STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
1 | Thủ tục khai báo chất
phóng xạ | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
2 | Thủ tục cấp giấy khai báo
chất thải phóng xạ | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
3 | Thủ tục khai báo thiết bị
bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
4 | Thủ tục khai báo vật liệu
hạt nhân nguồn | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
5 | Thủ tục khai báo vật liệu
hạt nhân | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
6 | Thủ tục khai báo thiết bị
hạt nhân | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
7 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy
phép |
8 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
9 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng chất phóng xạ) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
10 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng xạ) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy
phép |
11 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (lưu giữ chất phóng xạ) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
12 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (tự xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã
qua sử dụng) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
13 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng tại kho lưu giữ chất thải phóng xạ quốc gia hoặc cơ sở làm dịch
vụ xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
14 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ). | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
15 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (xuất khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân
và thiết bị hạt nhân) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy
phép |
16 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (nhập khẩu chất phóng xạ) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
17 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (nhập khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân
và thiết bị hạt nhân) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ
và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép |
18 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(đóng gói, vận chuyển chất phóng xạ, chất thải phóng xạ) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
19 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu hạt nhân nguồn và vật
liệu hạt nhân) | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục An
toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy
phép |
20 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân
nguồn và vật liệu hạt nhân) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy
phép |
21 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
22 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động của cơ sở bức xạ) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
23 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (chấm dứt hoạt động của cơ sở bức xạ) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
24 | Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
25 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán
trong y tế) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
26 | Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
27 | Thủ tục cấp đăng ký
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (trừ dịch vụ kiểm tra
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
28 | Thủ tục cấp đăng ký dịch vụ đào tạo an toàn
bức xạ | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
29 | Thủ tục cấp sửa đổi đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo
an toàn bức xạ | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
30 | Thủ tục cấp lại
đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
31 | Thủ tục cấp mới và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ(trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế, kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò
phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò
phản ứng hạt nhân) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
32 | Thủ tục cấp và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (kỹ sư trưởng lò phản
ứng hạt nhân, trưởng
ca vận hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý
nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt nhân) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ cấp Chứng
chỉ |
33 | Thủ tục cấp Chứng
chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
34 | Thủ tục cấp lại
chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
35 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp tỉnh | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ Phê duyệt |
36 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở
(đối với công việc bức xạ sau: vận hành thiết bị chiếu xạ; sản xuất chất
phóng xạ; chế biến chất phóng xạ; vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu
hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân). | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ Phê duyệt |
37 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở
(đối với công việc bức xạ còn lại, trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
38 | Thủ tục công nhận áp dụng tiêu
chuẩn, quy chuẩn | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ ra văn
bản công nhận |
39 | Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích
an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
40 | Thủ tục
thẩm định Báo cáo phân tích an toàn sơ bộ trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm
nhà máy điện hạt nhân | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân thẩm định hồ sơ/Bộ Khoa học và Công nghệ Phê duyệt |
41 | Thủ tục công nhận hết trách nhiệm thực
hiện quy định về kiểm soát hạt nhân | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Cục
An toàn bức xạ và hạt nhân |
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
42 | Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở
Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
43 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở
Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
44 | Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở
Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
45 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở
Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
46 | Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở
Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
47 | Thủ tục cấp và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở
Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
48 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang y tế) | Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | Sở
Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |