Số TT | Nhiệm vụ | Thời gian hoàn thành | Sản phẩm |
I | NHIỆM VỤ BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM GIAO |
1 | Xây dựng Chương trình Khoa học Công nghệ cấp quốc gia
“Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở
VN đến năm 2030” giai đoạn II (2021 - 2025) thuộc nhiệm vụ Xây dựng Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 | - Trình BTCN: Tháng 8/2020 - Trình cấp có thẩm quyền: Quý IV | Quyết định của cấp có thẩm quyền |
2 | Nhiệm vụ QLNN về Khoa học Công nghệ | | |
2.1 | QLNN về Chương trình khoa học công nghệ cấp quốc gia
“Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở
VN đến năm 2030”. | Định kỳ, thường xuyên | Văn bản, báo cáo |
2.2 | QLNN về khoa học, công nghệ cấp Bộ. | Định kỳ, thường xuyên | Văn bản, báo cáo |
2.3 | Tổ chức hội thảo, tọa đàm, hội
nghị thông tin khoa học công bố các kết quả nghiên cứu về công tác dân tộc. | Định kỳ, thường xuyên | Hội nghị, Hội thảo |
2.5 | Thường trực và thực hiện một số nhiệm vụ của các Chương
trình phối hợp về KH và CN của UBDT. Xây dựng Chương trình hoạt động giai đoạn 2021 - 2030. | Thường xuyên | Văn bản, báo cáo |
2.6 | Thường trực Hội đồng Khoa
học của UBDT: - Xây dựng kế hoạch và triển
khai kế hoạch hoạt động năm 2020. - Tổng kết hoạt động của Hội đồng Khoa học và Công nghệ
Ủy ban dân tộc nhiệm kỳ 2016 - 2020. | Thường xuyên | Văn bản, báo cáo. |
2.7 | Nâng cao chất lượng, nội dung, hình thức và duy trì
trang tin hoạt động khoa học, công nghệ trên cổng TTĐT UBDT. | Thường xuyên | Trang tin |
3 | Nhiệm vụ QLNN về điều tra cơ bản,
môi trường | | |
3.1 | QLNN về dự án điều tra cơ bản | Định kỳ, thường xuyên | Văn bản, báo cáo |
3.2 | QLNN về công tác bảo vệ môi trường | | |
3.2.a | Thực hiện nhiệm vụ QLNN về môi trường, quản lý các Dự
án Bảo vệ Môi trường. | Định kỳ, thường xuyên | Văn bản, báo cáo |
3.2.b | Tổ chức các lớp tập huấn theo chủ đề môi trường năm
2020 cho đại biểu là người có uy tín trong cộng đồng DTTS và một số cán bộ
làm công tác dân tộc địa phương. | Quý II, III, IV | Văn bản, báo cáo kết quả |
3.2.c | Tổ chức các hoạt động truyền
thông hưởng ứng các sự kiện liên quan đến môi trường... xây dựng, duy trì trang tin về môi trường trên cổng Thông tin điện tử của UBDT | Định kỳ, thường xuyên | Văn bản, báo cáo kết quả |
3.3 | Xây dựng nhiệm vụ BVMT
2021-2025. Xây dựng quy định về quản lý nhiệm vụ bảo vệ môi trường
và điều tra cơ bản... | Quý IV | Văn bản, báo cáo kết quả |
3.4 | Thực hiện Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước
sạch nông thôn dựa trên kết quả | Định kỳ, thường xuyên | Văn bản, báo cáo |
3.5 | Thực hiện Chương trình phòng chống tác hại thuốc lá | Định kỳ, thường xuyên | Văn bản, báo cáo |
II | NHIỆM VỤ THEO CHỨC NĂNG,
NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO |
1 | Xây dựng Kế hoạch (hoặc Chương trình hành động) của UBDT triển khai thực hiện Kết luận số 65-KL/TW ngày 30/10/2019 của Bộ
Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 24-NQ/TW của BCH Trung ương
Đảng khóa IX về công tác dân tộc trong tình hình mới (nếu có). | Theo yêu cầu của Lãnh đạo Ủy
ban | Văn bản |
2 | Xây dựng báo cáo tổng kết nhiệm kỳ 2016-2020 của Ủy ban
Dân tộc (nếu có). | Theo yêu cầu của Lãnh đạo Ủy
ban | Báo cáo |
3 | Xây dựng báo cáo công tác chỉ đạo điều hành của UBDT định kỳ hàng tháng, quý, sơ kết 6 tháng và tổng kết năm 2020. | Theo quy định của chế độ báo
cáo | Báo cáo |
4 | Xây dựng Báo cáo sơ kết công tác dân tộc 6 tháng đầu
năm và Báo cáo tổng kết công tác dân tộc năm 2020. | Theo quy định của chế độ báo
cáo | Báo cáo |
5 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề, đột xuất của UBDT liên
quan đến công tác dân tộc theo yêu cầu của các cơ quan của Đảng và Nhà nước. | Theo yêu cầu của báo cáo | Báo cáo |
6 | Theo dõi, tổng hợp các chủ trương, đường
lối, các chỉ thị, nghị quyết của Đảng, Chính phủ, Quốc hội liên quan đến CTDT | Cuối kỳ báo cáo | Báo cáo quý, 6 tháng, năm |
7 | Theo dõi, tổng hợp tình hình vùng DTTS&MN, thực
hiện công tác dân tộc của các các địa phương. | Theo quy định của chế độ báo
cáo | Báo cáo tháng, quý, 6 tháng,
năm |
8 | Theo dõi, tổng hợp tình hình thực hiện công tác dân tộc
của các bộ, ngành và chính sách, chương trình, dự án có liên quan đến công
tác dân tộc thực hiện tại vùng DTTS&MN. | Cuối kỳ báo cáo | Báo cáo quý, 6 tháng, năm |
9 | Theo dõi, tổng hợp tình hình và kết quả thực hiện 6
tháng, cả năm của các chính sách, chương trình, dự án do UBDT quản lý, chỉ đạo. | Theo quy định của chế độ báo
cáo | Báo cáo 6 tháng, năm |
10 | Theo dõi, tổng hợp kết quả thực hiện các Chương trình
phối hợp của UBDT. | Cuối quý báo cáo | Báo cáo quý, 6 tháng, năm |
11 | Thực hiện đầu mối tiếp nhận và giải đáp CSDT cho nhân
dân trên Cổng Thông tin điện tử Chính phủ và UBDT. | Theo yêu cầu | Văn bản |
12 | Chủ trì, phối hợp với các vụ, đơn vị liên quan tổ chức
02 đoàn kiểm tra, nắm tình hình công tác dân tộc và thực
hiện CSDT tại các địa phương. | Quý III, IV | Báo cáo |
13 | Xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo điện tử của UBDT theo tiến độ, kế hoạch của VPCP. | Theo kế hoạch của VPCP | Chế độ báo cáo điện tử |
14 | Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch CCHC
của đơn vị | Quý I, II, III, IV | Kế hoạch, báo cáo |
15 | Thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên khác của đơn vị | Thường xuyên | Văn bản, báo cáo |
16 | Thực hiện các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo Ủy ban giao. | Theo yêu cầu của LĐUB | |