BỘ CÔNG THƯƠNG ------------ | CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------ |
THÔNG BÁO
Áp
dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với một số sản phẩm nhôm
có xuất xứ từ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
(Kèm
theo Quyết định Số 2942/QĐ-BCT ngày 28 tháng 8
năm 2019 của
Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
--------------
I. Hàng hóa bị áp dụng thuế chống
bán phá giá chính thức
a) Tên gọi và đặc tính cơ bản
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm; hợp
kim hoặc không hợp kim; ở dạng thanh, que và hình, đã được đùn ép, đã hoặc chưa
xử lý bề mặt, đã hoặc chưa được gia công thêm. Các sản phẩm này có một dạng thù
hình, có mạng lập phương, có thể thiết kế theo nhiều hình dạng và mặt cắt khác
nhau, có thể tạo ra nhiều màu sắc khác nhau trên bề mặt, có thể tái chế lại.
b) Mục đích sử dụng
Dùng làm cửa nhôm, vách nhôm, tủ
nhôm, trang trí nội ngoại thất, kết cấu trong xây dựng nhà cửa và các công
trình xây dựng khác; dùng làm các chi tiết máy móc, kết cấu trong lĩnh vực công
nghiệp; và các mục đích khác.
c) Mã số hàng hóa (mã HS) và mức
thuế nhập khẩu hiện hành
Tại thời điểm hiện tại, hàng hóa bị
áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức được phân loại theo các mã HS sau:
7604.10.10; 7604.10.90; 7604.21.90; 7604.29.10; 7604.29.90.
Mã số | Mô hình hàng hóa | Thuế ưu đãi | ACFTA1 |
Phần XV | KIM
LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 76 | Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm | |
7604 | Nhôm ở dạng thanh, que và hình. | | |
760410 | - Bằng nhôm, không hợp kim: | | |
76041010 | - Dạng thanh và
que | 5 | 0 |
76041090 | -Loại khác | 10 | 0 |
760421 | - Dạng hình rỗng: | | |
| - Bằng hợp kim nhôm: | | |
76042190 | - Lọại khác | 10 | 0 |
760429 | - Loại khác: | | |
76042910 | - Dạng thanh và
que được đùn ép | 5 | 0 |
76042990 | - Loại khác | 10 | 0 |
1 Do Bên
yêu cầu chỉ đề nghị điều tra chống bán phá giá đối với sản phẩm nhôm thanh định
hình nhập khẩu từ Trung Quốc, vì vậy Cơ quan điều tra chỉ sử dụng biểu thuế ACFTA làm tham chiếu.
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ
sung danh sách các mã HS của hàng hoá bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính
thức để phù hợp với mô tả hàng hoá bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
2. Nước sản xuất/xuất khẩu hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính
thức
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán
phá giá chính thức là hàng hóa có xuất xứ từ nước Cộng hòa Nhân dân Trung
Hoa (Trung Quốc).
3. Kết luận điều
tra cuối cùng
Cơ quan điều tra kết luận rằng có
tồn tại: (i) hành vi bán phá giá, (ii) thiệt hại đáng kể của ngành sản xuất
trong nước và (iii) mối quan hệ nhân quả giữa việc nhập khẩu hàng hóa bán phá
giá với thiệt hại của ngành sản xuất trong nước.
4. Mức thuế và
danh sách các công ty bị áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức
STT | Tên công ty
sản xuất, xuất khẩu | Tên công ty
thương mại liên quan | Mức thuế
chống bán phá giá chính thức |
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1 | Guangdong Xingfa Aluminium
Co., Ltd | Foshan Xingfa Trading Co., Ltd | 2,49% |
Xingfa Aluminium (Chengdu)
Co., Ltd | Guangxi Forde Imp. &Exp. Co., Ltd |
| Guangzhou Kaili Import&Export Trading Co., Ltd |
| Pingxiang City Hefa Trade Co., Ltd |
2 | Guangdong JMA Aluminium Profile Factory (Group) Co., Ltd Foshan JMA Aluminium Co., Ltd | JMA (HK)
Company Limited | 8,41% |
3 | Guangxi Baoxin Aluminium Co., Ltd | Pingxiang Huashao Import&Export Trade
Co., Ltd | 35,58% |
4 | Goomax Metal Co., Ltd Fujian | Quanzhou Shengchuang Trading Company | 18,16% |
5 | Linqu Hengxin Aluminium Co., Ltd Linqu Linqu Lude Industry and Trade Co.,
Ltd | - | 24,87% |
6 | Guangxi Aomei Aluminum Industry Co.,
Ltd | - | 25,62% |
7 | Guangxi Yangli Aluminium Co., Ltd | - | 22,00% |
8 | Foshan Sanshui Fenglu Aluminium Company Limited | - | 35,58% |
9 | Shandong Xinyudong Aluminium Co., Ltd | - | 35,58% |
10 | Guangdong Weiye Aluminium Factory Group
Co., Ltd | - | 20,35% |
11 | Nanning City Weiweihai Construction Doors and
Windows Co., Ltd | - | 23,47% |
12 | Alnan Aluminium Co., Ltd | - | 35,58% |
13 | Guangxi Yalong Aluminium Industry Co.,
Ltd | - | 35,39% |
14 | Pingguo Jianfeng Aluminium Company
Limited | - | 31,22% |
15 | Huachang Aluminum Factory Co., Ltd. | Weichang Aluminum (Hong Kong) Co., Ltd. | 35,58% |
16 | Các công ty khác | 35,58% |
5. Hiệu
lực và thời hạn áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức
a) Hiệu lực
Thuế chống bán phá giá chính thức
có hiệu lực kể từ ngày Quyết định áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính
thức có hiệu lực.
