Quyết định 262/QĐ-BTNMT Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2021 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
05-02-2021
05-02-2021
- Trang chủ
- Văn bản
- 262/QĐ-BTNMT
- TẢI VỀ
- THUỘC TÍNH
Bộ Tài nguyên và Môi trường Số: 262/QĐ-BTNMT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2021 |
Quyết định
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23 tháng 4 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Có Danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Chánh Thanh tra Bộ chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước thuộc Bộ kiểm tra, đôn đốc và tổ chức thực hiện Kế hoạch này; căn cứ tình hình triển khai thực tế và yêu cầu của công tác quản lý nhà nước để đề xuất việc điều chỉnh Kế hoạch này cho phù hợp.
2. Thủ trưởng các Tổng cục: Quản lý đất đai, Môi trường, Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Biển và Hải đảo Việt Nam và Cục Quản lý tài nguyên nước có trách nhiệm phối hợp với Chánh Thanh tra Bộ và Sở Tài nguyên và Môi trường khảo sát, xây dựng kế hoạch cụ thể trình Bộ trưởng xem xét, quyết định trước khi triển khai các cuộc thanh tra.
Trong quá trình thanh tra đối với các tổ chức trong kế hoạch này nếu phát hiện sai phạm của Ủy ban nhân dân các cấp liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường thì Thủ trưởng các đơn vị nêu trên có trách nhiệm báo cáo kịp thời đến Bộ trưởng để xem xét, tổ chức thanh tra trách nhiệm đối với Ủy ban nhân dân các cấp vào kế hoạch thanh tra của Bộ.
3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thanh tra Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ: Tài chính, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế; Quốc phòng;
- Các Thứ trưởng;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thanh tra các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, TTr.
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
PHỤ LỤC 01:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH
TRA NĂM 2021 THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI, TÀI
NGUYÊN NƯỚC, MÔI TRƯỜNG VÀ KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 262/QĐ-BTNMT ngày 05
tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh | Công trình | Công ty Quản lý | Căn cứ |
1 | Nghệ an | Đập Đô Lương | Công ty TNHH MTV TL Bắc Nghệ An | Chỉ thị số 34/CT- TTg ngày 28/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ Mục 5, Văn bản số 10097/VPCP- QHĐP ngày 02/12/2020 của Văn phòng Chính phủ; trong đó, tập trung vào khu vực miền Trung - Tây Nguyên (Thanh tra Bộ đã phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước rà soát, lựa chọn đối tượng) |
2 | Nghệ an | Cống Nam Đàn | Công ty TNHH MTV TL Nam Nghệ An | |
3 | Nghệ An | Hồ Vực Mấu | Công ty TNHH MTV TL Bắc Nghệ An | |
4 | Thanh Hóa | Hồ Cửa Đạt | Ban quản lý Đầu tư và xây dựng thủy lợi 3 | |
5 | Quảng Nam | Hồ Phú Ninh | Công ty TNHH MTV KTTL Quảng Nam | |
6 | Hà Tĩnh | Hồ Kẻ Gỗ | CT TNHH MTV TL Nam Hà Tĩnh | |
7 | Hà Tĩnh | Hồ Sông Rác | CT TNHH MTV TL Nam Hà Tĩnh | |
8 | Đăk Lăk | Hồ Ea Soup thượng | Công ty TNHH MTV CTTL Đắk Lắk | |
9 | Đăk Lăk | Hồ Krông Buk hạ | Công ty TNHH MTV CTTL Đắk Lắk |
PHỤ LỤC 02:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH
TRA NĂM 2021 THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA CHUYÊN ĐỀ VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT VỀ
KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI CÁC TRẠM KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
CHUYÊN DÙNG
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 262/QĐ-BTNMT ngày 05
tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh/Trạm KTTV chuyên dùng các hồ chứa thuỷ lợi, thuỷ điện | Tên đơn vị quản lý vận hành | Địa chỉ | Căn cứ |
| Hà Giang |
|
|
|
1 | Nậm Ngần | Tổng công ty Sông Đà | Vị Xuyên, Hà Giang | Chuyển sang từ Kế hoạch năm 2020 (Thanh tra Bộ đã phối hợp với Tổng cục Khí tượng thủy văn và Cục Biến đổi khí hậu rà soát, lựa chọn đối tượng) |
2 | Sông Con (Sông Chừng) | Công ty TNHH Sơn Lâm | Quang Bình, Hà Giang | |
3 | Sông Bạc | Công ty CP TĐ Sông Bạc | Quang Bình, Hà Giang | |
4 | Bát Đại Sơn (Sông Miện) | Công ty CPTĐ Bát Đại Sơn | Quảng Bạ, Hà Giang | |
5 | Thái An | Công ty CP TĐ Thái An | Quảng Bạ, Hà Giang | |
6 | Nho Quế 1,2,3 | Tập đoàn Bitexco | Mèo Vạc, Hà Giang | |
7 | Bảo Lâm 1,2,3 | Tổng Công ty xây lắp điện 1 | Mèo Vạc, Hà Giang, Hà Giang | |
8 | Sông Chảy 3,5,6 | Cty TNHH Tiến Đạt, Cty CP TĐ Sông Chảy 5,6 | Hoàng Su Phì, Hà Giang | |
9 | Sông Miện 4,5,5a,6 | Cty CPTĐ Sông Miện 4,5,6 | Vi Xuyên, Hà Giang | |
10 | Sông Lô 2,4,6 | Cty TNHH Thanh Bình, Cty CPTĐ Sông Lô 4, Tập đoàn Xuân Thiện | Vị Xuyên, Bắc Quang, Hà Giang | |
11 | Bắc Mê | Tổng Công ty CP TM Xây dựng | Bắc Mê, Hà Giang | |
12 | Sông Nhiệm 3 | Công ty CP Sông Nhiệm 3 | Mèo Vạc, Hà Giang | |
13 | Phương Độ | Cty CP ĐTXD &KS Hà Giang | TP Hà Giang, Hà Giang |
PHỤ LỤC 03a:
DANH SÁCH CÁC KẾT LUẬN THANH
TRA HÀNH CHÍNH THUỘC NHIỆM VỤ: THEO DÕI, ĐÔN ĐỐC, KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN CÁC
KẾT LUẬN THANH TRA
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 262/QĐ-BTNMT ngày 05
tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Nội dung và tổ chức được thanh tra | Lĩnh vực | Số KLTTr | Ngày ban hành | Ghi chú |
1 | KLTT về việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao; việc thực hiện các quy định của Luật PCTN, Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí và dự án đầu tư xây dựng cơ bản tại Trung tâm Trắc địa và Bản đồ biển trực thuộc Tổng cục Biển và Hải Đảo VN | Hành chính | 5457/KL-BTNMT | 11/10/2017 |
|
2 | KLTT về việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao; việc thực hiện các quy định của Luật PCTN, Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí tại Viện Khoa học KTTV và Biến đổi khí hậu | Hành chính | 6170/KL-BTNMT | 14/11/2017 |
|
3 | KLTT về việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao; việc thực hiện các quy định của Luật PCTN, Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí tại Viện Khoa học đo đạc và BĐ từ năm 2013-2016 | Hành chính | 6696/KL-BTNMT | 11/12/2017 |
|
4 | KLTT về việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao; việc thực hiện các quy định của Luật PCTN, Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí tại Công ty TNHH MTV TNMT Miền Nam (2013-2016) | Hành chính | 641/KL-BTNMT | 8/2/2018 |
|
5 | KLTT về việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao; việc thực hiện các quy định của Luật PCTN, Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí tại Trung tâm quy hoạch và điều tra TNN miền Nam trực thuộc Trung tâm quy hoạch và điều tra TNN quốc gia | Hành chính | 1336/KL-BTNMT | 21/3/2018 |
|
6 | KLTT việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao; việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ bản tại Cục biến đổi khí hậu | Hành chính | 2281/KL-BTNMT | 8/5/2018 |
|
7 | KLTT về việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao; việc thực hiện các quy định của Luật PCTN, Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí tại Trung tâm quan trắc -TCMT | Hành chính | 2722/KL-BTNMT | 28/5/2018 |
|
8 | KLTT về việc thanh tra trách nhiệm việc chấp hành chính sách, PL, nhiệm vụ được giao; công tác phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm chống lãng phí tại Tổng Công ty TNMT Việt Nam từ 2014-2017 | Hành chính | 564/KL-BTNMT | 1/2/2019 |
|
9 | Kết luận v/v giải quyết đơn thư tố cáo tại Công ty TNHH MTV Tổng Công ty TN&MT Việt Nam | Hành chính | 571/KL-BTNMT | 1/2/2019 |
|
10 | KLTT về việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao; việc thực hiện các quy định của Luật PCTN, Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí và dự án đầu tư xây dựng cơ bản tại Cục CNTT và Dữ liệu TNMT | Hành chính | 1105/KL-BTNMT | 14/3/2019 |
|
11 | KLTT việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao; việc thực hiện các quy định của Luật PCTN, Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và dự án đầu tư xây dựng cơ bản tại Liên đoàn Vật lý địa chất thuộc Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Hành chính | 3228/KL-BTNMT | 5/7/2019 |
|
12 | Việc chấp hành pháp luật trong công tác cấp phép hoạt động khoáng sản tại Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt nam | Hành chính | 3048/KL-BTNMT | 8/6/2020 |
|
13 | Chấp hành pháp luật trong công tác cấp phép lĩnh vực tài nguyên nước tại Cục Quản lý tài nguyên nước | Hành chính | 3049/KL-BTNMT | 8/6/2020 |
|
14 | Việc chấp hành pháp luật trong công tác cấp phép hoạt động khoáng sản tại Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt nam | Hành chính | 3048/KL-BTNMT | 8/6/2020 |
|
15 | Chấp hành pháp luật trong công tác cấp phép lĩnh vực tài nguyên nước tại Cục Quản lý tài nguyên nước | Hành chính | 3049/KL-BTNMT | 8/6/2020 |
|
16 | Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao; việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng, Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và dự án ĐTXD cơ bản tại Liên đoàn bản đồ Địa chất miền nam trực thuộc TCĐC&KSVN từ năm 2015-2017 | Hành chính | 4093/KL-BTNMT | 30/7/2020 |
|
17 | Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao; việc thực hiện các quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng, Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và dự án ĐTXD cơ bản tại Trung tâm Quy hoạch và Điều tra Tài nguyên nước quốc gia | Hành chính | 4845/KL-BTNMT | 7/9/2020 |
