TT | Nội dung thực
hiện | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối
hợp | Thời gian
hoàn thành | Sản phẩm dự
kiến hoàn thành |
I | XÂY DỰNG, BAN HÀNH VĂN BẢN CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH VỀ KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Xây dựng Quyết định của Bộ trưởng ban hành Kế hoạch rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính. | VP | Các đơn vị có
liên quan | Trước ngày
31/01/2020 | Dự thảo Quyết định trình Bộ trưởng |
2 | Xây dựng Quy chế về công tác lưu trữ hồ sơ, dữ liệu
điện tử tại Bộ phận Một cửa. | VP | Các đơn vị có
liên quan | Quý IV/2020 | Quy chế về công tác
lưu trữ hồ sơ tại Bộ phận Một cửa |
3 | Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện công
tác kiểm soát thủ tục hành chính. | VP | PC, TCCB,
KHTC, TTCNTT | Quý I - Quý IV/2020 | Công văn đôn đốc; Báo cáo kết quả kiểm tra trình Bộ
trưởng |
II | CÔNG TÁC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Công tác kiểm soát thủ tục hành chính
(TTHC) trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) |
1.1 | Đánh giá tác động của TTHC | Đơn vị
chủ trì soạn thảo VBQPPL | Các đơn vị có
liên quan | Khi gửi lấy ý
kiến, thẩm định VBQPPL | Báo cáo đánh giá tác động của TTHC |
1.2 | Thẩm
định TTHC (đối với VBQPPL thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng). | PC | Các đơn vị có liên quan | Chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ thẩm định | Báo
cáo thẩm định |
1.3 | Thẩm
tra, cho ý kiến đối với các đề án, dự thảo VBQPPL có quy định về TTHC. | VP | Các đơn vị có liên quan | Chậm nhất là 5 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ thẩm tra | Văn
bản thẩm tra |
2 | Công
tác công bố, công khai thủ tục hành chính |
2.1 | Xây
dựng và trình ký Quyết định công bố TTHC mới được ban hành/được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ hoặc TTHC đã công bố nhưng chưa chính xác. | Đơn vị chủ trì soạn thảo VBQPPL | VP và các đơn vị có liên quan | -
Chậm nhất trước 20 ngày tính đến ngày VBQPPL có hiệu lực thi hành. -
Chậm nhất sau 03 ngày kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành VBQPPL (đối với văn
bản có hiệu lực kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành). | Dự
thảo Quyết định Bộ trưởng |
2.2 | Kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố TTHC. | VP | | Chậm nhất sau 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình ký Quyết định công bố TTHC | Văn bản có ý kiến |
2.3 | Niêm yết công khai TTHC tại trụ sở Bộ phận Một cửa của
Cơ quan Bộ/Tổng cục/Cục hoặc tương đương. | VP, TĐC,
CNCHL, SHTT, TTKHCN, NAFOSTED | | Sau khi Quyết định công bố TTHC được ban hành | Danh
mục TTHC được niêm yết |
2.4 | Nhập và đăng tải dữ liệu TTHC vào Cơ sở dữ liệu TTHC
trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Cổng thông tin điện tử của Bộ. | VP | TTCNTT | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ký Quyết
định công bố TTHC; 02 ngày làm việc kể từ ngày ký Quyết định, công bố TTHC
trong VBQPPL được ban hành theo trình tự, thủ tục rút gọn | Dữ
liệu TTHC được đăng tải vào Cơ sở dữ liệu TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc
gia và Cổng thông tin điện tử của Bộ |
3 | Công tác rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính |
3.1 | Rà soát, đánh giá TTHC hoặc nhóm TTHC theo Kế hoạch đã được Bộ trưởng phê duyệt; Xây dựng Quyết định
của Bộ trưởng phê duyệt Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách TTHC. | Đơn vị chủ
trì soạn thảo VBQPPL | Các đơn vị có
liên quan | Quý I - Quý III/2020 | - Báo cáo kết quả rà soát; - Dự thảo Quyết định trình Bộ trưởng phê duyệt |
3.2 | Tổng hợp phương án đơn giản hóa TTHC của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh trình Bộ trưởng phê duyệt để sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ
hoặc bãi bỏ TTHC theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền theo quy định. | VP | Các đơn vị có
liên quan | Trước ngày
05/10/2020 | Báo cáo tổng hợp trình Bộ trưởng |
3.3 | Tổng hợp phương án đơn giản hóa TTHC, quy định hành
chính có liên quan của Bộ Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi thẩm quyền của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. | VP | Các đơn vị có
liên quan | Trước ngày
05/10/2020 | Dự thảo Công văn trình Lãnh đạo Bộ gửi Văn phòng Chính
phủ |
4 | Công tác tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC tại Bộ phận Một cửa của Bộ |
4.1 | Xây dựng Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ. | TTCNTT | VP và các đơn
vị có liên quan | Quý II/2020 | Các hệ thống được vận hành, sử dụng hoặc hoàn thiện |
4.2 | Tổ chức chuyển đổi hồ sơ, tài liệu giấy liên quan đến
hoạt động giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân thành hồ sơ điện