b) Thời hạn áp dụng
Thời hạn áp dụng thuế chống bán phá
giá chính thức là không quá 05 (năm) năm kể từ ngày Quyết định áp dụng biện
pháp chống bán phá giá chính thức có hiệu lực (trừ khi được gia hạn theo quy
định tại Điều 82 của Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14).
6. Thủ tục, hồ sơ kiểm tra và áp dụng biện pháp chống bán phá giá chính
thức
Bước 1: Kiểm tra Giấy chứng nhận
xuất xứ (C/O)
- Trường hợp 1: Nếu không xuất
trình được C/O thì áp dụng mức thuế chống bán phá giá chính thức là 35,58%.
- Trường hợp 2: Nếu xuất trình được
C/O từ các nước, vùng lãnh thổ khác không phải Trung Quốc thì không phải nộp
thuế chống bán phá giá chính thức.
- Trường hợp 3: Nếu xuất trình được
C/O từ Trung Quốc thì
chuyển sang Bước 2.
Bước 2: Kiểm tra Giấy chứng nhận
chất lượng (bản gốc) của công ty sản xuất (mill-test
certificate) hoặc các giấy tờ tương đương (bản
gốc) chứng minh tên nhà sản xuất (sau đây gội chung là Giấy chứng nhận công ty
sản xuất)
- Trường hợp 1: Nếu không xuất
trình được Giấy chứng nhận công ty sản xuất trùng với tên công ty nêu tại Cột 1
Điều 4 của Thông báo này thì nộp mức thuế chống bán phá giá chính thức là 35,58%.
- Trường hợp 2: Nếu xuất trình được
Giấy chứng nhận công ty sản xuất nhưng không trùng với tên của các công ty sản
xuất tại Cột 1 Điều 4 của Thông báo này thì nộp mức thuế chống bán phá giá
chính thức là 35,58%.
- Trường hợp 3: Nếu xuất trình được
Giấy chứng nhận công ty sản xuất trùng với tên của các công ty nêu tại Cột 1
Điều 4 của Thông báo này thì chuyển sang Bước 3.
Bước 3: Kiểm tra tên công ty xuất
khẩu
- Trường hợp 1: Nếu tên công ty
xuất khẩu (dựa trên hợp đồng mua bán và hóa đơn thương mại) trùng với tên các
công ty sản xuất, xuất khẩu tại Cột 1 hoặc công ty thương mại liên quan tương
ứng theo hàng ngang tại Cột 2 thì nộp mức thuế tương ứng theo hàng ngang tại
Cột 3 Điều 4 của Thông báo này.
- Trường hợp 2: Nếu tên công ty
xuất khẩu (dựa trên hợp đồng mua bán hàng hóa và hóa đơn thương mại) không
trùng với tên các công ty sản xuất, xuất khẩu tại Cột 1 hoặc các công ty thương
mại liên quan tương ứng theo hàng ngang tại Cột 2 Điều 4 của Thông báo này thì
nộp mức thuế chống bán phá giá chính thức là 35,58%.