|
18 | Thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao; việc thực Việc thực hiện các quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng, Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí và dự án ĐTXD cơ bản tại Cục Đo đạc, Bản đồ và thông tin Địa lý Việt nam | Hành chính | 5138/KL-BTNMT | 18/9/2020 |
|
19 | Việc thực hiện 12 Đề tài KHCN tại Tổng cục KTTV | Hành chính | 5370/KL-BTNMT | 29/9/2020 |
|
20 | Việc thực hiện 08 Đề tài KHCN tại Viện nghiên cứu quản lý đất đai | Hành chính | 5371/KL-BTNMT | 29/9/2020 |
|
21 | Dự án Điều tra xây dựng giá đất các vùng giáp ranh giữa các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương tại các Trung tâm Định giá đất và Kiểm định địa chính thuộc Tổng cục quản lý đất đai | Hành chính | 6069/KL-BTNMT | 29/10/2020 |
|
PHỤ LỤC 03b:
DANH SÁCH CÁC KẾT LUẬN THANH
TRA ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC THUỘC NHIỆM VỤ: THEO DÕI, ĐÔN ĐỐC, KIỂM TRA VIỆC THỰC
HIỆN CÁC KẾT LUẬN THANH TRA
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 262/QĐ-BTNMT ngày 05
tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh, thành phố/Tên tổ chức | Số KLTTr | Ghi chú |
Tỉnh Hải Dương | |||
1 | Công ty TNHH Thành Dũng | 2054/KL-BTNMT ngày 06/5/2019 |
|
2 | Công ty TNHH Tuấn Tài | 2056/KL-BTNMT ngày 06/5/2019 |
|
Thành phố Hải Phòng | |||
1 | Dự án tổ hợp nghỉ dưỡng cao cấp Flamingo Cát Bà Beach Resort | 296/KL-BTNMT ngày 18/01/2019 |
|
2 | Công ty Cổ phần Thép Việt Ý | 2503/KL-BTNMT ngày 30/5/2019 |
|
3 | Công ty Cổ phần giám định Đại Việt | 2493/KL-BTNMT ngày 30/5/2019 |
|
4 | Công ty TNHH DV TM Hà Nam | 2052/KL-BTNMT ngày 6/5/2019 |
|
5 | Công ty Cổ phần thương mại Bảo Linh | 2836/KL-BTNMT ngày 14/6/2019 |
|
6 | Công ty Cổ phần Luyện thép cao cấp Việt Nhật | 2838/KL-BTNMT ngày 14/6/2019 |
|
Tỉnh Quảng Ninh | |||
1 | Công ty TNHH hóa công nghiệp Triển Bằng | 2060/KL-BTNMT ngày 06/5/2019 |
|
2 | Công ty TNHH Sợi hóa học thế kỷ mới Việt Nam | 2064/KL-BTNMT ngày 06/5/2019 |
|
Tỉnh Bình Dương | |||
1 | Công ty TNHH Xưởng giấy Chánh Dương | 2405/KL-BTNMT ngày 22/8/2019 |
|
2 | Công ty CP Sung Bu Vi Na | 2499/KL-BTNMT ngày 30/5/2019 |
|
Tỉnh Bình Phước | |||
1 | Công ty CP Đúc và chế tạo khuôn mẫu CEM | 2498/KL-BTNMT ngày 30/5/2019 |
|
Tỉnh Đồng Nai | |||
1 | Công ty TNHH SX Toàn cầu Lixil Việt Nam | 4109/KL-BTNMT ngày 22/8/2019 |
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | |||
1 | Công ty TNHH Thép Vina Kyoei | 4107/KL-BTNMT ngày 22/8/2019 |
|
2 | Công ty TNHH Thép Tung Ho Việt Nam | 4108/KL-BTNMT ngày 22/8/2019 |
|
Tỉnh Bến Tre | |||
1 | Công ty CP Đông Hải Bến Tre | 5525/KL-BTNMT ngày 28/10/2019 |
|
Tỉnh Long An | |||
1 | Công ty TNHH MTV SXTMDV XNK nhựa Việt Nhật | 2051/KL-BTNMT ngày 6/5/2019 |
|
2 | Công ty TNHH MTV Tân Đức Thọ | 2065/KL-BTNMT ngày 6/5/2019 |
|
3 | Công ty TNHH Hoành Chương | 3466/KL-BTNMT ngày 18/7/2019 |
|
4 | Công ty TNHH MTV Dadu Việt Nam | 2500/KL-BTNMT ngày 30/5/2019 |
|
TP Hồ Chí Minh | |||
1 | Công ty TNHH Ngân Thạnh tại Dự án Khu nhà ở phường Long Bình, Quận 9 | 7160/KL-BTNMT ngày 28/12/2018 |
|
2 | Công ty TNHH giám định Vinacontrol TP HCM | 2837/KL-BTNMT ngày 14/6/2019 |
|
3 | Công ty cổ phần giấy Xuân Đức | 4111/KL-BTNMT ngày 22/8/2019 |
|
4 | Công ty TNHH MTV Dịch vụ thương mại XNK Ý Úc Việt (nay là Công ty TNHH IAVG) | 4112/KL-BTNMT ngày 22/8/2019 |
|
5 | Công Ty TNHH Công nghiệp Thương mại Gò Sao | 4113/KL-BTNMT ngày 22/8/2019 |
|
6 | Công ty TNHH MTV Biển Tuệ | 5523/KL-BTNMT ngày 28/10/2019 |
|
7 | Công ty TNHH Inspectorate Việt Nam | 5604/KL-BTNMT ngày 30/10/2019 |
|
Lào Cai | |||
1 | BQL Khu Kinh tế Lào Cai (Chủ đầu tư KCN Tằng Loỏng) | 4403/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
2 | Công ty Cổ phần Khai thác chế biến Khoáng sản Lào Cai | 4405/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
3 | Công ty TNHH MTV Chế biến Nông sản thực phẩm Hiếu Hưng | 4406/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
Đà Nẵng | |||
1 | Công ty Cổ phần Thép Dana - Ý | 3464/KL-BTNMT ngày 18/7/2019 |
|
2 | Công ty Cổ phần Thép Đà Nẵng | 3467/KL-BTNMT ngày 18/7/2019 |
|
Hưng Yên | |||
1 | Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên | 3460/KL-BTNMT ngày 18/7/2019 |
|
Hà Nam | |||
1 | Công ty CP Phát triển Hà Nam | 4407/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
2 | Công ty Number one Hà Nam | 4408/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
3 | Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị Hà Nam | 4409/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
4 | Công ty MTV VPID Hà Nam | 4410/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
5 | Công ty TNHH Showa Denko Rare-Earth Việt Nam (nay là Công ty TNHH SRE Việt Nam) | 4422/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
Bắc Ninh | |||
1 | Công ty CP Diana Bắc Ninh (những tồn tại của Công ty TNHH MTV Vina Paper) | 4418/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
2 | Chi nhánh Công ty CP Cồn rượu Hà Nội tại Bắc Ninh | 4419/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
Phú Thọ | |||
1 | Công ty Cổ phần Giấy Việt Trì | 4395/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
2 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Pangrim Neotex | 4396/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
3 | Công ty Cổ phần Supe Phốt Phát và Hóa chất Lâm Thao | 4397/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
4 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phát triển hạ tầng Cụm công nghiệp Đồng Lạng Tasco | 4399/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
5 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Miwon Việt Nam | 4401/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
6 | Công ty Cổ phần Hóa chất Việt Trì | 4425/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
7 | Công ty Cổ phần Bia Hà Nội Hồng Hà (có QĐXP) | 4426/KL-BTNMT ngày 25/8/2017 |
|
8 | Công ty SX và TM tổng hợp Hưng Thành | 2494/KL-BTNMT ngày 30/5/2019 |
|
9 | Công ty TNHH Minh Hoàng | 2835/KL-BTNMT ngày 14/6/2019 |
|
Hà Nội | |||
1 | Công ty Cổ phần giấy Vạn Điểm (đã nộp phạt QĐXP) | 2059/KL-BTNMT ngày 6/5/2019 |
|
2 | Công ty TNHH Giấy Hưng Hà | 3459/KL-BTNMT ngày 18/7/2019 |
|
Thái Nguyên | |||
1 | Công ty Cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ | 2053/KL-BTNMT ngày 6/5/2019 |
|
2 | Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên | 2502/KL-BTNMT ngày 30/5/2019 |
|
Lạng Sơn | |||
1 | Công ty Cổ phần Kim loại màu Bắc Bộ (QĐXP VPHC) | 220/KL-BTNMT ngày 23/4/2018 |
|
PHỤ LỤC 03c:
DANH SÁCH CÁC KẾT LUẬN THANH
TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC NHIỆM VỤ: THEO DÕI,
ĐÔN ĐỐC, KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN CÁC KẾT LUẬN THANH TRA
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 262/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng
02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Số và ngày ban hành | Nội dung KLTTR | Tỉnh/thành phố | Ghi chú |
I. KLTTr về việc chấp hành pháp luật về tài nguyên và môi trường tại các địa phương | ||||
1 | Số 3658/KL-BTNMT ngày 30/7/2019 | KLTT về việc chấp hành PL về TNMT trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Bắc Kạn |
|
2 | Số 927/KL-BTNMT ngày 6/3/2019 | KLTT việc chấp hành các quy định của PL về TNMT tại tỉnh Quảng Nam | Quảng Nam |
|
3 | Số 401/KL-BTNMT ngày 24/1/2019 | KLTT việc chấp hành các quy định của PL về TNMT tại tỉnh Phú Thọ | Phú Thọ |
|
4 | Số 412/KL-BTNMT ngày 24/1/2019 | KLTT việc chấp hành các quy định của PL về TNMT trên địa bản tỉnh Lào Cai | Lào Cai |
|
II. KLTTr về việc chấp hành PL BVMT đối với công tác cấp GCN/xác nhận đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất tại Sở TNMT | ||||
1 | Số 5593/KL-BTNMT ngày 30/10/2019 | KLTT việc chấp hành PL BVMT đối với công tác cấp GCN/xác nhận đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất tại Sở TNMT tỉnh Nam Định | Nam Định |
|
2 | Số 5594/KL-BTNMT ngày 30/10/2019 | KLTT việc chấp hành PL BVMT đối với công tác cấp GCN/xác nhận đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất tại Sở TNMT tỉnh Long An | Long An |
|
3 | Số 5595/KL-BTNMT ngày 30/10/2019 | KLTT việc chấp hành PL BVMT đối với công tác cấp GCN/xác nhận đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất tại Sở TNMT tỉnh Đồng Nai | Đồng Nai |
|
4 | Số 5596/KL-BTNMT ngày 30/10/2019 | KLTT việc chấp hành PL BVMT đối với công tác cấp GCN/xác nhận đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất tại Sở TNMT tp Hải Phòng | Hải Phòng |
|
5 | Số 5597/KL-BTNMT ngày 30/10/2019 | KLTT việc chấp hành PL BVMT đối với công tác cấp GCN/xác nhận đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất tại Sở TNMT tp Cần Thơ | Cần Thơ |
|
6 | Số 5598/KL-BTNMT ngày 30/10/2019 | KLTT việc chấp hành PL BVMT đối với công tác cấp GCN/xác nhận đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất tại Sở TNMT tỉnh Bến Tre | Bến Tre |
|
7 | Số 5599/KL-BTNMT ngày 30/10/2019 | KLTT việc chấp hành PL BVMT đối với công tác cấp GCN/xác nhận đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất tại Sở TNMT tỉnh Bình Dương | Bình Dương |
|
8 | Số 5600/KL-BTNMT ngày 30/10/2019 | KLTT việc chấp hành PL BVMT đối với công tác cấp GCN/xác nhận đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất tại Sở TNMT tỉnh Bình Phước | Bình Phước |
