THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC
VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 559/QĐ-BNN-BVTV ngày
19 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
1 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn
gốc thực vật xuất khẩu | Bảo vệ thực vật | Chi cục kiểm dịch thực vật vùng, Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu. |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. Thủ
tục hành chính cấp trung ương
I. LĨNH
VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. TTHC
kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật
xuất khẩu
- Trình tự
thực hiện:
+ Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Chi cục kiểm dịch thực vật vùng, Trạm kiểm dịch
thực vật tại cửa khẩu (Cơ quan kiểm tra)
+ Bước 2:
Tiếp nhận hồ sơ.
Trong thời
hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ theo
quy định thì tiếp nhận hồ sơ, nếu chưa hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá
nhân để bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3:
Kiểm tra hồ sơ
Trong thời
hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Cơ quan kiểm tra phải
kiểm tra hồ sơ lô hàng và ra Thông báo kết quả kiểm tra thực phẩm nguồn gốc
thực vật xuất khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư
số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc theo yêu cầu của thị trường nhập khẩu.
- Cách thức
thực hiện:
+ Trực tiếp
+ Dịch vụ
bưu chính
+ Cổng dịch
vụ công
- Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Giấy
đăng ký kiểm tra thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu theo mẫu quy định
tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Bản sao
chứng thực hoặc bản sao (xuất trình bản chính để đối chiếu) và chi nộp khi đăng
ký kiểm tra lần đầu một trong các giấy tờ sau:
Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh
thực phẩm thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
Giấy chứng
nhận Thực hành nông nghiệp tốt (GAP), Thực hành sản xuất tốt (GMP), Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP), Hệ
thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000), Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế
(IFS), Tiêu chuẩn toàn cầu về an toàn thực phẩm (BRC), Chứng nhận hệ thống an
toàn thực phẩm (FSSC 22000) hoặc tương đương đối với cơ sở không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm quy định tại điểm k khoản
1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm (sau đây gọi
là Nghị định số 15/2018/NĐ-CP);
Bản cam kết
sản xuất thực phẩm an toàn theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 17/2018/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định phương thức quản lý điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với cơ sở quy
định tại điểm a, b, c, d, đ khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP.
c) Bản sao
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm đối với sản phẩm quy định tại Điều
6 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP trong lô hàng gồm nhiều mặt
hàng thuộc thẩm quyền quản lý của từ hai bộ trở lên quy định tại khoản
2 Điều 23 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
- Thời hạn
giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan
thực hiện TTHC: Chi cục kiểm dịch thực vật vùng, Trạm kiểm dịch thực vật tại
cửa khẩu
b) Cơ quan
được ủy quyền: không
c) Cơ quan
phối hợp: không
- Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
Thông báo
kết quả kiểm tra thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu quy định tại Phụ lục
II ban hành kèm theo Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đăng
ký kiểm tra thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu theo quy định tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Phí, lệ
phí: Không
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật An
toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010.
+ Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 02 tháng 02 năm 2018 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
+ Thông tư
số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định Kiểm tra nhà nước
về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu;
PHỤ LỤC I
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC
PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM
CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT XUẤT KHẨU
Lần thứ: ...
Kính gửi: [Tên Cơ quan kiểm tra]
I. THÔNG
TIN VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT
1. Tên tổ
chức/cá nhân:
......................................................................................................
Số
CMND/CCCD/Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
.............................................................................................................................................
Ngày cấp:
……………………………………….nơi cấp
........................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Số điện
thoại:
.......................................................................................................................
E-mail:
..................................................................................................................................
(Nếu có
nhiều cơ sở sản xuất thì tiếp tục kê khai như mục I.1 cho các cơ sở tiếp theo)
II. THÔNG
TIN SẢN PHẨM
1. Tên sản
phẩm (ghi cả tên khoa học hoặc mã HS): .........................................................
Nhãn hiệu:
...........................................................................................................................
Quy cách
đóng gói: .............................................................................................................
Số lượng
bao gói:
................................................................................................................
Khối lượng
tịnh: ...................................................................................................................
Ngày đóng
gói:
.....................................................................................................................
Nguồn gốc
xuất xứ: ..............................................................................................................
(Nếu có
nhiều sản phẩm thì tiếp tục kê khai như mục II.1 cho các sản phẩm tiếp theo)
III. THÔNG
TIN THƯƠNG MẠI
1. Nhà nhập
khẩu
Tên nhà
nhập khẩu: ............................................................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Số điện
thoại: .......................................................................................................................
