DANH MỤC
CÁC THUỐC RÚT SỐĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT CEFTEROL LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 37/QĐ-QLD ngày 24
tháng
01năm 2019 của Cục trưởng Cục Quản
lý Dược )
1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty
cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội, Việt Nam ).
1.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 -
Pharbaco. (đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội, Việt Nam).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Số đăng ký |
1. | Biomyces 2G | Ceftezol 2000mg(dưới dạng
Ceftezol natri) | Bột pha tiêm | VD-25794-16 |
2. | Biomyces 1g | Ceftezol 1000mg (dưới dạng Ceftezol natri) | Bột pha tiêm | VD-21903-14 |
2. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược Đại Nam Hà Nội (Đ/c: Số 20 phố Quán Gánh, xã Văn Bình,
huyện Thường Tín, Hà Nội, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Euvipharm-Thành viên tập đoàn F.I.T (đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An, Việt Nam).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
3. | Ceftezol 1g | Ceftezol 1g (Ceftezol natri) | Bột pha tiêm | VD-17417-12 (*) |
3. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (đ/c: xã Thanh Xuân-
Sóc Sơn-Hà Nội, Việt Nam).
3.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (đ/c: xã Thanh Xuân -
Sóc Sơn - Hà Nội, Việt Nam).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
4. | Ceftezol 1g | Ceftezol 1g (dưới dạng ceftezol natri) | Thuốc bột pha tiêm | VD-19775-13(*) |
5. | Vicipezol | Ceftezol 1g (dưới dạng ceftezol natri) | Thuốc bột pha tiêm | VD-19776-13(*) |
6. | Ceftezol VCP | Ceftezol 1g (dưới dạng ceftezol natri) | Thuốc bột pha tiêm | VD-19054-13 |
4. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Bình Định, Việt
Nam).
4.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
7. | Supzolin | Ceftezol 1g (dưới dạng Ceftezol natri) | Thuốc bột pha tiêm | VD-23147-15 |
5. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (đ/c: số 13, đường 9A, KCN Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam ).
5.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH Dược
phẩm Shinpoong Daewoo (đ/c: số 13, đường 9A, KCN Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai,
Việt Nam ). Sản xuất nhượng quyền của Shin Poong Pharmaceutical Co., Ltd;
Địa chỉ: 41-15, Osongsaengmyeong 5-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu,
cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
8. | Tezacef | Ceftezol 1g (dưới dạng Ceftezol natri) | Bột pha tiêm | VD-24537-16 |
5.2. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (đ/c: số 13, đường 9A, KCN Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam ).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
9. | Tezacef | Ceftezol 1g (Ceftezol natri) | Bột pha tiêm | VD-10786-10 (*) |
6. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH Dược phẩm DOHA (đ/c: số 30,
Tập thể Trần Phú, ngõ 105 đường Nguyễn
Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng
Hậu, Q. Cầu Giầy, Hà Nội,
Vietnam).
6.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Asia Pharm. IND. Co., Ltd. (đ/c: 439,
Mogok-Dong Pyungtaek-Si, Kyungki-Do., Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
10. | Bazbem | Ceftezole 1g (Ceftezole Sodium) | Thuốc bột pha tiêm | VN-15351-12 (*) |
7. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH Lộc Hưng (đ/c: 37/10 Dân
Trí, Phường 6, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam ).
7.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Asia Pharm. IND. Co., Ltd. (đ/c:
439, Mogok-Dong Pyungtaek-Si, Kyungki-Do., Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
11. | Wooridul Ceftezole Sodium 1g | Ceftezole 1g (Ceftezole Sodium) | thuốc bột pha tiêm | VN-13641-11 (*) |
8. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH SXTMDV và KDDP Vĩnh An An (đ/c:
13 đường 1D, lô F63, khu dân cư Trung Sơn, ấp 4, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. HồChí Minh, Việt Nam).
8.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Alpha Pharm. Co,.Ltd. (đ/c: 622 Jinjung-Lee, Sanyang- Myon, Mungyeong-si,
Kyeongsangbuk-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
12. | Altezole 1g inj. | Ceftezole 1g (Ceftezole sodium) | Thuốc bột pha tiêm | VN-13644-11 (*) |
9. Cơ sở đăng ký thuốc: Dasan Medichem Co., Ltd. (đ/c: #10,
Wasan-ri, Dogo-myeon, Asan-si, Chungcheongam-do, Korea ).
9.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Myungmoon Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c:
901-1,
Shangshin-Ri, Hyangnam-Eub, Hwangsung-city, Kyungki-Do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
13. | Myungmoon Ceftezole sodium injection 1g | Ceftezol 1g (Ceftezole sodium) | Bột pha tiêm | VN-9641-10 (*) |
10. Cơ sở đăng ký thuốc: IlHwa Co., Ltd. (đ/c: 437 Sutaek-dong, Guri-shi,
Kyonggi-do, Korea).
10.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Guju Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 341-1,
Jegi-Ri, Jeongnam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
14. | Bagino | Ceftezol 1g (dưới dạng Ceftezol natri) | Bột pha tiêm | VN-16792-13 (*) |
11. Cơ sở đăng ký thuốc: IlHwa Co., Ltd. (đ/c:
(Sutaek-dong) 25, Angol-ro 56 Beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-do, Korea).
11.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 174,
Sirok-ro, Asan-si, Chungcheongnam-Do, 336
020, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
15. | Seosaft lnj. 1g | Ceftezol 1g (dưới dạng Ceftezol natri) | Bột pha tiêm | VN-16496-13 (*) |
12. Cơ sở đăng ký thuốc: IlHwa Co., Ltd. (đ/c: 437 Sutaek-dong, Guri-shi,
Kyonggi-do, Korea).
12.1. Cơ sở sản xuất thuốc: ChunggeiPharma. Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam-myeon, Hwaseong-si,
Gyeonggì-do, Korea, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
16. | Kereston | Ceftezole 1g (Ceftezole natri) | Bột pha tiêm | VN-15062-12 (*) |
13. Cơ sở đăng ký thuốc: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (đ/c:
513- 2, Yatab-dong, Bundang, Seongnam City,
Gyeonggi-Do, Korea ).
13.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (đ/c: 648
Choiji-dong, Ansan-city, Kyunggi-do,
Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
17. | Beecetezole Inj. | Ceftezole 1g (Cefiezole natri) | Bột pha tiêm | VN-10330-10 (*) |
14. Cơ sở đăng ký thuốc: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c:
174, Sirok-ro, Asan-Si, Chungcheongnam-do,
336-020, Korea ).
14.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Aju Pharm Co., Ltd. (đ/c: 23, Sandan-ro,
121 Beon-gil, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
18. | Newcezole Injection | Ceftezole 1 g (Ceftezole sodium) | Bột pha tiêm | VN-12531-11(*) |
15. Cơ sở đăng ký thuốc: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c:
345-6 Silok-Dong, Asan-si, Chungcheongnam-do 336-
020., Korea ).
15.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c:
345-6 Silok- Dong, Asan-si,
Chungcheongnam-do 336- 020., Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
19. | Kbtezole injection | Ceftezole 1g (Ceftezole sodium) | Thuốc bột pha tiêm | VN-9725-10 (*) |
16. Cơ sở đăng ký thuốc: SchnellKorea Pharma Co., Ltd (đ/c: 4F, Haesung Bldg #747-2
Yeoksam-dong, Kangnam-ku, Seoul, Korea ).
16.1.Cơ sở đăng ký thuốc: SchnellKorea Pharma Co., Ltd (đ/c: 482-2 Mongnae-dong,
Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, Hàm lượng | Dạng bào chế | Sốđăng ký |
20. | Seo-Afonac injection | Ceftezol 1g (Ceftezole natri) | Thuốc bột tiêm | VN-5631-10H |
Danh mục gồm 04 trang 20 thuốc./.
(*) Sốđăng ký lưu hành đã hết hiệu lực