tử. | VP, TĐC,
CNCHL, SHTT, TTKHCN, NAFOSTED | Các đơn vị có
liên quan | Quý I - Quý IV/2020 | Các hồ sơ, tài liệu giấy liên quan đến TTHC được chuyển
đổi thành hồ sơ điện tử ngay khi tiếp nhận, giải quyết tại Bộ phận Một cửa. |
4.3 | Kết nối Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của Bộ với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, đăng ký kinh doanh và
cổng thanh toán tập trung quốc gia để hỗ trợ xác thực thông tin người dân,
doanh nghiệp và có thể thanh toán phí, lệ phí trực tuyến. | TTCNTT | Các đơn vị có
liên quan | Quý II/2020: Kết nối với CSDL về đăng ký kinh doanh. Quý III/2020: Kết nối với CSDL về người dân. Quý IV/2020: Kết nối với Cổng thanh toán tập trung. | Các hệ thống được kết nối với nhau |
4.4 | Tổ chức đánh giá việc giải quyết TTHC thuộc phạm vi
quản lý. | VP, TĐC,
CNCHL, SHTT, TTKHCN, NAFOSTED | VP | Quý I - Quý
IV/2020 | Báo cáo kết quả đánh giá việc giải quyết TTHC |
5 | Công tác xây dựng, cung cấp dịch vụ
công trực tuyến (DVCTT) mức độ 3, mức độ 4 |
5.1 | Triển khai xây dựng, cung cấp DVCTT mức độ 3, 4 đối với
các TTHC trong Danh mục đã được Bộ trưởng phê duyệt, trong đó cung cấp ít
nhất 30% DVCTT ở mức độ 4. | Các đơn vị
cung cấp DVCTT | TTCNTT, VP | Quý I - Quý IV/2020 | Triển khai cung cấp DVCTT mức độ 3,4 trên Cổng Dịch vụ công của Bộ |
5.2 | Rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục DVCTT, bảo
đảm các tiêu chí thực hiện trực tuyến và có phát sinh hồ sơ giao dịch lớn. | VP | TTCNTT và các
đơn vị có liên quan | Quý I - Quý
IV/2020 | Dự thảo Quyết định trình Bộ trưởng |
5.3 | Rà soát, lựa chọn 30% DVCTT mức độ 3, 4 thiết yếu với
người dân, doanh nghiệp để tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia. | VP | TTCNTT và các
đơn vị có liên quan | Quý I - Quý
IV/2020 | Hoàn thành việc tích hợp, kết nối và cung cấp
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 | Công tác triển khai tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
6.1 | Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến dưới nhiều
hình thức để cá nhân, tổ chức hiểu rõ và sử dụng dịch vụ bưu chính công ích. | TTTT | VP và các đơn
vị có liên quan | Quý I - Quý
IV/2020 | Các tin bài, phóng sự |
6.2 | Tổ chức tập huấn cho nhân viên bưu điện về tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết TTHC nhằm bảo đảm an toàn, hiệu quả, thuận tiện và
phục vụ tốt nhất cho cá nhân, tổ chức. | VP, TĐC,
CNCHL, SHTT, TTKHCN, NAFOSTED | TTCNTT | Quý I - Quý
IV/2020 | Các lớp tập huấn |
7 | Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị về quy định hành chính |
7.1 | Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về
quy định hành chính. | VP | TTCNTT và các
đơn vị có liên quan | Quý I - Quý
IV/2020 | Các kiến nghị, phản ánh được tiếp nhận, phân loại,
chuyển xử lý |
7.2 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy
định hành chính theo thẩm quyền. | Đơn vị chủ
trì soạn thảo VBQPPL quy định TTHC | VP | Quý I - Quý
IV/2020 | Văn bản trả lời phản ánh, kiến nghị |
7.3 | Công khai kết quả xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức về quy định hành chính. | Đơn vị chủ
trì soạn thảo VBQPPL quy định TTHC | VP, TTCNTT | Quý I - Quý
IV/2020 | Kết quả xử lý kiến nghị, phản ánh được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ |
8 | Công tác tập huấn, tuyên truyền, phổ
biến về kiểm soát thủ tục hành chính |
8.1 | Tổ chức tập huấn nghiệp vụ kiểm soát TTHC và triển khai
cơ chế một cửa trong quá trình giải quyết TTHC. | VP | Các đơn vị có
liên quan | Quý I - Quý
IV/2020 | Lớp tập huấn được tổ chức theo kế hoạch. |
8.2 | Thường xuyên viết bài, cập nhật, đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử của Bộ các tin tức về cải cách TTHC; tuyên truyền nâng cao
nhận thức của cán bộ, công chức về công tác kiểm soát TTHC. | TTTT | Các đơn vị có
liên quan | Quý I - Quý
IV/2020 | Các bài viết, phóng sự |
9 | Chế độ báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát
thủ tục hành chính |
9.1 | Báo cáo định kỳ về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC của các đơn vị (báo cáo quý, báo
cáo năm). | Các đơn vị
chủ trì soạn thảo VBQPPL có quy định TTHC; các đơn vị trực tiếp thực hiện
TTHC | VP | - Trước ngày 20 của tháng cuối quý (đối với báo quý); - Trước ngày 20/12/2020 (đối với báo cáo năm) | Báo cáo của các đơn vị gửi Văn phòng Bộ |
9.2 | Báo cáo định kỳ về tình hình, kết quả thực hiện kiểm
soát TTHC và triển khai cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC của Bộ Khoa học và Công nghệ (báo cáo quý,
báo cáo năm). | VP | Các đơn vị có
liên quan | - Trước ngày 25 của tháng cuối quý (đối với báo cáo
quý); - Trước ngày 25/12/2020 (đối với báo cáo năm) | Báo cáo của Bộ trình Bộ trưởng gửi Văn phòng Chính phủ |