|
9 | Số 5601/KL-BTNMT ngày 30/10/2019 | KLTT việc chấp hành PL BVMT đối với công tác cấp GCN/xác nhận đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất tại Sở TNMT tp Đà Nẵng | Đà Nẵng |
|
10 | Số 5602/KL-BTNMT ngày 30/10/2019 | KLTT việc chấp hành PL BVMT đối với công tác cấp GCN/xác nhận đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất tại Sở TNMT tỉnh Hải Dương | Hải Dương |
|
PHỤ LỤC 03d:
DANH SÁCH CÁC KẾT LUẬN THANH
TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC NHIỆM VỤ: THEO DÕI, ĐÔN ĐỐC,
KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN CÁC KẾT LUẬN THANH TRA
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 262/QĐ-BTNMT ngày 05
tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tên đơn vị | Tên công trình/Cơ sở | Địa bàn tỉnh | Tại kết luận thanh tra số |
|
|
|
1 | Công ty Cổ phần thủy điện Đăk Mi | Đắk Mi 4A | Quảng Nam | 220/KL-BTNMTT ngày 14 tháng 01 năm 2019 |
|
|
|
2 | Công ty Cổ phần ZaHưng | Za Hung |
|
|
| ||
3 | Công ty Cổ phần thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh | Sông Hinh | Phú Yên | 218/KL-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2019 |
|
|
|
4 | Công ty Cổ phần điện Gia Lai | Ayun Thượng 1A | Gia Lai |
|
|
| |
Đắk Pi Hao |
|
|
| ||||
Đắk Pi Hao 2 |
|
|
| ||||
Ia Puch 3 |
|
|
| ||||
5 | Công ty cổ phần thủy điện Hoàng Anh Tô Na | ĐăkSrông 3A |
|
|
| ||
6 | Công ty Cổ phần Dệt may Đầu tư thương mại Thành Công |
| TP. Hồ Chí Minh | 1243/KL-BTNMT ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
|
|
|
7 | Công ty TNHH Sepzone - Linh Trung |
|
|
|
| ||
8 | Công ty Cổ phần đầu tư và kinh doanh nước sạch Sài Gòn |
| Đồng Nai |
|
|
|
PHỤ LỤC 04:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH
TRA NĂM 2021 THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHÔNG ĐƯA ĐẤT VÀO SỬ DỤNG, CHẬM ĐƯA ĐẤT VÀO SỬ DỤNG, CÓ SAI
PHẠM TRONG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 262/QĐ-BTNMT ngày 05
tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh (thành phố)/tổ chức | Địa điểm thực hiện dự án | Tên dự án | Căn cứ |
| Tỉnh Bình Thuận |
|
|
|
1 | Công ty Liên doanh Du lịch Kê Gà | Tỉnh Bình Thuận | Dự án Khu du lịch sinh thái Kê Gà tại xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam | Chuyển sang từ Kế hoạch năm 2020; Nghị quyết số 82/2019/QH14 ngày 14/6/2019 của Quốc hội; Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 03/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ (đã tổ chức khảo sát, thống nhất với địa phương năm 2019 và rà soát lại trong năm 2020) |
2 | Công ty TNHH Delverton Việt Nam | Tỉnh Bình Thuận | Dự án Khu du lịch sinh thái Delverton tại xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình | |
3 | Công ty Cổ phần Thái Vân | Tỉnh Bình Thuận | Dự án Khu du lịch Bàu Trắng - Hòn Hồng tại xã Hòa Thắng huyện Bắc Bình | |
4 | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Thế Giới Xanh | Tỉnh Bình Thuận | Dự án Khu sân Golf và Biệt thự Hàm Thuận Nam tại xã Tân Thành và xã Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam |
PHỤ LỤC 05:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH
TRA NĂM 2021 THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA CHUYÊN ĐỀ VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT VỀ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI TRÊN ĐỊA BÀN CÁC
TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 262/QĐ-BTNMT ngày 05
tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tên cơ sở/Dự án | Địa chỉ cơ sở/Địa điểm hoạt động của dự án | Loại hình sản xuất | Căn cứ |
I. | Tỉnh Bình Dương |
|
|
|
1. | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Tiến Thi | Đường D5, KCN Đất Cuốc, xã Đất Cuốc, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Xử lý CTNH | Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 18/01/2021 và Quyết định số 985a/QĐ-TTg ngày 01/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Mục 5, Văn bản số 10097/VPCP- QHĐP ngày 02/12/2020 của Văn phòng Chính phủ (đã phối hợp với địa phương rà soát) |
2. | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Như kiệt | Lô B5 đường D3, KCN Đất Cuốc, Xã Đất Cuốc, huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương | Xử lý CTNH | |
3. | Công ty TNHH Thye Ming Việt Nam | Lô C-8A-CN, C-3A-CN, KCN Mỹ Phước 2, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Xử lý CTNH | |
II. | Tỉnh Đồng Nai |
|
| |
1. | Công ty TNHH Đại Lam Sơn | VP- Đường số 9, KCN Tam Phước, Tp. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai CS: Nhà máy tái chế nhớt thải Địa chỉ: Đường số 9 KCN Tam Phước, Tp Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai | Xử lý CTNH | |
2. | Công ty TNHH Tài Tiến | VP- F228, Võ Thị Sáu, Phường Thống Nhất, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai CS- Chi nhánh Nhà máy xử lý Chất thải nguy hại và Chất thải rắn sinh hoạt - Công ty TNHH Tài Tiến. Địa chỉ: Ấp Nhân Hòa, xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Xử lý CTNH | |
3. | Công ty TNHH Thương mại Môi trường Thiên Phước | VP- 11/02/19 khu phố 11, đường Nguyễn Văn Tiên, phường Tân Phong, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai CS- Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt, công nghiệp và chất thải nguy hại Địa chỉ: xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | Xử lý CTNH | |
4. | Công ty TNHH Một thành viên Thanh Sinh | VP&CS: ấp Cây Xoài, xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai CS: Cơ sở xử lý, tái chế kim loại màu Thanh Sinh | Xử lý CTNH | |
5. | Công ty TNHH Daewon Chemical Vina | VP&CS: Đường số 5, KCN Long Thành, Tam An, Long Thành, Đồng Nai CS: Cơ sở sản xuất da tổng hợp và tái chế Dimethylformamide | Xử lý CTNH | |
6. | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Phúc Thiên Long | VP: Ấp Đất Mới, tỉnh lộ 25B, xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai CS: Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn sinh hoạt - công nghiệp - nguy hại: Ấp 7, xã Bàu Cạn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Xử lý CTNH | |
7. | Công ty TNHH Cù Lao Xanh | Tổ 11, ấp 7, xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Xử lý CTNH | |
III. | Thành phố Hồ Chí Minh |
|
| |
1. | Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Thành phố Hồ Chí Minh | VP- 42-44 Võ Thị Sáu, Phường Tân Định, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở xử lý 01: Trạm xử lý CTNH Tp. Hồ Chí Minh tại Công trường Đông Thạnh; Xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở xử lý 02: Trạm xử lý CTNH Tp. Hồ Chí Minh tại khu xử lý CTCN - CTNH tại Bình Hưng Hòa; đường Tân Kỳ Tân Quý, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh. Trạm trung chuyển: Trạm trung chuyển chất thải tại Gò Cát; Bãi rác Gò Cát, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | Xử lý CTNH | |
2. | Công ty TNHH Khoa học Công nghệ Môi trường Quốc Việt | VP- Số 41 đường 34, Trần Não, khu Tân Hồng Uy, phường Bình An, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh CS- Nhà máy tái chế chất thải nguy hại Địa chỉ: Đường số 14, khu tiểu thủ công nghiệp Lê Minh Xuân, ấp 1, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh | Xử lý CTNH | |
3. | Công ty TNHH Sản xuất - Dịch vụ - Thương mại Môi Trường Xanh | VP: Lô H10E, đường số 10, KCN Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | Xử lý CTNH | |
4. | Công ty TNHH TM SX Dương Dung | VP: Số 264/43 Thoại Ngọc Hầu, Phú Thành, Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh đổi thành 531 QL 1A, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh CS: Số 531 Quốc lộ 1A, Khu phố 4, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh Trạm trung chuyển: Số 466/7 Quốc lộ 1A, khu phố 5, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Xử lý CTNH | |
5. | Doanh nghiệp tư nhân Sản xuất và Thương Mại Tùng Nguyên | Lô B1, đường số 9, khu công nghiệp Lê Minh Xuân, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Xử lý CTNH | |
6. | Công ty TNHH Sản xuất cơ khí và Dịch vụ Đại Phúc | VP&CS: A7/40 ấp 1, xã Vĩnh Lộc, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Xử lý CTNH | |
IV. | Tỉnh Tây Ninh |
|
| |
1. | Công ty TNHH Hóa chất và Môi trường Vũ Hoàng | VP&CS: Lô 109, Khu chế xuất và Công nghiệp Linh Trung III, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Xử lý CTNH | |
2. | Công ty TNHH Môi trường Thái Tuấn | ĐC: Phòng 302, Tòa nhà số 50-52, 70-72, Lê Thúc Hoạch, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh VP&CS: Tổ 8, ấp Xóm Mới, xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Xử lý CTNH | |
V. | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Môi trường Sao Việt | VP- Lô D3, khu Đại An, phường 9, Tp.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu CS- Nhà máy xử lý chất thải nguy hại Sao Việt Địa chỉ cơ sở: Khu Xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, huyện Tân Thành, Bà Rịa-Vũng Tàu. | Xử lý CTNH | |
VI. | Tỉnh Bình Phước |
|
| |
1. | Công ty TNHH MTV Cao Gia Quý | VP&CS- Ấp Phước Tân, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước CS - Nhà máy tái chế nhớt thải và lò đốt chất thải nguy hại, chất thải công nghiệp Cao Gia Quý | Xử lý CTNH | |
2. | Công ty Cổ phần Môi trường Thảo Dương Xanh | VP&CS: Ấp Xa Lách, xã Tân Quan, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | Xử lý CTNH | |
3. | Công ty Cổ phần Môi trường Miền Đông | VP&CS: Ấp Cần Lê, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | Xử lý CTNH | |