7. Mức chênh lệch thuế chống bán
phá giá
Trong trường hợp mức thuế chống bán
phá giá chính thức thấp hơn mức thuế chống bán phá giá tạm thời, khoản chênh
lệch thuế đã nộp sẽ được hoàn trả theo quy định tại khoản 5 Điều 68 của Luật
Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14. Chênh lệch mức thuế chống bán phá giá
chính thức và tạm thời cụ thể như sau:
Bảng 7.1. Chênh lệch mức thuế chống
bán phả giá chỉnh thức và tạm thời
STT | Tên công ty
sản xuất, xuất khẩu | Tên công ty
thương mại liên quan | Mức thuế chống
bán phá giá tạm thời | Mức thuế
chống bán phá giá chính thức | Mức chênh
lệch thuế chổng bán phá giá |
| | | (1) | (2) | (3)=(2)+(1) |
1 | Guangdong Xingfa Aluminium Co.,
Ltd Xingfa Aluminium (Chengdu) Co.,
Ltd | Foshan Xingfa Trading Co., Ltd | 2,46% | 2,49% | 0,03% |
Guangxi
Forde Imp.
&Exp. Co., Ltd |
Guangzhou Kaili Import&Export
Trading Co., Ltd |
Pingxiang
City Hefa
Trade Co., Ltd |
2 | Guangdong JMA Aluminium Profile Factory
(Group) Co., Ltd Foshan JMA Aluminium Co.,
Ltd | JMA(HK)
Company Limited | 8,40% | 8,41% | 0,01% |
3 | Guangxi Baoxin Aluminium Co.,
Ltd | Pingxiang Huashao Import&Export
Trade Co., Ltd | 35,58% | 35,58% | 0% |
4 | Goomax Metal Co., Ltd Fujian | Quanzhou Shengchuang Trading Company | 18,48% | 18,16% | -0,32% |
5 | Linqu Hengxin Aluminium Co.,
Ltd | - | 19,07% | 24,87% | 5,80% |
Linqu Lude Industry and Trade Co., Ltd | - | 20,59% | 4,28% |
6 | Guangxi Aomei Aluminum Industry Co., Ltd | - | 12,65% | 25,62% | 12,97% |
7 | Guangxi Yangli Aluminium Co.,
Ltd | - | 20,06% | 22,00% | 1,94% |
8 | Foshan Sanshui Fenglu Aluminium Company
Limited | - | 35,58% | 35,58% | 0% |
9 | Shandong Xinyudong Aluminium Co.,
Ltd | - | 35,58% | 35,58% | 0% |
10 | Guangdong Weiye Aluminium Factory Group Co., Ltd | - | 11,82% | 20,35% | 8,53% |
11 | Nanning City Weiweihai Construction Doors and Windows Co., Ltd | - | 18,09% | 23,47% | 5,38% |
12 | Alnan Aluminium Co., Ltd | - | 35,58% | 35,58% | 0% |
13 | Guangxi Yalong Aluminium Industry Co., Ltd | - | 26,74% | 35,39% | 8,65% |
14 | Pingguo Jianfeng Aluminium Company
Limited | - | 34,15% | 31,22% | -2,93% |
15 | Huachang Aluminum Factory Co., Ltd. | Weichang Aluminum (Hong Kong) Co., Ltd. | 35,58% | 35,58% | 0% |
16 | Các công ty khác | 35,58% | 35,58% | 0% |
- Trong trường hợp mức chênh lệch
thuế chống bán phá giá tại Cột (3) Bảng 7.1 nhỏ hơn 0 (không), doanh nghiệp
được hoàn lại khoản chênh lệch thuế chống bán phá giá đã nộp.
- Trong trường hợp mức chênh lệch
thuế chống bán phá giá tại Cột (3) Bảng 7.1 lớn hơn hoặc bằng 0 (không), doanh
nghiệp không bị truy thu khoản chênh lệch thuế chống bán phá giá.
8. Trình tự thủ tục tiếp theo của
vụ việc
Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu
không thuộc phạm vi hàng hóa theo mô tả tại Điều 1 của Thông báo này, doanh
nghiệp có thể đề nghị rà soát phạm vi hàng hóa theo quy định của Nghị định số
10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại hoặc
nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ theo quy định của Thông tư số 06/2018/TT-BCT ngày 20
tháng 4 năm 2018 của Bộ trường Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung
về các biện pháp phòng vệ thương mại.
9 Thông tin liên hệ
Cục Phòng vệ thương mại - Bộ Công
Thương
Địa chỉ: 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm,
Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: +84 (24) 22 20 53 04
Thư điện tử:
- ducpg@moit.gov.vn (Cán bộ
điều tra Phùng Gia Đức)
- maitrh@moit.gov.vn (Cán bộ
điều tra Trần Hoàng Mai)
Quyết định và Thông báo áp dụng
biện pháp chổng bán phá giá chính thức có thể truy cập và tải xuống tại trang
thông tin điện tử của Bộ Công Thương: www.moit.gov.vn; hoặc Cục
Phòng vệ thương mại: www.trav.gov.vn hoặc www.pvtm.gov.vn.