| Chỉ tiêu | Dự toán 2020 theo Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 | Dự toán giao cho đơn vị thuộc Bộ |
Tổng cộng | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng cộng | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước |
A | TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ | | | | | | |
1 | Số thu phí, lệ phí | 285.950 | 285.950 | | 285.950 | 285.950 | |
1.1 | Số thu lệ phí | 5.200 | 5.200 | | 5.200 | 5.200 | |
| + L/v Thú y | 5.192 | 5.192 | | 5.192 | 5.192 | |
| + L/v KT và BVNLTS; NTTS | 8 | 8 | | 8 | 8 | |
1.2 | Số thu phí | 280.750 | 280.750 | | 280.750 | 280.750 | |
| + L/v Thú y | 40.150 | 40.150 | | 40.150 | 40.150 | |
| + L/v BVTV | 190.000 | 190.000 | | 190.000 | 190.000 | |
| + L/v Trồng
trọt | 4.200 | 4.200 | | 4.200 | 4.200 | |
| + L/v Lâm
nghiệp | 32.000 | 32.000 | | 32.000 | 32.000 | |
| + L/v KT và BVNLTS; NTTS | 4.200 | 4.200 | | 4.200 | 4.200 | |
| + L/v QLCLNLS và
Thuỷ sản | 10.200 | 10.200 | | 10.200 | 10.200 | |
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 222.735 | 222.735 | | 222.735 | 222.735 | |
| + L/v Thú y | 36.135 | 36.135 | | 36.135 | 36.135 | |
| + L/v BVTV | 142.500 | 142.500 | | 142.500 | 142.500 | |
| + L/v Trồng
trọt | 3.360 | 3.360 | | 3.360 | 3.360 | |
| + L/v Lâm
nghiệp | 28.800 | 28.800 | | 28.800 | 28.800 | |
| + L/v KT và BVNLTS; NTTS | 3.780 | 3.780 | | 3.780 | 3.780 | |
| + L/v QLCLNLS và
Thuỷ sản | 8.160 | 8.160 | | 8.160 | 8.160 | |
3 | Số thu phí, lệ phí nộp ngân sách | 63.215 | 63.215 | | 63.215 | 63.215 | |
3.1 | Số thu lệ phí nộp ngân sách | 5.200 | 5.200 | | 5.200 | 5.200 | |
| + L/v Thú y | 5.192 | 5.192 | | 5.192 | 5.192 | |
| + L/v KT và BVNLTS; NTTS | 8 | 8 | | 8 | 8 | |
3.2 | Số thu phí nộp ngân sách | 58.015 | 58.015 | | 58.015 | 58.015 | |
| + L/v Thú y | 4.015 | 4.015 | | 4.015 | 4.015 | |
| + L/v BVTV | 47.500 | 47.500 | | 47.500 | 47.500 | |
| + L/v Trồng
trọt | 840 | 840 | | 840 | 840 | |
| + L/v Lâm
nghiệp | 3.200 | 3.200 | | 3.200 | 3.200 | |
| + L/v KT và BVNLTS; NTTS | 420 | 420 | | 420 | 420 | |
| + L/v QLCLNLS và
Thuỷ sản | 2.040 | 2.040 | | 2.040 | 2.040 | |
B | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 5.466.301 | 4.674.181 | 792.120 | 5.466.301 | 4.674.181 | 792.120 |
B.1 | CHI VIỆN TRỢ | 112.000 | 112.000 | | 112.000 | 112.000 | |
B.2 | CHI THƯỜNG XUYÊN | 5.354.301 | 4.562.181 | 792.120 | 5.354.301 | 4.562.181 | 792.120 |
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ | 1.143.550 | 1.143.550 | 0 | 1.143.550 | 1.143.550 | 0 |
1 | Chi thường xuyên | 983.850 | 983.850 | | 983.850 | 983.850 | |
1.1 | Chi bộ máy, các khoản chi khác | 822.550 | 822.550 | | 822.550 | 822.550 | |
1.2 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chức ở trong nước | 8.500 | 8.500 | | 8.500 | 8.500 | |
1.3 | Tinh giản biên chế | 5.800 | 5.800 | | 5.800 | 5.800 | |
1.4 | Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DN nhỏ và vừa | 7.000 | 7.000 | | 7.000 | 7.000 | |
1.5 | Đề án dạy và học ngoại ngữ theo Quyết định 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017 | 2.500 | 2.500 | | 2.500 | 2.500 | |
1.6 | Hỗ trợ chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | 9.500 | 9.500 | | 9.500 | 9.500 | |
1.7 | Hỗ trợ chi phí học tập đối với SV là người dân tộc theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg | 7.500 | 7.500 | | 7.500 | 7.500 | |
1.8 | Chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ- CP | 103.200 | 103.200 | | 103.200 | 103.200 | |
1.9 | Chế độ học bổng và trợ cấp xã hội TTLT 53 | 15.000 | 15.000 | | 15.000 | 15.000 | |