VII. | Tỉnh Long An |
|
| |
1. | Công ty TNHH Môi trường Chân Lý | VP: Số 60 Trần Trọng Cung, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh CS: Nhà máy tái chế và xử lý chất thải nguy hại Chân Lý ĐC: Lô G, CCN Hoàng Gia, xã Mỹ Hạnh Nam, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An | Xử lý CTNH | |
2. | Công ty TNHH MTV Sản xuất Thương mại Dịch vụ xử lý chất thải nguy hại Tùng Nguyên HS | VP&CS: Lô N4, đường số 2, KCN Hải Sơn GDD3, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà Hạ, huyện Đức Hoà, Long An | Xử lý CTNH | |
3. | Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Ngọc Tân Kiên | VP: Số 481 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh CS: Nhà máy xử lý và tiêu hủy chất thải nguy hại Địa chỉ: Lô G05-4 và lô MB4-1, KCN Đức Hòa 1, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Xử lý CTNH | |
VIII. | Tỉnh An Giang |
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Môi trường đô thị An Giang (Nhà máy xử lý chất thải nguy hại thành phố Long Xuyên) | Số 128 đường Nguyễn Trường Tộ, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, An Giang Địa chỉ nhà máy: Khóm Bình Đức 5, phường Bình Đức, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Xử lý CTNH | |
IX. | Tỉnh Quảng Ngãi |
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Cơ điện Môi trường LILAMA | VP: Khu dịch vụ công cộng - Khu kinh tế Dung Quất, xã Bình Đông, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi CS: Khu liên hiệp xử lý chất thải EME Dung Quất: Thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Xử lý CTNH | |
X. | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Huế | Địa chỉ: số 46 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Xử lý CTNH | |
XI. | Tỉnh Hải Dương |
|
| |
1. | Công ty TNHH Sản xuất dịch vụ thương mại Môi Trường Xanh | VP&CS1: Lô 15, khu công nghiệp Nam Sách, phường Ái Quốc, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. CS2: thôn Cổ Chẩm, xã Việt Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. | Xử lý CTNH | |
2. | Công ty Cổ phần Môi trường Xanh Minh Phúc | VP: Khu 6, thị trấn Kẻ Sặt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương CS- Nhà máy xử lý chất thải nguy hại: Khu 6, thị trấn Kẻ Sặt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Xử lý CTNH | |
3. | Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Tài nguyên Môi trường | VP: Khu tập thể Z176 B, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm, Hà Nội CS: CN Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Tài nguyên Môi trường tại Hải Dương Địa chỉ: Lô CN 33-34, CCN Phú Thứ, phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Xử lý CTNH | |
XII. | Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
| |
1. | Công ty TNHH Môi trường Công nghiệp Xanh | VP&CS- Trung tâm tái chế phế thải và xử lý chất thải Khu Xuân Mai 1 phường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc Trạm trung chuyển: Địa chỉ: Xuân Mai, Phúc Thắng, Phúc Yên, Vĩnh Phúc | Xử lý CTNH | |
2. | Công ty TNHH Song Tinh | VP&CS - Phố Xuân Mai I, Phường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên | Xử lý CTNH | |
3. | Công ty TNHH Thương mại Khánh Dư | VP&CS: Thôn Đồng Lạc, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | Xử lý CTNH | |
XIII. | Tỉnh Hưng Yên |
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển công nghiệp & môi trường Việt Nam | VP: Phố Dầu- xã Tân Quang- huyện Văn Lâm- tỉnh Hưng Yên CS: Nhà máy xử lý nước thải và chất thải công nghiệp Địa chỉ: Cụm công nghiệp Tân Quang, Huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | Xử lý CTNH | |
2. | Công ty TNHH Anh Tường | VP&CS: Thôn Phan Bôi, xã Dị Sử, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên CS: Nhà máy sản xuất đồ nhôm, inox gia dụng và gạch không nung | Xử lý CTNH | |
3. | Công ty TNHH Làng nghề Đông Mai. | Địa chỉ văn phòng: Thôn Đông Mai, xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Cơ sở xử lý (duy nhất): Nhà máy xử lý, tái chế kim loại màu Địa chỉ: Cụm công nghiệp làng nghề xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | Xử lý CTNH | |
4. | Công ty Cổ phần môi trường đô thị và công nghiệp 11 - URENCO 11 | VP: Xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên CS: Công ty CP môi trường đô thị và công nghiệp 11-URENCO 11 Địa chỉ: Xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Trạm trung chuyển số 1 (thuê của Công ty Cổ phần Thương mại và Đầu tư Dujun): Địa chỉ kho lưu giữ: Xã Tân Quang, huyện Văn lâm, tỉnh Hưng Yên | Xử lý CTNH | |
XIV. | Thành phố Hà Nội |
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị môi trường 13 - URENCO 13 | VP: Số 246 đường Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội CS: Cơ sở xử lý chất thải y tế Tây Mỗ - phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | Xử lý CTNH | |
2. | Công ty Cổ phần Môi trường đô thị và Công nghiệp 10 - Urenco 10 | VP- Số 246 đường Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội Cơ sở xử lý số 1: Khu xử lý chất thải công nghiệp Nam Sơn Địa chỉ: Xã Nam Sơn, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội | Xử lý CTNH | |
3. | Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Hà Nội. | Văn phòng giao dịch: Số 282 phố Kim Mã, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Tên cơ sở xử lý: Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp phát điện Địa chỉ: Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Sơn, xã Nam Sơn, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội. | Xử lý CTNH | |
4. | Công ty Cổ phần thương mại, sản xuất và xuất nhập khẩu JTEK | VP&CS: Thôn Đồng Dầu, xã Dục Tú, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội | Xử lý CTNH | |
5. | Tổng Công ty Thiết bị điện Đông Anh - Công ty Cổ phần | VP, CS: Số 189 đường Lâm Tiên, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội | Xử lý CTNH | |
XV. | Tỉnh Bắc Ninh |
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Môi trường Thuận Thành | VP- Thôn Ngọc Khám, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh CS- Nhà máy phân loại, tái chế và xử lý chất thải dân dụng, công nghiệp 100 tấn/ngày. Địa chỉ: Thôn Ngọc Khám, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh Trạm trung chuyển: (thuê của Công ty Thương mại Dịch vụ và Môi trường Ngôi Sao Xanh): Địa chỉ văn phòng và cơ sở: Thửa đất số 52, khu Thượng, xã Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Xử lý CTNH | |
2. | Công ty TNHH Xử lý Môi trường Sao Sáng Bắc Ninh | VP&CS: Số 11, đường Tô Hiến Thành, phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh CS: Thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Xử lý CTNH | |
3. | Công ty TNHH Công nghệ Hóa chất và Môi trường Vũ Hoàng | VP: Lô 12, BT5-X2, KĐT Bắc Linh Đàm mở rộng, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội CS: Lô H1-2, KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn, xã Tri Phương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | Xử lý CTNH | |
4. | Công ty TNHH Môi trường Việt Tiến | VP: N13, khu đô thị Phú Điền, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh CS: Thôn Đồng Sài, xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Xử lý CTNH | |
XVI. | Tỉnh Thái Nguyên |
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Môi trường Việt Xuân Mới | VP: xóm 2, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên CS: Nhà máy xử lý rác thải - Công ty Cổ phần Môi trường Việt Xuân Mới Địa chỉ: Xóm 2 - xã Minh Đức - thị xã Phổ Yên - tỉnh Thái Nguyên | Xử lý CTNH | |
2. | Công ty TNHH Dịch vụ Môi trường Anh Đăng | VP&CS: Xóm Quyết Tiến 2, thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Xử lý CTNH | |
3. | Công ty TNHH Kim loại màu Việt Bắc | VP&CS: Cụm công nghiệp nhỏ Điềm Thuỵ, xã Điềm Thuỵ, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Xử lý CTNH | |
XVII. | Tỉnh Bắc Giang |
|
| |
1. | Công ty Cổ phần xử lý, tái chế chất thải công nghiệp Hòa Bình | VP- Số 64, Phạm Huy Thông, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội VP giao dịch: B8, BT 06, Khu Đô thị Việt Hưng, quận Long Biên, TP. Hà Nội. CS- Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp, tái chế phế liệu Địa chỉ: Xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | Xử lý CTNH | |
XVIII. | Thành phố Hải Phòng |
|
| |
1. | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Toàn Thắng | VP: Thôn My Sơn, xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng CS: phía Tây Bắc núi Thần Vì, thị trấn Minh Đức, huyện Thuỷ Nguyên, Hải Phòng | Xử lý CTNH | |
2. | Công ty TNHH Một thành viên Môi trường đô thị Hải Phòng | VP: Số 01 Lý Tự Trọng, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng CS: Nhà máy xử lý chất thải rắn thuộc Khu liên hợp xử lý chất thải Tràng Cát Địa chỉ: Phường Tràng Cát, quận Hải An, thành phố Hải Phòng | Xử lý CTNH | |
XIX. | Tỉnh Thanh Hóa |
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Môi trường Việt Thảo | VP- Tổ 17, khu 8, phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa CS- Công ty CP Sản xuất và Thương mại Dịch vụ Tổng hợp Việt Thảo. Địa chỉ: lô B4, Khu công nghiệp Bỉm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | Xử lý CTNH | |
XX. | Tỉnh Nghệ An |
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Xử lý Môi trường Nghệ An | VP&CS: Xóm 9, xứ Đồng Kẹ, xã Hưng Yên Nam, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Xử lý CTNH | |
