STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Quản lý biên giới | | |
1 | Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền nước ngoài, thuyền viên, hành khách đi trên
tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền nước ngoài xuất cảnh tại cửa khẩu cảng (Quyết
định số 6184/QĐ-BQP ngày 28/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố Bộ
thủ tục hành chính hiện hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc
phòng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
13 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017 của Chính phủ về quản lý, bảo vệ
an ninh, an toàn tại cửa khẩu cảng (Nghị định số 77/2017/NĐ-CP) | |
2 | Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền nước ngoài, thuyền viên, hành khách đi trên
tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu cảng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
13 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP | |
3 | Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu thuyền nước ngoài, thuyền viên, hành khách đi trên tàu thuyền nước ngoài
quá cảnh tại cửa khẩu cảng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
13 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP | |
4 | Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu thuyền nước ngoài, thuyền viên, hành khách đi trên tàu thuyền nước ngoài
chuyển cảng tại cửa khẩu cảng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
14 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP | |
5 | Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu thuyền, thuyền viên, hành khách đi trên tàu chở khách du lịch quốc tế (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
15 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP | |
6 | Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu thuyền buồm, tàu thuyền thể thao, du thuyền, người đi trên tàu thuyền
buồm, tàu thuyền thể thao, du thuyền tại cửa khẩu cảng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
16 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP | |
7 | Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu cá Việt Nam, thuyền viên, hành khách đi trên tàu cá Việt Nam xuất cảnh đi
khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
17 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP | |
8 | Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu cá Việt Nam, thuyền viên, hành khách đi trên tàu cá Việt Nam nhập cảnh
sau khi đi khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
17 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP | |
9 | Thủ tục biên phòng theo cách thức thủ công đối với
tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
31 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP | |
10 | Thủ tục đăng ký đến, đi theo cách thức thủ công đối
với phương tiện thủy nội địa đến, rời cửa khẩu cảng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
31 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP | |
11 | Thủ tục cấp Giấy phép đi bờ cho thuyền viên nước
ngoài đi bờ (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
23 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP | |
12 | Thủ tục cấp Giấy phép cho thuyền viên nước ngoài xin
nghỉ qua đêm trên bờ, xuống các tàu thuyền khác đang neo đậu tại cảng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
24 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP | |
13 | Thủ tục cấp Giấy phép xuống tàu thời hạn 12 tháng
cho người Việt Nam và người nước ngoài thuộc các cơ quan, doanh nghiệp có nhu
cầu thường xuyên xuống tàu thuyền nước ngoài làm việc không quá 12 tháng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
24 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP | |
14 | Thủ tục cấp Giấy phép xuống tàu thời hạn 03 tháng
cho người Việt Nam và người nước ngoài thuộc các cơ quan, doanh nghiệp có nhu
cầu thường xuyên xuống tàu thuyền nước ngoài làm việc không quá 03 tháng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
24 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP | |
15 | Thủ tục cấp Giấy phép cho người Việt Nam và người
nước ngoài xuống tàu thuyền nước ngoài neo đậu tại cảng để thực hiện các hoạt
động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan; người điều khiển phương tiện
Việt Nam, nước ngoài cập mạn tàu thuyền nước ngoài (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
25 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP | |
16 | Thủ tục cấp Giấy phép cho người nước ngoài xuống tàu
thuyền Việt Nam neo đậu tại cửa khẩu cảng để thực hiện các hoạt động báo chí,
nghiên cứu khoa học, tham quan (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
25 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP | |
17 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt
Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu cảng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
4 và Điều 11 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP; Điều 5 Quyết định số 34/2016/QĐ-TTg
ngày 23/8/2016 quy định thủ tục điện tử đối với tàu thuyền vào, rời cảng
biển, cảng thủy nội địa, cảng dầu khí ngoài khơi thông qua Cơ chế một cửa
quốc gia (Quyết định số 34/2016/QĐ-TTg) | |
18 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt
Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài xuất cảnh tại cửa khẩu cảng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
5 và Điều 11 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP; Điều 6 Quyết định số 34/2016/QĐ-TTg | |
19 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền,
thuyền viên nước ngoài quá cảnh tại cửa khẩu cảng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
6 và Điều 11 Nghị định số 77/2017/NĐ-CP; Điều 7 Quyết định số 34/2016/QĐ-TTg | |
20 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền,
thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đi tại cửa khẩu cảng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
11 Thông tư số 49/2017/TT-BQP ngày 08/3/2017 hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 10/2016/QĐ-TTg (Thông tư số 49/2017/TT-BQP) | |
21 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền,
thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đến tại cửa khẩu cảng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
11 Thông tư số 49/2017/TT-BQP | |
22 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nước
ngoài quá cảnh Việt Nam theo tuyến quá cảnh quy định tại Hiệp định giữa Chính
phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về
vận tải đường thủy (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Hiệp