1.10 | Hỗ trợ Học viện NN theo CV 9706/VPCP-KTTH | 2.300 | 2.300 | | 2.300 | 2.300 | |
2 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 44.500 | 44.500 | | 44.500 | 44.500 | |
2.1 | Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông
nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân | 22.500 | 22.500 | | 22.500 | 22.500 | |
| Nội
dung số 04: Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ quản
lý và thành viên hợp tác xã để thực hiện Quyết định 2261/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ | 12.500 | 12.500 | | 12.500 | 12.500 | |
| Nội
dung số 06: Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 10.000 | 10.000 | | 10.000 | 10.000 | |
2.2 | Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám
sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới | 22.000 | 22.000 | | 22.000 | 22.000 | |
| Nội
dung số 02 và 03: Tập huấn nâng cao kiến thức,
kỹ năng cho cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới các cấp;
công tác giám sát, đánh giá kết quả thực hiện chương trình; xây dựng và triển
khai hiệu quả hệ thống giám sát, đánh giá đồng bộ, toàn
diện, đáp ứng yêu cầu quản lý chương trình | 22.000 | 22.000 | | 22.000 | 22.000 | |
3 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 2.400 | 2.400 | | 2.400 | 2.400 | |
| Dự án 5: Nâng cao năng
lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 2.400 | 2.400 | | 2.400 | 2.400 | |
4 | Chi Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động | 112.800 | 112.800 | | 112.800 | 112.800 | |
| Dự án 1: Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 112.000 | 112.000 | | 112.000 | 112.000 | |
| Dự án 3: Tăng cường an toàn, vệ sinh lao động | 800 | 800 | | 800 | 800 | |
II | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 75.200 | 75.200 | 0 | 75.200 | 75.200 | 0 |
1 | Chi thường xuyên | 50.200 | 50.200 | | 50.200 | 50.200 | |
2 | Chương trình MTQG Y tế - dân số | 25.000 | 25.000 | 0 | 25.000 | 25.000 | 0 |
| Dự
án 4: An toàn thực phẩm | 24.000 | 24.000 | | 24.000 | 24.000 | |
| Dự
án 8: Theo dõi, kiểm tra, giám sát,
đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế | 1.000 | 1.000 | | 1.000 | 1.000 | |
III | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 914.070 | 914.070 | 0 | 914.070 | 914.070 | 0 |
1 | Chi thường xuyên | 880.570 | 880.570 | | 880.570 | 880.570 | |
| Trong đó bao gồm: | 0 | | | 0 | | |
| Chương
trình, nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia | 203.320 | 203.320 | | 203.320 | 203.320 | |
| Chương
trình hợp tác với Bộ KHCN | | 10.000 | | | 10.000 | |
| Nhiệm
vụ NC các giải pháp phòng, chống dịch tả lợn Châu Phi | | 7.250 | | | 7.250 | |
| Chương
trình KHCN trọng điểm cấp Bộ | | 39.500 | | | 39.500 | |
| Kinh phí tinh giản biên chế (Viện KHLNVN; Việ
KHNN VN; Viện cơ điện; Viện TS III; Viện
Chăn nuôi) | 7.803 | 7.803 | | 7.803 | 7.803 | |
2 | Chi Chương trình MTQG XD
NTM | 33.500 | 33.500 | | 33.500 | 33.500 | |
| Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông
nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân | 33.500 | 33.500 | | 33.500 | 33.500 | |
| - Nội dung số 2: Chương trình KHCN phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; tăng
cường công tác khuyến nông; đẩy mạnh ứng dụng KHCN, nhất
là công nghệ cao
vào sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp | 33.500 | 33.500 | | 33.500 | 33.500 | |
IV | SỰ NGHIỆP KINH TẾ | 2.835.844 | 2.048.224 | 787.620 | 2.835.844 | 2.048.224 | 787.620 |
1 | Chi thường xuyên | 2.614.191 | 1.826.571 | 787.620 | 2.614.191 | 1.826.571 | 787.620 |