E-mail:
..................................................................................................................................
2. Nhà xuất
khẩu
Tên nhà
xuất khẩu:
..............................................................................................................
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Số điện
thoại:
.......................................................................................................................
E-mail:
..................................................................................................................................
3. Nơi hàng
đi:
......................................................................................................................
4. Nơi hàng
đến: ...................................................................................................................
5. Phương
tiện vận chuyển (ghi cả số hiệu hoặc tên của phương tiện):
.............................
Để đáp ứng
yêu cầu của nước nhập khẩu, [Tên tổ chức/cá nhân] đề nghị [Tên Cơ quan kiểm
tra] kiểm tra đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật nêu tại mục II của đơn
này.
Các giấy tờ
kèm theo (đề nghị đánh dấu √ nếu có):
Loại giấy tờ | Có (√) | Ngày hết hiệu lực |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | | |
Giấy chứng nhận: Thực hành nông nghiệp tốt (GAP), Thực hành sản xuất tốt
(GMP), Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP), Hệ
thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000), Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế
(IFS), Tiêu chuẩn toàn cầu về an toàn thực phẩm (BRC), Chứng nhận hệ thống an
toàn thực phẩm (FSSC 22000) hoặc tương đương | [Ghi cụ thể loại giấy] | |
Bản cam kết sản xuất thực phẩm an toàn theo mẫu quy định tại Phụ lục I
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BNNPTNT. | | |
Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm quy định tại Điều 6 Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP. | | |
Tôi xin
chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các thông tin đã kê
khai và của các tài liệu trong hồ sơ.
| …………… ngày …….tháng ……..năm.... (Người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền của tổ chức ký và
đóng dấu) |
PHỤ LỤC II
MẪU THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA
THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT PLANT
PROTECTION DEPARTMENT [TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA…] | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST
REPUBLIC OF VETNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc INDEPENDENCE- FREEDOM - HAPPINESS |
THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA THỰC PHẨM CÓ
NGUỒN GỐC THỰC VẬT XUẤT KHẨU INSPECTION RESULT for food of plant origin
intended for export |
| Số (No.): |
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT/INFORMATION OF MANUFACTURER |
Tên, địa chỉ nhà sản xuất/Name and address of the manufacturer | |
II. THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM/INFORMATION OF PRODUCT |
Mô tả sản phẩm (ghi cả tên khoa học hoặc mã HS, nếu có)/ Description of
product (Product name, scientific name or HS code, if any) | |
Quy cách đóng gói/ Type of packaging | |
Số lượng bao gói/Number of packages | |
Khối lượng tịnh/ Net weight | |
Ngày đóng gói/ Packaging date | |
Nguồn gốc xuất xứ/ Origin | |
III. THÔNG TIN VỀ THƯƠNG MẠI/ TRADE INFORMATION |
1. Tên, địa chỉ nhà nhập khẩu/Name and address of importer | |
2. Tên nhà xuất khẩu/ Name and address of the exporter | |
3. Nơi hàng đi/ Place of dispatch | |
4. Nơi hàng đến/ Place of destination | |
5. Phương tiện vận chuyển (ghi cả số hiệu, tên phương tiện)/ Means of
transport (identification, document) | |
IV. KẾT QUẢ/ RESULTS |
□ Đạt các yêu cầu dưới đây/ Meet the following requirements □ Không đạt các yêu cầu dưới đây/ Not meet the following requirements 1. Thực phẩm nguồn gốc thực vật được xuất từ cơ sở được cơ quan có thẩm
quyền kiểm tra, chứng nhận/ The above plant origin product(s) come(s) from
(an) establishments(s) under the supervision of competent authority. 2. Sản phẩm được sản xuất, đóng gói, lưu giữ và vận chuyển bảo đảm an
toàn thực phẩm dưới sự giám sát của cơ quan có thẩm quyền/ The product(s)
described above was/were produced, packed, stored and transported under
sanitary condition, which were under the supervision of competent authority. |
Nơi phát hành/Place of issue: | Ngày phát hành/ Date of issue: |
Dấu của Cơ quan có thẩm quyền/
Stamp of Competent Authority | Tên, chữ ký cán bộ có thẩm
quyền/Name, Signature of Authorized Officer |