TT | Mã thủ
tục | Tên Dịch vụ công | Đơn vị thực hiện | Đơn vị phối hợp | Mức độ | Thời gian hoàn thành | Ghi chú |
1 | 1.006809 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 6/2021 | |
2 | 1.006814 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 6/2021 | |
3 | 1.006818 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 6/2021 | |
4 | 1.006854 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 7/2021 | |
5 | 1.006856 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 7/2021 | |
6 | 1.006863 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 7/2021 | |
7 | 1.00746 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp. | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 8/2021 | |
8 | 1.007744 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trường hợp Tổ chức hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm). | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 8/2021 | |
9 | 1.006866 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của các dự án thuộc thẩm quyền quyết định phê duyệt đầu tư
của Bộ Xây dựng (trừ các dự án quy định tại Phụ lục III Nghị định số 18/2015/NĐ-CP). | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 8/2021 | |
10 | 1.007299 | Công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. | Cục Quản lý Hoạt động xây dựng | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 9/2021 | |
11 | 1.002238 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. | Cục Quản lý Hoạt động xây dựng | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 9/2021 | |
12 | 1.006895 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế. | Cục Quản lý Hoạt động xây dựng | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 9/2021 | |
13 | 1.007299 | Công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. | Cục Quản lý Hoạt động xây dựng | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 10/2021 | |
14 | 1.009787 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời
hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | Cục Giám định Nhà nước về chất lượng công trình xây
dựng | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 10/2021 | |
15 | 1.009758 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công
trình đối với công trình chuyên ngành nằm trên địa bàn 02 tỉnh trở lên. | Cục Giám định Nhà nước về chất lượng công trình xây
dựng | Trung tâm Thông tin | Mức độ 4 | Tháng 10/2021 | |