STT | Tên báo cáo | Đối tượng thực
hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo
cáo | Tần suất thực hiện
báo cáo | Văn bản quy định
chế độ báo cáo |
A | Báo cáo giữa các cơ quan hành chính nhà nước |
I | Quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ (KH&CN) |
1 | Báo cáo kết quả hoạt động quản lý
nhà nước về KH&CN tại địa phương | UBND cấp tỉnh | Bộ KH&CN | Năm | Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày
26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 1 Điều 4) |
2 | Báo cáo kết quả hoạt động quản lý
nhà nước về KH&CN của hộ, ngành | Bộ, ngành | Bộ KH&CN | Năm | Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày
26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 2 Điều 4) |
II | Lĩnh vực hoạt động KH&CN |
3 | Báo cáo kết quả hoạt động của Khu
công nghệ cao | Khu công nghệ cao do Thủ tướng Chính phủ thành lập | Bộ KH&CN | Năm | Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày
26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 3 Điều 4) |
4 | Báo cáo tình hình triển khai thực
hiện Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm
2025” | Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh | Bộ KH&CN | Năm | Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày
26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 4 Điều 4) |
5 | Báo cáo danh mục bổ sung nguồn tin
KH&CN, kinh phí mua, tình hình sử dụng và hiệu quả khai thác các nguồn tin
KH&CN | Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh | Cục Thông tin KH&CN quốc gia | Năm | Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin KH&CN (khoản 3 Điều
18) |
6 | Báo cáo tổng hợp về nhiệm vụ
KH&CN đang tiến hành trong năm/được nghiệm thu và đăng ký kết quả thực
hiện trong năm/được ứng dụng trong năm | Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin
KH&CN cấp bộ, cấp tỉnh | Cục Thông tin KH&CN quốc gia | Năm | Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014
của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và
công bố thông tin về nhiệm KH&CN (khoản 3 Điều 23; khoản 3 Điều 24;
khoản 2 Điều 19) |
III | Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
7 | Báo cáo tình hình xây dựng và áp
dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia vào hoạt động của
các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ/ngành/ UBND cấp tỉnh | Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh | Bộ KH&CN | Năm | Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày
05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ
chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước (khoản 6 Điều 12) |
8 | Báo cáo tình bình thực hiện Quy chế
tổ chức và hoạt động của Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp và Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong
thương mại | Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh | Bộ KH&CN | Năm | Quyết định số 46/2017/QĐ-TTg ngày
24/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp và Ban liên ngành về hàng rào kỹ
thuật trong thương mại (khoản 5 Điều 15, khoản 2 Điều 16) |
9 | Báo cáo tình hình thanh tra, kiểm
tra và xử lý vi phạm về đo lường chất
lượng trong bán lẻ xăng dầu | Cơ quan tham mưu, giúp việc UBNĐ cấp tỉnh quản lý nhà nước về KH&CN | Bộ KH&CN | Năm | Thông tư số 15/2015/TT-BKHCN ngày
25/8/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về đo lường, chất lượng trong
kinh doanh xăng dầu (khoản 4 Điều 28) |
VI | Lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
10 | Báo cáo về hoạt động quy hoạch phát
triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử | Bộ, cơ quan ngang bộ, UBND cấp tỉnh | Bộ KH&CN | Năm | Nghị định số 41/2019/NĐ-CP ngày
15/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt,
công bố, thực hiện, đánh giá và điều chỉnh quy hoạch phát triển, ứng dụng
năng lượng nguyên tử (khoản 1 Điều 32) |
11 | Báo cáo đánh giá thực hiện quy
hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử | Bộ, cơ quan ngang bộ, UBND cấp tỉnh | Bộ KH&CN | Năm | Nghị định số 41 /2019/NĐ-CP ngày
15/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt,
công bố, thực hiện, đánh giá và điều chỉnh quy hoạch phát triển, ứng dụng
nang lượng nguyên tử (khoản 3 Điều 33) |
B | Báo cáo của tổ chức, cá nhân gửi cơ quan hành chính nhà nước |
I | Lĩnh vực hoạt động KH&CN |
12 | Báo cáo tình hình thực hiện hợp
đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao | Tổ chức, cá nhân thực hiện hợp đồng chuyển giao công
nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao | Bộ KH&CN | Năm | Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày
15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp
đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu
văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (khoản 1 Điều 2) |
13 | Báo cáo kết quả hoạt động ứng dụng
công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm
công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao | Tổ chức, cá nhân | Bộ KH&CN | Năm | Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN ngày
15/11/2011 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về việc xác định tiêu chí dự
án ứng dụng công nghệ cao, dư án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao và
thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao,
doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao,
doanh nghiệp công nghệ cao (khoản 1 Điều 9) |
14 | Báo cáo tình hình giám định máy
móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng | Tổ chức giám định được chỉ định, thừa nhận thực hiện
hoạt động giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng | Bộ KH&CN | Năm | Quyết định số 18/2019/QĐ-TTg ngày
19/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ Quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị,
dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng (khoản 4 Điều 15) |
15 | Báo cáo tình hình hoạt động của tổ
chức KH&CN | Tổ chức KH&CN | Bộ KH&CN; Cơ quan tham mưu, giúp việc UBND cấp
tỉnh quản lý nhà nước về KH&CN | Năm | Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn Điều kiện thành lập và đăng ký
hoạt động của tổ chức KH&CN, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
KH&CN (khoản 1 Điều 14) |
II | Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
16 | Báo cáo tình hình hoạt động chứng
nhận/ thử nghiệm/giám định/kiểm định/công nhận | Tổ chức đánh giá sự phù hợp/Tổ chức công nhận | Tổng cục Tiêu chuẩnĐo lường Chất lượng | Năm | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp (điểm a khoản 1 Điều 29, điểm b khoản 2 Điều 29) |
17 | Báo cáo tình hình hoạt động đánh
giá sự phù hợp | Tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Cơ quan đầu mối do Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh chỉ định | Năm | Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định so
132/2008/NĐ-CP ngay 31/12/2008
quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa (khoản
2 Điều 18e) |
18 | Báo cáo tình hình hoạt động đánh
giá/giám định công nghệ | Tổ chức đánh giá/ giám định công nghệ | Bộ KH&CN; Bộ quản lý ngành, lĩnh vực | Năm | Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều
của Luật Chuyển giao công nghệ (khoản 1 Điều 40) |
19 | Báo cáo tình hình sản xuất, nhập
khẩu phương tiện đo | Cơ sở sản xuất, nhập khẩu phương tiện đo | Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Năm | Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN
ngày 26/9/2013 của
Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 (khoản
7 Điều 23) |
20 | Báo cáo tình hình hoạt động tư
vấn/hoạt động đánh giá hệ thống quản lý chất lượng | Các tổ chức tư vấn, chuyên gia tư
vấn độc lập, tổ chức chứng nhận báo cáo tình hình hoạt động tư vấn, đánh giá HTQLCL theo TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước. | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Năm | Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10/10/2014
của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chi tiết thi hành Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước (điểm k
khoản 1; điểm g khoản 2 Điều 22) |