định vận tải đường thủy Việt Nam-Campuchia; Điều 12 và Điều 13 Quyết định số
34/2016/QĐ-TTg | |
23 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền có
trọng tải từ 200 tấn trở xuống, mang quốc tịch của quốc gia có chung biên
giới với Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu cảng thuộc khu vực biên
giới của Việt Nam với quốc gia đó (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
93 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải (Nghị
định số 58/2017/NĐ-CP) | |
24 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nhập
cảnh, xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
13 Thông tư số 49/2017/TT-BQP; Điều 8, Điều 9 Quyết định số 34/2016/QĐ-TTg | |
25 | Thủ tục cấp, tạm dừng và hủy tài khoản truy cập Cổng
thông tin thủ tục biên phòng điện tử cảng biển đối với người làm thủ tục (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
5 Thông tư số 49/2017/TT-BQP | |
26 | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu biển Việt Nam
hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu cảng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
12, Điều 13 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng Chính
phủ về việc thực hiện thủ tục biên phòng điện tử tại các cửa khẩu do Bộ Quốc
phòng quản lý (Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg); Điều 10, Điều 11 Quyết định số
34/2016/QĐ-TTg | |
27 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ điện tử biên phòng
cảng biển đối với tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa đến, rời cửa khẩu
cảng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
14 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg | |
28 | Thủ tục cấp tài khoản truy cập Cổng thông tin thủ
tục biên phòng điện tử cho người làm thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên
giới đất liền (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
7 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg | |
29 | Thủ tục hủy tài khoản truy cập Cổng thông tin thủ
tục biên phòng điện tử của người làm thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên
giới đất liền (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
8 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg | |
30 | Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất
liền đối với Đoàn khách du lịch, Đoàn khách công vụ xuất cảnh, nhập cảnh (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Khoản
1 Điều 10 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg | |
31 | Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất
liền đối với người điều khiển, người đi trên phương tiện, phương tiện xuất
cảnh, nhập cảnh (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Khoản
2 Điều 10 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg | |
32 | Thủ tục biên phòng điện tử cửa khẩu biên giới đất
liền đối với công dân Việt Nam xuất, nhập cảnh (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Khoản
3 Điều 10 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg | |
33 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử
cửa khẩu biên giới đất liền (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
11 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg | |
34 | Thủ tục biên phòng điện tử trong cấp thị thực tại
cửa khẩu biên giới đất liền và cảng biển (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
15 và Điều 16 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg | |
35 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung hồ sơ biên phòng điện tử
đối với người nhận thị thực tại cửa khẩu (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
17 Quyết định số 15/2019/QĐ-TTg | |
II | Lĩnh
vực Quản lý vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ | | |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp lần đầu (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Khoản
1, Điều 3 Thông tư số 85/2018/TT-BQP ngày 23/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc
nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng (Thông tư số 85/2018/TT-BQP) | |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp đối với đơn vị Quân đội không phải là doanh nghiệp phục vụ thi công
các công trình quốc phòng, an ninh (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Khoản
2, Điều 3 Thông tư số 85/2018/TT-BQP | |
3 | Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp đối với tổ chức, doanh nghiệp làm dịch vụ nổ mìn (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Khoản
3, Điều 3 Thông tư số 85/2018/TT-BQP | |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp sau khi hết thời hạn (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Khoản
1, Điều 4 Thông tư số 85/2018/TT-BQP | |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp do bị mất hoặc cấp đổi do bị hư hỏng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Khoản
2, Điều 4 Thông tư số 85/2018/TT-BQP | |
6 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Khoản
3, Điều 4 Thông tư số 85/2018/TT-BQP | |
7 | Thủ tục cấp Mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
6, Thông tư số 85/2018/TT-BQP | |
8 | Thủ tục điều chỉnh Mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
6, Thông tư số 85/2018/TT-BQP | |
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
7, Thông tư số 85/2018/TT-BQP | |
10 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
7, Thông tư số 85/2018/TT-BQP | |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
7, Thông tư số 85/2018/TT-BQP | |
12 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng (Quyết định số 6184/QĐ-BQP) | Điều
7, Thông tư số 85/2018/TT-BQP | |
III | Lĩnh
vực Mật mã dân sự | | |
1 | Thủ
tục cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | - Điều 32 Luật An toàn thông tin mạng -
Điều 5 Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu
sản phẩm mật mã dân sự (Nghị định số 58/2016/NĐ-CP) | |
2 | Thủ
tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | - Điều 33 Luật An toàn thông tin mạng -
Điều 5 Nghị định số 58/2016/NĐ-CP | |
3 | Thủ
tục cấp lại Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | - Điều 33 Luật An toàn thông tin mạng -
Điều 5 Nghị định số 58/2016/NĐ-CP | |
4 | Thủ
tục gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | - Điều 33 Luật An toàn thông tin mạng -
Điều 5 Nghị định số 58/2016/NĐ-CP | |
5 | Thủ
tục xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự | - Điều 34 Luật An toàn thông tin mạng - Điều 6 Nghị định số 58/2016/NĐ-CP -
Nghị định số 53/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 58/2016/NĐ-CP | |