XXI. | Tỉnh Quảng Ninh |
|
| |
1. | Công ty TNHH Một thành viên Môi trường - TKV | VP: Km4 đường Trần Phú, phường Cẩm Thuỷ, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh CS: Nhà máy xử lý và tái chế chất thải công nghiệp Nguy hại - Khu vực N99 Khe Tam, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Xử lý CTNH | |
XXII. | Tỉnh Hoà Bình |
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Môi trường Công nghệ cao Hòa Bình | Thôn Đồng Phú, xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Xử lý CTNH |
PHỤ LỤC 06:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH
TRA NĂM 2021 THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC
TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 262/QĐ-BTNMT ngày 05
tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tên cơ sở/Dự án | Địa chỉ cơ sở/Địa điểm hoạt động của dự án | Loại hình sản xuất | Căn cứ |
|
|
I. | Tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
1. | Công ty Cổ phần Khoáng sản Tấn Phát | Khách sạn Tây Giang, tổ 22, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Khai thác khoáng sản | Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 18/01/2021 và Quyết định số 985a/QĐ-TTg ngày 01/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Mục 5, Văn bản số 10097/VPCP-QHĐP ngày 02/12/2020 của Văn phòng Chính phủ (đã phối hợp với địa phương rà soát) |
|
|
2. | Công ty Cổ phần Gang thép Cao Bằng | Số 52, phố Kim Đồng, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Khai thác khoáng sản, sản xuất thép |
|
| |
3. | Công ty TNHH Đầu tư Khoáng sản Cao giang | Phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Khai thác khoáng sản |
|
| |
4. | Công ty Cổ phần Đầu tư khoáng sản Bảo Lâm | Tổ 22 đường 3/10, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Khai thác khoáng sản |
|
| |
II. | Tỉnh Sơn La |
|
|
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Xi măng Mai Sơn | Tiểu khu Thành Công, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Sản xuất xi măng |
|
| |
2. | Công ty Cổ phần mía đường Sơn La | Km 34 quốc lộ 6 Sơn La - Hà Nội, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Sản xuất mía đường |
|
| |
III. | Tỉnh Thái Bình |
|
|
|
| |
1. | Tổng Công ty Viglacera - CTCP | Khu công nghiệp Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
2. | Công ty TNHH Thép đặc biệt Shengli Việt Nam | Khu công nghiệp Cầu Nghìn, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Sản xuất thép |
|
| |
3. | Công ty CP Nicotex Đông Thái | Khu công nghiệp Tiền Hải, xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Sản xuất phân bón |
|
| |
4. | Công ty TNHH MTV Chăn nuôi Hòa phát Thái Bình | Thôn Lễ Củ, xã Thụy Duyên, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Giết mổ gia súc |
|
| |
5. | Ban Quản lý Dự án Nhiệt điện Thái Bình | Xã Mỹ Lộc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Nhiệt điện |
|
| |
6. | Tổng Công ty Công nghiệp hóa chất mỏ - Vinacomin - Nhà máy sản xuất Amon Nitrat | Xã Thái Thọ, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Hóa chất |
|
| |
IV. | Tỉnh Yên Bái |
|
|
|
| |
1. | Công ty Phát triển số 1 - TNHH MTV | Xã Chấn Thịnh và Bình Thuận, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Khai thác khoáng sản |
|
| |
2. | Công ty Cổ phần khoáng sản Viglacera | Thôn Văn Quỳ, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Khai thác khoáng sản |
|
| |
3. | Công ty Cổ phần đá cẩm thạch dốc thẳng | Số 405 đường Nguyễn Tất Thành, tổ 9, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Khai thác khoáng sản |
|
| |
4. | Công ty TNHH Hoàng Đại Thành | Phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Khai thác khoáng sản |
|
| |
5. | Công ty Cổ phần Khai khoáng Minh Đức | Số 79B, đường Quy Hóa, phường Kim Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Khai thác khoáng sản |
|
| |
6. | Công ty Cổ phần Gang thép Yên Bái | Khu công nghiệp Phía Nam, xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Khai thác khoáng sản |
|
| |
7. | Công ty TNHH Xây dựng sản xuất và thương mại dịch vụ Hùng Đại Sơn | Xã Yên Thắng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Khai thác khoáng sản |
|
| |
8. | Công ty TNHH Khai thác và chế biến đá Tường Phú | Tổ dân phố 13, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Khai thác khoáng sản |
|
| |
9. | Công ty TNHH Đa dịch vụ HT (mỏ đá vôi trắng Cốc Há III, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái) | Khu 6, Tráng Việt, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội | Khai thác khoáng sản |
|
| |
10. | Công ty Cổ phần Xi măng Yên Bình | Thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Sản xuất xi măng |
|
| |
V. | Tỉnh Nam Định |
|
|
|
| |
1. | Trung tâm Phát triển hạ tầng và tư vấn đầu tư Khu công nghiệp tỉnh Nam Định (Chủ đầu tư KCN Hòa Xá) | Khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
2. | Công ty Cổ phần Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh | Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
3. | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển hạ tầng Rạng Đông | Thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
4. | Công ty Cổ phần xây dựng hạ tầng Đại Phong | Khu A, thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
5. | Công ty Cổ phần Thịnh Vượng TVT | Số 42 Nguyễn Công Trứ, xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
6. | Công ty Cổ phần Trịnh Nghiên | Khu phố 1, thị trấn Quỹ Nhất, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Nhập khẩu phế liệu |
|
| |
7. | Công ty Cổ phần Giang Nam Cát | Phòng 811, Tòa nhà Toyota - số 315 Trường Chinh, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội/Lô C1, đường D4, KCN Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Nhập khẩu phế liệu |
|
| |
8. | Công ty TNHH Điện lực Nam Định Thứ Nhất | Tầng 5, tòa nhà BIDC, 194 Trần Quang Khải, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội/xã Hải Châu và Hải Ninh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Nhiệt điện |
|
| |
9. | Công ty Cổ phần Bia Nada | Số 03 đường Thái Bình, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Sản xuất bia |
|
| |
VI. | Tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
| |
1. | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Ninh Bình | Số 201 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
2. | Công ty TNHH Thiên Phú (Chủ đầu tư CCN Văn Phong, CCN Gia Lập và CCN Gia Vân) | Ngã 3, Gián Khẩu, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Kinh doanh hạ tầng CCN |
|
| |
3. | Công ty Cổ phần đầu tư quốc tế Yên Khánh (Chủ đầu tư CCN Khánh Thành) | Số 718 phố Đoàn Kết, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình/Xã Khánh An, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Kinh doanh hạ tầng CCN |
|
| |
4. | Công ty TNHH MTV Đầu tư xây dựng Hoàng Dân (Chủ đầu tư CCN Gia Phú) | Xã Gia Phú, xã Gia Thịnh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Kinh doanh hạ tầng CCN |
|
| |
5. | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển khu công nghiệp quốc tế (Chủ đầu tư CCN Cầu Yên) | Phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Kinh doanh hạ tầng CCN |
|
| |
6. | Trung tâm Đầu tư phát triển cụm công nghiệp tỉnh Ninh Bình | Phố 10, đường Đinh Tất Miễn, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình | Kinh doanh hạ tầng CCN |
|
| |
7. | Công ty Cổ phần Vissai Ninh Bình | Lô C7, Khu công nghiệp Gián Khẩu, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Sản xuất xi măng |
|
| |
8. | Công ty TNHH MTV xi măng Vicem Tam Điệp | Số 27 đường Chi Lăng, xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình/Khu công nghiệp Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Sản xuất xi măng |
|
| |
9. | Công ty Cổ phần xi măng Hệ Dưỡng | Xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Sản xuất xi măng |
|
| |
10. | Công ty Cổ phần xi măng Phú Sơn | Xã Phú Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | Sản xuất xi măng |
|
| |
11. | Công ty Cổ phần đầu tư Thành Thắng group | Thôn Trì Động, xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Sản xuất xi măng |
|
| |
12. | Tổng Công ty Hoá chất Việt Nam | Số 1A, phố Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội/Khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Hóa chất |
|
| |
13. | Công ty Cổ phần Bình Điền Ninh Bình | Khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Phân bón, hóa chất |
|
| |
14. | Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Thành Nam | Số 135 Nguyễn Huệ, phường Nam Bình, tỉnh Ninh Bình/Lô C7, Khu công nghiệp Khánh Phú, huyên Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình/Khu công nghiệp Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Hóa chất và xử lý chất thải |
|
| |
15. | Công ty TNHH MTV Đạm Ninh Bình | Lô Đ7, Khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Sản xuất phân bón, hóa chất |
|
| |
16. | Công ty Cổ phần phân lân Ninh Bình | Xã An Ninh, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Phân bón, hóa chất |
|
| |
17. | Công ty TNHH MTV Sản xuất và Thương mại Phúc Hưng | Lô C2, Khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Sản xuất hóa chất |
|
| |
18. | Công ty Cổ phần Austdoor Ninh Bình | Phường Ninh Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Sản xuất hóa chất |
|
| |
19. | Công ty Cổ phần Nhiệt điện Ninh Bình | Phường Thanh Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Nhiệt điện |