1.1 | Phần Bộ quản lý | 1.826.571 | 1.826.571 | 0 | 1.826.571 | 1.826.571 | 0 |
a | Những nội dung chi chung | 570.400 | 570.400 | 0 | 570.400 | 570.400 | 0 |
1.1.1 | Điều tra cơ bản | 65.000 | 65.000 | | 65.000 | 65.000 | |
1.1.2 | Vốn đối ứng | 110.000 | 110.000 | | 110.000 | 110.000 | |
1.1.3 | Chương trình giống | 119.400 | 119.400 | | 119.400 | 119.400 | |
1.1.4 | Chương trình khuyến nông | 250.000 | 250.000 | | 250.000 | 250.000 | |
1.1.5 | Nhiệm vu phát triển thị trường - Xúc tiến thương mại nông sản | 23.000 | 23.000 | 0 | 23.000 | 23.000 | 0 |
1.1.5.1 | Nhiệm
vu phát triển thị trường - Xúc
tiến thương mại nông sản | 18.000 | 18.000 | | 18.000 | 18.000 | |
1.1.5.2 | Các
đoàn đàm phán rào cản kỹ thuật liên quan đến
thương mại nông lâm thủy sản | 5.000 | 5.000 | | 5.000 | 5.000 | |
1.1.6 | Chi Xúc tiến đầu tư | 3.000 | 3.000 | | 3.000 | 3.000 | |
b | Chi theo từng lĩnh vực | 1.256.171 | 1.256.171 | 0 | 1.256.171 | 1.256.171 | 0 |
1.1.8 | Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp | 83.148 | 83.148 | 0 | 83.148 | 83.148 | 0 |
1.1.8.1 | Chi bộ máy các
đơn vị sự nghiệp và chi hoạt động phục vụ quản lý
nhà nước | 83.148 | 83.148 | | 83.148 | 83.148 | |
1.1.9 | Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp | 154.647 | 154.647 | | 154.647 | 154.647 | |
1.1.9.1 | Tổng cục Lâm nghiệp | 138.647 | 138.647 | | 138.647 | 138.647 | |
- | | 138.647 | 138.647 | | 138.647 | 138.647 | |
1.1.9.2 | Duy trì hệ thống bảo tàng Lâm nghiệp ở các đơn vị khối lâm nghiệp | 0 | | | 0 | | |
1.1.9.2 | Khối Viện+ Bảo tàng+Trường: nhiệm
vụ phục vụ quản lý nhà nước | 16.000 | 16.000 | | 16.000 | 16.000 | |
1.1.10 | Sự nghiệp kinh tế Thuỷ lợi | 831.353 | 831.353 | 0 | 831.353 | 831.353 | 0 |
1.1.10.1 | Tổng cục Thủy lợi | 155.181 | 155.181 | | 155.181 | 155.181 | |
| | 155.181 | 155.181 | | 155.181 | 155.181 | |
1.1.10.2 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | 658.172 | 658.172 | | 658.172 | 658.172 | |
| | 658.172 | 658.172 | | 658.172 | 658.172 | |
1.1.10.3 | Khối Viện phục vụ QLNN | 18.000 | 18.000 | | 18.000 | 18.000 | |
1.1.10.4 | Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam | 0 | | | 0 | | |
1.1.11 | Sự nghiệp kinh tế thuỷ sản | 187.023 | 187.023 | 0 | 187.023 | 187.023 | 0 |
1.1.11.1 | Tổng cục Thủy sản | 170.023 | 170.023 | | 170.023 | 170.023 | |
| | 170.023 | 170.023 | | 170.023 | 170.023 | |
1.1.11.2 | Khối Viện phục vụ QLNN | 17.000 | 17.000 | | 17.000 | 17.000 | |
1.2 | Vốn nước ngoài ghi thu,
ghi chi | 787.620 | | 787.620 | 787.620 | | 787.620 |
| Vốn vay | 182.000 | | 182.000 | 182.000 | | 182.000 |
| Vốn viện trợ | 605.620 | | 605.620 | 605.620 | | 605.620 |
2 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 28.000 | 28.000 | | 28.000 | 28.000 | |
| Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông
nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân | 28.000 | 28.000 | | 28.000 | 28.000 | |
| Các
nội dung số 01, 03, 04, 05: Đề án tái cơ cấu
ngành nông nghiệp; tăng cường công tác khuyến nông; thúc đẩy liên kết theo chuỗi giá trị gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm;
đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp, hỗ trợ phát
triển hợp tác xã; phát Iriên ngành nghề nông thôn,... | 28.000 | 28.000 | | 28.000 | 28.000 | |
3 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền
vững | 13.621 | 13.621 | | 13.621 | 13.621 | |
3.1 | Dự án 1: Chương trình 30a | 5.113 | 5.113 | | 5.113 | 5.113 | |
| Tiểu
dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình
giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven
biển và hải đảo | 5.113 | 5.113 | | 5.113 | 5.113 | |
3.2 | Dự án 2: Chương trình 135 | 4.000 | 4.000 | | 4.000 | 4.000 | |
| Tiểu
dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình
giảm nghèo các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn,
bản đặc biệt khó khăn | 4.000 | 4.000 | | 4.000 | 4.000 | |
3.3 | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng
mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình
135 | 4.508 | 4.508 | | 4.508 | 4.508 | |
4 | Chi Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền
vững | 173.032 | 173.032 | | 173.032 | 173.032 | |
5 | Chi Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 7.000 | 7.000 | | 7.000 | 7.000 | |
V | SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG | 62.777 | 58.277 | 4.500 | 62.777 | 58.277 | 4.500 |
1 | Chi nhiệm vụ môi trường | 42.709 | 42.709 | | 42.709 | 42.709 | |
2 | Chương trình MTQG XDNTM- Nội dung thành phần số 08: Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc
phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề | 8.500 | 8.500 | 0 | 8.500 | 8.500 | 0 |
| Nội
dung số 01 và 02: Cải thiện điều kiện vệ sinh, nâng cao nhận thức,
thay đổi hành vi vệ sinh và giảm thiểu ô nhiễm môi trường; thu gom và xử lý chất thải, nước thải | 8.500 | 8.500 | | 8.500 | 8.500 | |
3 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng
trưởng xanh giai đoạn 2016-2020 | 7.068 | 7.068 | | 7.068 | 7.068 | |
| Dự
án thành phần số 1:
Thực hiện một số nhiệm vụ tại Quyết
định 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016 | 2.307 | 2.307 | | 2.307 | 2.307 | |
| Dự
án thành phần số 3:
Thực hiện một số hoạt động xây dựng thể
chế, chính sách; tăng cường năng lực và theo dõi, giám
sát, đánh giá hợp phần tăng trưởng xanh | 4.761 | 4.761 | | 4.761 | 4.761 | |
4 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực
hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao | 4.500 | | 4.500 | 4.500 | | 4.500 |
VI | CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN | 16.400 | 16.400 | 0 | 16.400 | 16.400 | 0 |
1 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 10.000 | 10.000 | | 10.000 | 10.000 | |
| Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám
sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới | 10.000 | 10.000 | | 10.000 | 10.000 | |
| Nội
dung số 04: Truyền thông về xây dựng
nông thôn mới | 10.000 | 10.000 | | 10.000 | 10.000 | |
2 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 3.400 | 3.400 | | 3.400 | 3.400 | |
| Dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 3.400 | 3.400 | | 3.400 | 3.400 | |
3 | Chi Chương trình mục tiêu Công nghệ
thông tin | 3.000 | 3.000 | | 3.000 | 3.000 | |
VII | CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI | 200 | 200 | | 200 | 200 | |
1 | Chi Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,
phòng, chống tội phạm và ma túy | 200 | 200 | | 200 | 200 | |
| Dự
án 6: Nâng cao hiệu quả
công tác phòng, chống ma túy tại xã, phường, thị trấn | 200 | 200 | | 200 | 200 | |
VIII | CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | 306.260 | 306.260 | 0 | 306.260 | 306.260 | 0 |
1 | Khối Văn phòng, các Cục, Thanh tra Bộ | 160.885 | 160.885 | | 153.652 | 153.652 | |
2 | Tổng cục Thủy lợi | 21.487 | 21.487 | | 20.962 | 20.962 | |
3 | Tổng cục Phòng chống Thiên tai | 18.826 | 18.826 | | 18.301 | 18.301 | |
4 | Tổng cục Lâm nghiệp | 51.751 | 51.751 | | 49.698 | 49.698 | |
5 | Tổng cục Thủy sản | 53.311 | 53.311 | | 51.197 | 51.197 | |
| | | | | | | | | | | | |