BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 516/QĐ-LĐTBXH ngày
12tháng 5năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp
huyện |
1 | Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội quản lý | Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) | Cơ
quan bảo hiểm xã hội cấp huyện |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục hành chính cấp
huyện
1. Thủ tục Lập
danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội quản lý
1.1. Trình tự thực hiện:
a)
Đối với đối tượng đang được nuôi dưỡng thường xuyên trong Cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng thương binh và người có công với cách mạng, Cơ sở trợ giúp xã hội
(sau đây gọi là Cơ sở nuôi dưỡng):
- Bước
1: Cơ sở nuôi dưỡng lập danh sách (theo
Mẫu số 2 quy định tại Nghị định số 146/2018/NĐ-CP) gửi cơ quan bảo hiểm xã
hội huyện.
-
Bước 2: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận danh sách, cơ
quan bảo hiểm xã hội huyện kiểm tra và thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối
tượng.
-
Bước 3: Cơ quan bảo hiểm xã hội huyện chuyển danh sách kèm theo thẻ bảo hiểm y
tế của đối tượng cho Cơ sở nuôi dưỡng.
b)
Đối với học sinh, sinh viên đang theo học tại Cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý:
-
Bước 1: Cơ sở giáo dục nghề nghiệp lập danh sách (theo Mẫu số 2 quy định tại Nghị định số 146/2018/NĐ-CP) gửi cơ
quan bảo hiểm xã hội huyện.
-
Bước 2: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận danh sách, cơ
quan bảo hiểm xã hội huyện kiểm tra và thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối
tượng.
-
Bước 3: Cơ quan bảo hiểm xã hội huyện chuyển danh sách kèm theo thẻ bảo hiểm y
tế của đối tượng cho Cơ sở giáo dục nghề nghiệp để bàn giao cho đối tượng.
*
Ghi chú: Đối với đối tượng đang sinh sống tại cộng đồng, việc
lập danh sách sẽ do người làm công tác Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
hoặc người được phân công thực hiện theo
quy định tại Điều 5 Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH thực hiện.
1.2.
Cách thức
thực hiện:Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện hoặc trực tuyến qua mạng
(nếu điều kiện cho phép).
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Danh sách đối tượng
tham gia bảo hiểm y tế (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định
số 146/2018/NĐ-CP).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một).
1.4. Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ sở nuôi
dưỡng.
- Cơ sở giáo
dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý.
1.6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính:
Cơ quan bảo
hiểm xã hội cấp huyện.
1.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ bảo hiểm y tế.
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai: Danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế (Mẫu số 02 ban
hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP).
1.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Đối tượng
tham gia bảo hiểm y tế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH
đang được nuôi dưỡng thường xuyên trong Cơ sở nuôi dưỡng hoặc đang theo học tại
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý.
1.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định
số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Thông tư số
30/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội hướng dẫn lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội quản lý./.
Mẫu số 2
(Ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP)
BHXH........ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO
HIỂM Y TẾ
Năm
20...
(Kèm
theo công văn số.... /… ngày... tháng... năm ... của BHXH...)
STT | Họvà tên | Mã số BHXH | Ngày tháng năm sinh | Giới | Địa chỉ | Số thẻ BHYT đã phát hành trong
năm | Nơi đăng ký KCB ban đầu |
1 | Nguyễn Văn A | | | | | | |
2 | | | | | | | |
3 | | | | | | | |
... | | | | | | | |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký,
ghi rõ họ và tên) | ... ngày.... tháng....năm.... GIÁM
ĐỐC (Ký, ghi rõ họ và tên) |