|
| |
20. | Công ty TNHH Duyên Hà | Số 4/41 phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội/phường Tân Bình và xã Yên Sơn, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Khai thác, chế biến khoáng sản |
|
| |
21. | Công ty TNHH Long Sơn | Số 29/3, phường Trung sơn, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Sản xuất ắc quy |
|
| |
22. | Công ty TNHH Chang Xin Việt Nam | Lô C12, Khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Luyện kim |
|
| |
VII. | Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
| |
1. | Công ty Cổ phần luyện kim màu Hà Giang | Khu công nghiệp Bình Vàng, tỉnh Hà Giang | Khai thác khoáng sản; Tái chế phế liệu |
|
| |
2. | Công ty Cổ phần cơ khí và khoáng sản Hà Giang | Xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang | Khai thác khoáng sản |
|
| |
3. | Công ty Cổ phần đầu tư khoáng sản An Thông | Xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | Khai thác khoáng sản |
|
| |
4. | Công ty TNHH Đức Sơn | Xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | Khai thác khoáng sản |
|
| |
5. | Công ty Cổ phần đầu tư khoáng sản Đông Dương | Số 20, đường Lý Thường Kiệt, phường Trần Phú, thị xã Hà Giang/Bản Khâu Lầu, xã Nà Trì, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | Khai thác khoáng sản |
|
| |
6. | Công ty Cổ phần khai thác và chế biến khoáng sản Nam Lương | Xã Thái An và xã Đông Hà, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | Khai thác khoáng sản |
|
| |
7. | Công ty TNHH Giang Sơn | Phường Minh Khai, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang | Khai thác khoáng sản |
|
| |
VIII. | Tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
| |
1. | Công ty Cổ phần tập đoàn xây dựng và du lịch Bình Minh - Nhà máy xi măng Trung Sơn | Thôn Lộc Môn, xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình | Sản xuất xi măng |
|
| |
2. | Công ty TNHH MTV Tập đoàn Xi măng Vissai Hòa Bình | Xã Bình Cảng và xã Vũ Lâm, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình | Sản xuất xi măng |
|
| |
3. | Công ty Cổ phần nước khoáng thương hiệu Kim Bôi | Xóm Mớ Đá, xã Hạ Bì, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Khai thác khoáng sản |
|
| |
4. | Công ty Cổ phần thương mại và đầu tư nguyên liệu mới tại Hòa Bình | Xóm Dụ 5, xã Mông Hoá, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nhập khẩu phế liệu |
|
| |
5. | Công ty Cổ phần Vệ sinh môi trường đô thị Hà Nội | Cụm công nghiệp Phú Thành II, xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Xử lý chất thải |
|
| |
IX. | Tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
| |
1. | Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Bắc Kạn | Thôn Cốc Po, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
2. | Công ty TNHH Ngọc Linh | Số 381 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội/xã Ngọc Phái huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Khai thác khoáng sản |
|
| |
3. | Công ty Cổ phần kim loại màu Thái Nguyên- Vimico | Tổ 6 phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên/huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Khai thác khoáng sản |
|
| |
4. | Công ty TNHH Khai khoáng Bắc Kạn | Tổ 10, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Khai thác khoáng sản |
|
| |
5. | Công ty Cổ phần Vương Anh | Mỏ Bản Phắng 1, xã Trung Hòa, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Khai thác khoáng sản |
|
| |
X. | Tỉnh Hà Nam |
|
|
|
| |
1. | Công ty Cổ phần phát triển Hà Nam | Lô D, Khu công nghiệp Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
2. | Công ty Cổ phần Bất động sản Capella | Tầng 26, tòa nhà Vinaconex 9, lô HH2-2, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm/xã Thanh Thủy, Thanh Phong, Thanh Hà, Thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm và phường Thanh Tuyền, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
3. | Công ty Cổ phần Xi măng Thành Thắng Group | Xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | Sản xuất xi măng |
|
| |
4. | Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Bút Son | Xã Thanh Son, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam; | Sản xuất xi măng |
|
| |
5. | Công ty Cổ phần xi măng Xuân Thành | Thôn Bồng Lạng, Thanh Nghị, Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | Sản xuất xi măng |
|
| |
6. | Công ty Cổ phần xi măng Hoàng Long | Xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | Khai thác khoáng sản và sản xuất xi măng |
|
| |
7. | Công ty Điện lực Hà Nam - Tổng Công ty Điện lực miền Bắc | Số 9 Đường Trần Phú, phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Nhiệt điện |
|
| |
8. | Công ty Cổ phần Vikohasan | Khu công nghiệp Đồng Văn IV, xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Xử lý chất thải, nhập khẩu phế liệu |
|
| |
9. | Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam | Lô 3 đường N4, Khu công nghiệp Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Xử lý chất thải, nhập khẩu phế liệu |
|
| |
10. | Công ty Cổ phần Xi măng Xuân Thành | Xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | Sản xuất xi măng |
|
| |
11. | Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn | Xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Sản xuất xi măng |
|
| |
12. | Công ty Cổ phần Xi măng Thành Thắng Group | Xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | Sản xuất xi măng |
|
| |
XI. | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
|
| |
1. | Công ty trách nhiệm hữu hạn bia Carlsberg Việt Nam - Mở rộng Nhà máy Bia Phú Bài (giai đoạn 3) từ 160 triệu lít/năm lên 360 triệu lít/năm | Lô B8, Khu công nghiệp Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế | Sản xuất bia |
|
| |
XII. | Tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
| |
1. | Công ty TNHH vàng Phước Sơn | Thôn 4, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam | Thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản vàng |
|
| |
2. | Công ty TNHH Hợp chất kỹ thuật Châu Á Thái Bình Dương (nay là Công ty TNHH Lavergne Việt Nam) | Lô 5, đường 3, Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | Nhập khẩu nhựa phế liệu |
|
| |
XIII. | Tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
| |
1. | Công ty TNHH Vsip Quảng Ngãi | Xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
2. | Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi | Văn phòng: số 02 Nguyễn Chí Thanh, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Địa điểm thanh tra: Nhà máy bia Khu công nghiệp Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | Sản xuất bia |
|
| |
3. | Công ty TNHH MTV Đầu tư, xây dựng và kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi (QSJC) - Chủ đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Quảng Phú và Khu công nghiệp Tịnh Phong | Địa chỉ KCN Quảng Phú: Phường Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
Địa chỉ KCN Tịnh Phong: Xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
| |||
XIV. | Tỉnh Phú Yên |
|
|
|
| |
1. | Công ty TNHH MTV Masan Brewery PY | Khu công nghiệp Hòa Hiệp, xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên | Sản xuất bia |
|
| |
2. | Công ty Cổ phần Mía đường Tuy Hòa | Xã Hòa Phú, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm đường cát trắng, cồn tinh luyện và phân hữu cơ vi sinh |
|
| |
3. | Công ty Cổ phần Khoáng sản Phú Yên | - Địa chỉ: 01, Nguyễn Thị Minh Khai, phường 7, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Địa chỉ mỏ khai thác và nhà máy chế biến: xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên | Khai thác, chế biến khoáng sản độc hại |
|
| |
4. | Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn miền Trung (Chi nhánh Công ty cổ phần Bia Sài Gòn miền Trung tại Phú Yên) | - Địa chỉ Công ty: số 01 Nguyễn Văn Linh, phường Tân An, Tp Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. - Địa điểm thanh tra: phường 8, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Sản xuất bia |
|
| |
XV. | Tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Khánh Hòa | Cụm công nghiệp Diên Phú, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa | Sản xuất bia |
|
| |
XVI. | Tỉnh Lâm Đồng |
|
|
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Lâm Đồng | Khu công nghiệp Lộc Sơn, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Sản xuất bia |
|
| |
XVII. | Tỉnh Đắc Nông |
|
|
|
| |
1. | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Tâm Thắng | Xã Tâm Thắng, huyện Cư Jut, tỉnh Đắk Nông | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
2. | Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi (Nhà máy tinh bột sắn Đắk Song - Chi nhánh Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi) | - Địa chỉ Công ty: Số 48 Phạm Xuân Hòa, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. - Địa điểm thanh tra: Thôn 11, xã Nâm N’Jang, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông | Chế biến tinh bột sắn |
|
| |
XVIII. | Tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Thép Đông Nam Á | Khu công nghiệp Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Luyện kim |
|
| |
XIX. | Tỉnh Gia Lai |
|
|
|
| |
1. | Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi (Chi nhánh Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi - Nhà máy Đường An Khê) | - Địa chỉ Công ty: Số 02 Nguyễn Chí Thanh, phường Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. - Địa điểm thanh tra: Thôn 2, xã Thành An, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai | Chế biến mía đường |
