Nơi nhận:
- Như Điều 4;
-TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
-Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
-Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
-Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính, Bảo hiểm Xã hội Việt
-Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý KCB, Thanh tra Bộ, Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP.HCM;
-Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty cổ phần, Các Công ty XNK Dược phẩm;
-Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ;
-Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm-Cục QLD;
-Lưu: VT, Các Phòng thuộc Cục QLD, ĐKT(12).
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ----------------- | CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tựdo - Hạnh phúc -------------------------- |
DANH MỤC
Thuốc thu hồi giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số
428/QĐ-QLD ngày 23
tháng 7 năm 2019
của Cục trưởng Cục Quản lý Dược)
1. Cơ sởđăng ký thuốc: Công ty TNHH Sanofi-Aventis
Việt Nam (đ/c: 123 Nguyễn
Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam ).
1.1. Cơ sởsản xuất thuốc: Công ty TNHH Sanofi-Aventis
Việt Nam (đ/c: 123 Nguyễn
Khoái, quận 4, TP. Hồ Chỉ Minh, Việt Nam).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lưọng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
1. | Theralcne | Alimemazin (dưới
dạng Alimemazin tartrat) 5mg | Viên nén bao phim | VD-23403-15 |
2. | Paracetamol Choay | Paracetamol 500mg | Viên nén | VD-26617-17 |
3. | Sorbitol | Mỗi gói 5g chứa: Sorbitol 5g | Thuốc bột uống | VD-26618-17 |
4. | Flagyl 250mg | Metronidazol 250mg | Viên nén bao phim | VD-23402-15 |
2. Cơ sởđăng
ký thuốc: (Công ty đặt gia công): Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt
Nam (đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ ChíMinh, Việt Nam ).
2.1. Cơ sởsản xuất thuốc: (Công ty nhận gia công): Công ty cổ phần Dược phẩm
Sanofi-Synthelabo Việt Nam (đ/c: 15/6C Đặng Văn Bi-Thủ Đức-Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
5. | Phenergan | Promethazin 2% | Kem bôi ngoài da | GC-295-18 |
6. | Paracetamol Winthrop | Paracetamol 500mg | Viên nén | GC-236-15 |
3. Cơ sởđăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược
phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam
(đ/c: 15/6C Đặng Văn Bi-Thủ Đức-Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam ).
3.1. Cơ sởsản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược
phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam (đ/c: 15/6C Đặng Văn Bi-Thủ Đức-Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
7. | Lactacyd BB | Acid lactic 0,05g/5ml;
Lactoserum atomisat
0,0465g/5ml | Thuốc nước dùng ngoài | VD-21888-14 |
4.
Cơ sở đăng
ký thuốc: Medochemie Ltd. (đ/c: 1-10 Constantinoupoleos
Street, 3011 Limassol,
Cyprus).
4.1. Cơsở sản xuất thuốc: Medochemie Ltd. - Factory c (đ/c: 2, Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassỉos, Limassol, Cyprus).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lưọng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
8. | Fordamet | Cefoperazon (dưới
dạng Cefoperazon natri) lg | Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch | VN-19495-15 |
5. Cơ sởđăng ký thuốc: Merck Export GmbH (đ/c: Frankfurter Strafie 250, 64293 Darmstadt, Germany).
5.1. Cơ sởsản xuất thuốc: Merck KGaA (đ/c: Frankfurter Strasse, 250 64293, Darmstadt, Germany), Cơ sởđóng gói: Merck KGaA & Co. Werk
Spittal (đ/c: Hoesslgasse 20, 9800
Spittal/Drau- Austria)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
9. | Lodoz 5mg/6,25mg | Bisoprolol
fumarat 5
mg; Hydrochlorothiazid 6,25mg | Viên nén bao phim | VN-18561-14 |
10. | Lodoz 2,5mg/6,25mg | Bisoprolol
fumarat 2,5mg; Hydrochlorothiazid 6,25mg | Viên nén bao phim | VN-18560-14 |
11. | Lodoz 10mg/6,25mg | Bisoprolol
fumarat 10mg; Hydrochlorothiazid 6,2
5 mg | Viên nén bao phim | VN-18559-14 |
6. Cơ sởđăng ký thuốc: Merck Sharp & Dohme
(Asia) Ltd. (đ/c: 27/F, Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay,
Hong Kong).
6.1. Cơ sởsản xuất thuốc: Merck Sharp
& Dohme Ltd. (đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, UK).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lưọng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
12. | Zocor 20mg | Simvastatin 20mg | Viên nén bao phim | VN-20813-17 |
6.2. Cơ sởsản xuất thuốc: Merck Sharp
& Doh me Ltd. (d/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United
Kingdom), Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. (đ/c: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
13. | Zocor 20mg | Simvastatin 20mg | Viên nén bao phim | VN-19264-15 |
14. | Zocor 10mg | Simvastatin 10mg | Viên nén bao phim | VN-19263-15 |
15. | Renitec 5mg | Enalapril maleat 5mg | Viên nén | VN-19708-16 |
| | | | | | | |
7. Cơ sở đăng ký thuốc: Harbin
Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm. Factory (đ/c: No. 109, Xuefu Road, Nangang Dist., Harbin 150086, China ).
7.1. Cơ sởsản xuất thuốc: Shanxi Xinyitong Pharmaceutical
Co., Ltd (đ/c: No. 11 Huitong Road, Jinzhong, Shanxi, P.R.China),
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
16. | Ammoclone | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng
Clavulanate potassium) 125mg | Viên nén bao phim | VN-19179-15 |
8. Cơ sởđăng ký thuốc: Il-Yang Pharm Co., Ltd (đ/c: (Hagal-dong), 110, Hagal-ro, Giheung-gu Yongin-si,
Gyeonggi-do, Korea
).
8.1. Cơ sởsản xuất thuốc: Jiangsu Sihuan Bioengineering
Co., Ltd. (đ/c: No. 10 Dingshan Road Binjiang Development
Zone, Jiangyin, Yixing, Jiangsu, China).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
17. | Penemi | Paracetamol lg/100ml | Dung dịch truyền tĩnh mạch | VN-16695-13 |
9. Cơ sởđăng ký thuốc: Pfizer
(Thailand) Ltd. (đ/c: Floor 36, 37 United emitter Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak,
Bangkok 10500, Thailand).
9.1. Cơ sởsản xuất thuốc: Hospira
healthcare India Pvt .Ltd (đ/c: Plot Nos B3-B4, B11-B14, B21-B23 & B31-B33 Sipcot Industrial Park ỉrungattukottai
SriperumHudfrf
Kancheepuram
District 602 105, India).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
18. | DBL Meropenem for InjectionIg | Meropenem 1 OOOmg (Meropenem Trihydrate) | Bột pha tiêm hoặc truyền tĩnh mạch | VN-12312-11 |
19. | DBL Meropenem for Injection 500mg | Meropenem 500mg (Meropenem Trihydrate) | Bột pha tiêm hoặc truyền tĩnh mạch | VN-12313-11 |
Danh mục gồm
03
trang, 19 thuốc./.
CỤC
TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường