thiện, CV Bàn Thu Trang và Vũ Thị Tuân |
- | Tổng hợp xây dựng các
báo cáo tình hình thực hiện một số chính sách dân tộc do Vụ CSDT quản lý | | Báo cáo |
- | Tổng hợp tình hình
thực hiện chính sách và đề xuất kiến nghị với địa phưong, bộ ngành về thực
hiện chính sách dân tộc (phục vụ đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban, LĐ Đảng
và Chính phủ...) | | Báo cáo |
- | Xây dựng kế hoạch công
tác và dự toán ngân sách thực hiện nhiệm vụ năm 2020; điều chỉnh kế hoạch
công tác/dự toán kinh phí hàng năm | Tháng 6, 7, 9, 11 và 12 | | Báo cáo và các phụ biểu | VT Bùi Văn Lịch | TP Hoàng Thúy Quỳnh | TP. Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
8 | Thực hiện Chương
trình phối hợp |
- | Tham mưu thực hiện Chương
trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc với Ban Dân vận Trung ương | Tháng 1 - 12 | | Báo cáo kết quả | PVT Nguyễn Văn Tân | PTP. Nguyễn Thị Loan | |
- | Tham mưu thực hiện
Chương trình phối hợp giữa UBDT với Hội đồng Dân tộc QH | Tháng 1 - 12 | | Báo cáo kết quả | PVT Bế Thị Hồng Vân, | TP Hoàng Thúy Quỳnh | |
- | Tham mưu thực hiện
Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc với Ban Kinh tế TW | Tháng 1 - 12 | | Báo cáo kết quả | VT Bùi Văn Lịch | PTP Phùng Quang Thiện | |
- | Tham mưu thực hiện
Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc với Bộ Giáo dục và Đào tạo | Tháng 1 - 12 | | Báo cáo kết quả | PVT Nguyễn Văn Tân | PTP. Đoàn Thị Kiều Vân | |
- | Tham mưu thực hiện
Chương trình phối hợp với TW Hội Nông Dân VN | Tháng 1 - 12 | | Báo cáo kết quả | PVT Hoàng Văn Tuyên | PTP Đào Xuân Quy | |
9 | Triển khai nhiệm vụ
cải cách hành chính, thực hành tiết kiệm, phòng chống lãng phí | Tháng 1 - 12 | | Văn bản, BC định kỳ | PVT Bế Thị Hồng Vân | CV. Bàn Thu Trang | |
10 | Theo dõi công tác tổ
chức cán bộ của Vụ (thi đua, khen thưởng, kỷ luật, lên lương, đào tạo...) | Tháng 1 - 12 | | Văn bản, BC định kỳ | VT Bùi Văn Lịch | CV. Bàn Thu Trang | |
11 | Thực hiện công tác văn
thư, hành chính của Vụ | Tháng 1 - 12 | | Văn bản, BC định kỳ | VT Bùi Văn Lịch | CV. Vũ Thị Tuân | |
12 | Thực hiện các nhiệm vụ
khác do Lãnh đạo Ủy ban giao | Tháng 1 - 12 | | | VT Bùi Văn Lịch | | |