|
| |
2. | Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam - Công ty Cổ phần (Chi nhánh Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam - Công ty Cổ phần - Công ty MDF Vinafor Gia Lai) | - Địa chỉ Công ty: Tòa nhà Vinafor, 127 Lò Đúc, phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội. - Địa điểm thanh tra: Km 74, QL 19, xã Song An, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai | Sản xuất ván sợi MDF |
|
| |
XX. | Tỉnh Bình Dương |
|
|
|
| |
1. | Công ty Cổ phần công nghiệp An Điền | Đường D1, Khu công nghiệp Rạch Bắp, An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
2. | Công ty TNHH MTV Quốc tế Protrade - Khu công nghiệp Quốc tế Protrade | Khu công nghiệp Quốc tế Protrade, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
3. | Công ty TNHH Cheng Loong Bình Dương Paper | Khu công nghiệp Quốc tế Protrade, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Giấy |
|
| |
4. | Công ty TNHH Xưởng giấy Chánh Dương | Đường D15, Khu công nghiệp Mỹ Phước, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Giấy |
|
| |
5. | Công ty TNHH Kraft Vina | Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Giấy |
|
| |
6. | Công ty TNHH New Toyo Pulppy VN | Số 8 Số 6, Khu công nghiệp VSIP1, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Giấy |
|
| |
7. | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Toàn Năng | Xã Tam Lập, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | Cao su |
|
| |
8. | Công ty TNHH Chyang Sheng | Số 150/3 Khu phố 2, Phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Dệt nhuộm |
|
| |
9. | Công ty TNHH Polytex Far Eastern (Việt Nam) | Lô B-3E-CN, đường N11, Khu công nghiệp Bàu Bàng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | Dệt nhuộm |
|
| |
10. | Công ty Cổ phần thép VAS Tuệ Minh | Khu công nghiệp Đất Cuốc, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Thép |
|
| |
11. | Công ty Cổ phần Plastic Đại Phú | Lô A2.4, đường N1, khu B, Khu công nghiệp Đất Cuốc, xã Đất Cuốc, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Tái chế chất thải |
|
| |
12. | Công ty TNHH Nam Đông | Thửa đất số 875, tờ bản đồ số 26, ấp Kiến Điền, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Tái chế chất thải |
|
| |
13. | Công ty TNHH Sản xuất phân bón Phượng Hoàng | Lô B7-B8, đường D9, Khu công nghiệp Rạch Bắp, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Phân bón, thuốc BVTV |
|
| |
14. | Công ty TNHH VICO | Khu công nghiệp VSIP II - A, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Sản xuất hóa chất |
|
| |
15. | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ cao su Mai Vĩnh | Ấp 6, xã Tân Long, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | Chế biến cao su |
|
| |
16. | Công ty TNHH Nhuận Bằng | Lô 1F3, Đường CN8, Khu công nghiệp Tân Bình, xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Sản xuất hóa chất |
|
| |
17. | Công ty TNHH Nhựa cây Trung Bộ (Việt Nam) | Lô D2-3, Đường Đại Đăng 1, Khu công nghiệp Đại Đăng, phường Tân Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Sản xuất hóa chất |
|
| |
XXI. | Tỉnh Bình Phước |
|
|
|
| |
1. | Công ty TNHH C&N Vina (Chủ đầu tư hạ tầng KCN Minh Hưng - Hàn Quốc) | - Địa chỉ Công ty: Số 255 Trần Hưng Đạo, phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Địa chỉ Khu công nghiệp: xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
2. | Công ty TNHH MTV Đầu tư - Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Chơn Thành | Khu công nghiệp Chơn Thành I, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
3. | Công ty CP Quang Minh Tiến | Khu công nghiệp Đồng Xoài II, phường Tiến Thành, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
4. | Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật Becamex - Bình Phước | Khu công nghiệp Becamex-Bình Phước, xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
5. | Công ty Cổ phần Quốc tế Lê Đại Nam | Số 10-12-14-16 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh Địa chỉ Khu công nghiệp: KKT cửa khẩu Hoa Lư, xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
6. | Công ty Cổ phần công nghiệp Minh Hưng - Sikico | Tổ 2 khu phố Xa Cam, phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
7. | Công ty TNHH Leoch Battery (Việt Nam) | Khu công nghiệp Becamex-Bình Phước, xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước | Sản xuất ắc quy |
|
| |
8. | Công ty TNHH Leoch Super Power (Việt Nam) | Khu công nghiệp Becamex-Bình Phước, xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước | Sản xuất Pin VRLA |
|
| |
9. | Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 (Nhà máy xi măng Bình Phước) | - Địa chỉ Công ty: Số 360 Bến Chương Dương, phường Cầu Kho, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Địa chỉ Nhà máy: Xã Thanh Lương, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước | Sản xuất xi măng |
|
| |
10. | Công ty Cổ phần Tập đoàn Thaigroup | Xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | Sản xuất xi măng |
|
| |
11. | Công ty TNHH Thương mại sản xuất Nha Bích | Ấp Tân Lập, xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước | Sản xuất cao su |
|
| |
12. | Công ty TNHH Sản xuất Dịch vụ Thương mại An Phú Thịnh | Xã Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | Chế biến mủ cao su |
|
| |
13. | Công ty Cổ phần Cao su Phước Thành | Ấp Hòa Vinh, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước | Chế biến mủ cao su |
|
| |
XXII. | Tỉnh Bến Tre |
|
|
|
| |
1. | Công ty Cổ phần chăn nuôi C.P Việt Nam - Chi nhánh Đông lạnh Bến Tre | Lô A21-35, Khu công nghiệp An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre | Chế biến thủy sản |
|
| |
2. | Công ty TNHH Chế biến Thủy sản Hùng Vương Bến Tre | Lô A6 - A7, Khu công nghiệp An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre | Chế biến thủy sản |
|
| |
3. | Công ty Bia Sài Gòn - Bến Tre | Xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre | Sản xuất bia, rượu |
|
| |
4. | Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre | Lô AIII, Khu công nghiệp Giao Long, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre | Sản xuất giấy |
|
| |
5. | Công ty TNHH MTV Sản xuất Minh Đăng | Ấp Phước Thành, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre | Tái chế nhựa |
|
| |
XXIII. | Tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
| |
1. | Công ty Phát triển Hạ tầng khu công nghiệp Hậu Giang (Chủ đầu tư hạ tầng KCN sông Hậu và Tân Phú Thạnh) | Km 10, quốc lộ Nam Sông Hậu, xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tinh Hậu Giang | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
2. | Công ty TNHH MTV Masan Brewery HG | Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1, xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | Sản xuất bia |
|
| |
3. | Ban Quản lý dự án Điện lực dầu khí Long Phú - Sông Hậu: Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 1 | Thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | Sản xuất điện năng |
|
| |
4. | Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam | Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 1, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | Sản xuất giấy |
|
| |
5. | Công ty TNHH Number One Hậu Giang - Trung tâm sản xuất nước giải khát và bao bì giai đoạn 1 | Khu công nghiệp Sông Hậu giai đoạn 1, huyện Châu thành, tỉnh Hậu Giang | Sản xuất nước giải khát |
|
| |
XXIV. | Tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
| |
1. | Ban Quản lý các Khu công nghiệp Sóc Trăng và đơn vị vận hành trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp An Nghiệp (chủ đầu tư, kinh doanh hạ tầng Khu Công nghiệp An Nghiệp) | Đường N1, Khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
2. | Công ty TNHH MTV Bia - Sài Gòn Sóc Trăng | Khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Sản xuất bia |
|
| |
3. | Công ty Cổ phần thủy sản Sóc Trăng - Xí nghiệp đông lạnh An Phú | - Địa chỉ Công ty: số 220, Quốc lộ 1, phường 7, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng - Địa chỉ Xí nghiệp: Khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Chế biến thủy sản |
|
| |
XXV. | Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
| |
1. | Công ty TNHH Sepzone Linh Trung - Khu chế xuất Linh Trung 1 và 2 | QL1A, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Chủ đầu tư KCX |
|
| |
2. | Công ty CP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo - Khu công nghiệp Tân Tạo | Lô 16 đường 2 QL1A, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
3. | Công ty Cổ phần Hòa Phú - Khu công nghiệp Cơ khí ô tô | Tỉnh lộ 8 xã Hòa Phú, xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
4. | Ban Quản lý Khu công nghiệp Bình Chiểu - Khu công nghiệp Bình Chiểu | Tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
5. | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp - Thương mại Củ Chi - Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi | QL22, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
6. | Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Sài Gòn Tây Bắc - Khu công nghiệp Tân Phú Trung | QL22, Ấp Trạm Bom, Xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
7. | Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG - Khu công nghiệp Đông Nam | Tỉnh lộ 8 xã Hòa Phú, xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
8. | Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Thương mại sản xuất Nhựt Thành - Khu công nghiệp An Hạ | B9/59 ấp 2, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
9. | Công ty TNHH Dệt nhuộm Xuân Hương | Lô 4-6, đường Tân Tạo, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Dệt nhuộm |
|
| |
10. | Công ty TNHH Hoàng Hạc | Khu công Nghiệp Tân Bình, 19-20 Lô 4, Tây Thạnh, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Xi mạ |
|
| |
11. | Công ty TNHH Giấy A.F.C | C6/4C, Ấp 3, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Sản xuất giấy |
|
| |
12. | Công ty Cổ phần Hóa chất cơ bản miền Nam (Nhà máy hóa chất Tân Bình 2 và Nhà máy hóa chất Tân Bình cũ) | Số 22 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Sản xuất hóa chất |
|
| |
13. | Công ty Cổ phần Pin ắc quy Miền Nam | Số 321 Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Sản xuất ắc quy |
|
| |
14. | Tổng Công ty Việt Thắng - CTCP | Số 127 Lê Văn Chí, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Dệt nhuộm |
|
| |
15. | Tổng Công ty Cổ phần Phong Phú | Số 48 Tăng Nhơn Phú, quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh | Dệt nhuộm |
|
| |
16. | Công ty TNHH MTV Dầu khí Thành phố Hồ Chí Minh | Số 990 Nguyễn Thị Định, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh | Lọc dầu |
|
| |
17. | Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 - Trạm Nghiền Phú Hữu | Khu phố 4, phường Phú Hữu, quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh | Sản xuất xi măng |
|
| |
18. | Công ty TNHH Phân bón Hàn Việt | Lô D10b, khu công nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | Sản xuất phân bón |
|
| |
19. | Công ty Cổ phần Phân bón miền Nam | Lô B2, khu công nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | Sản xuất phân bón |
|
| |
20. | Công ty TNHH Dầu thực vật Cái Lân | Lô C21, khu công nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh | Tinh luyện dầu |
|
| |
XXVI. | Tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
| |
1. | Công ty Cổ phần khu công nghiệp Thành Thành Công - KCN TTC | Khu công nghiệp Thành Thành Công, ấp An Hội, xã An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
2. | Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng khu công nghiệp Tây Ninh - KCN Trảng Bàng | Đường số 12, Khu công nghiệp Trảng Bàng, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
3. | Công ty TNHH Sepzone - Linh Trung (Việt Nam) - KCN Linh Trung III | KCX - CN Linh Trung III, ấp Suối Sâu, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
4. | Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG - Khu công nghiệp Phước Đông | Khu công nghiệp Phước Đông, xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
5. | Công ty TNHH Phát triển khu công nghiệp TMTC (Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp dệt nhuộm và công nghiệp hỗ trợ TMTC, quy mô 108,11 ha) | Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài, huyện Bến cầu, tỉnh Tây Ninh | Kinh doanh hạ tầng KCN |
|
| |
6. | Công ty TNHH Ritar Power (Việt Nam) | Lô A21, đường C4, Khu công nghiệp Thành Thành Công, xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Sản xuất pin, ắc quy |
|
| |
7. | Công ty TNHH NPP Power (Việt Nam) - Nhà máy NPP Power (Việt Nam) | Khu công nghiệp Thành Thành Công, xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Sản xuất pin, ắc quy |
|
| |
8. | Công ty TNHH Phát triển khu công nghiệp TMTC | Ấp Thuận Đông, xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh | Dệt nhuộm |
|
| |
9. | Công ty TNHH Global Hantex | Lô 32-1 đến 32-16, Khu Công nghiệp Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Dệt nhuộm |
|
| |
10. | Công ty CP Xi măng Fico Tây Ninh | Xã Tân Hòa, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh | Khai thác khoáng sản, xi măng |
|
| |
11. | Công ty TNHH sản phẩm ngũ kim Hailiang (Việt Nam) | Lô 114-115-120, đường C, Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Tái chế chất thải |
|
|
PHỤ LỤC 07:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH
TRA NĂM 2021 THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VỀ KHOÁNG SẢN
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 262/QĐ-BTNMT ngày 05
tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức | Địa điểm | Căn cứ | Ghi chú |
|
I | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về khoáng sản trong hoạt động khai thác than tại tỉnh Quảng Ninh | - Căn cứ Chỉ thị số 38/CT-TTg ngày 29/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản. - Căn cứ Điều 41, 42, 43 Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. - Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 Quy định quy trình, phương pháp xác định và các mẫu biểu thống kê sản lượng khoáng sản khai thác thực tế. - Từ năm 2014 đến nay chưa tiến hành thanh tra đối với hoạt động khai thác khoáng sản than. |
|
| |
1 | Công ty cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh | Mỏ Đông Tràng Bạch thuộc xã Phương Đông và phường Thanh Sơn, thị xã Uông Bí |
|
|
|
Mỏ than Đông Tràng Bạch, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
|
| |||
2 | Công ty cổ phần Than Vàng Danh - VINACOMIN | Mỏ than Vàng Danh, thị xã Uông Bí |
|
| |
Khu Vàng Danh, mỏ than Vàng Danh, thành phố Uông Bí |
|
| |||
Khu Trung tâm Vàng Danh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
|
| |||
3 | Tập đoàn Công nghiệp Than- Khoáng sản Việt Nam | Mỏ Mạo Khê, thuộc các xã Kim Sơn, Yên Thọ, Bình Khê, Tràng Lương và thị trấn Mạo Khê, huyện Đông Triều |
|
| |
Khu Đông Tràng Bạch, xã Hồng Thái Đông, thị xã Đông Triều |
|
| |||
Mỏ than Đồng Vông, phường Vàng Danh, thị xã Uông Bí, và xã Tân Dân, huyện Hoành Bồ |
|
| |||
Mỏ Đông Vàng Danh, thuộc phường Vàng Danh, thành phố Uông Bí |
|
| |||
Mỏ Tràng Bạch, xã Hoàng Quế, Hồng Thái Tây, Hồng Thái Đông, Tràng Lương, huyện Đông Triều |
|
| |||
Mỏ Hồng Thái, xã Hồng Thái, huyện Đông Triều |
|
| |||
Khu Tràng Khê III, xã Tràng Lương) tại mỏ than Hồng Thái (khu Tràng Khê II, III) thuộc xã Hoàng Quế và xã Tràng Lương, huyện Đông Triều |
|
| |||
Mỏ Nam Mẫu, xã Thượng Yên Công, thị xã Uông Bí |
|
| |||
Mỏ Than Nam Mẫu, xã Thượng Yên Công, thị xã Uông Bí |
|
| |||
Mỏ Suối Lại, phường Hà Khành, thành phố Hạ Long |
|
| |||
Mỏ Suối Lại, phường Hà Khành, thành phố Hạ Long |
|
| |||
Mỏ Bắc Cọc Sáu, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả |
|
| |||
Mỏ Khe Tam, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả |
|
| |||
Mỏ Khe Tam, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả |
|
| |||
Mỏ Khe Tam, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả |
|
| |||
Mỏ Lộ Trí, phường Cẩm Tây, Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả |
|
| |||
Mỏ than Ngã Hai thuộc xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả |
|
| |||
Mỏ Khe Chàm III, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả |
|
| |||
4 | Công ty cổ phần Than Hà Tu-VINACOMIN | Khu Bắc Bàng Danh, phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long |
|
| |
5 | Công ty cổ phần Than Núi Béo - VINACOMIN | Mỏ Núi Béo, phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
|
| |
6 | Công ty CP Than Hà Lầm - VINACOMIN | Mỏ Hà Lầm, phường Hà Lầm, phường Hà Trung |
|
| |
7 | Công ty cổ phần Than Đèo Nai -Vinacomin | Mỏ Đèo Nai, thành phố Cẩm Phả |
|
| |
8 | Công ty cổ phần Than Mông Dương - VINACOMIN | Mỏ than Mông Dương, thành phố Cẩm Phả |
|
| |
Mỏ than Mông Dương, thành phố Cẩm Phả |
|
| |||
9 | Công ty cổ phần Than Tây Nam Đá Mài - Vinacomin | Mỏ than Khe Chàm II, phường Cẩm Tây và Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
|
| |
10 | Tổng Công ty Đông Bắc | Mỏ than Tây Bắc Ngã Hai thuộc xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả |
|
| |
Mỏ than Tây Nam Khe Tam, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
|
| |||
Mỏ nam Khe Tam, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả |
|
| |||
Tây Khe Sim, phường Quang Hanh, TP. Cẩm Phả |
|
| |||
Mỏ Hồ Thiên, xã Tràng Lương, huyện Đông Triều |
|
| |||
Mỏ than Dân Chủ thuộc xã Quảng La, huyện Hoành Bồ |
|
| |||
Nam Tràng Bạch, xã Hồng Thái Tây và Hoàng Quế, thị xã Đông Triều |
|
| |||
Mỏ Đông Đá Mài, phường Cẩm Tây và phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
|
| |||
Mỏ Bắc Quảng Lợi, phường Cửa Ông, TP. Cẩm Phả |
|
| |||
Mỏ Tây Lộ Trí, phường Cẩm Đông và Cẩm Tây, thành phố Cẩm Phả |
|
| |||
II | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về khoáng sản tại tỉnh Quảng Nam |
|
|
| |
1 | Công ty Cổ phần đá Chu Lai | Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành |
| Đá làm VLXDTT |
|
2 | Công ty TNHH Xây dựng và Phát triển nông thôn Đại Lộc | Thôn Phú Quý, xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc | Đá làm VLXDTT |
| |
3 | Công ty Cổ phần Minh Đạt Quảng Nam | Khối phố Tân Phú, thị trấn Phú Thịnh, huyện Phú Ninh | Đá làm VLXDTT |
| |
4 | Công ty Cổ phần Đầu tư KONGO | Khu vực Hố Hữu, thôn Nghi Sơn, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn | Đá làm VLXDTT |
| |
5 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Quang Hiệp Thành | Thôn Đông Lâm, xã Đại Quang, huyện Đại Lộc | Đá làm VLXDTT |
| |
6 | Tổng Công ty Xây dựng Công trình giao thông 8- CTCP | Mỏ đá Hưng Long, xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành | Đá làm VLXDTT |
| |
III | Thanh tra chuyên đề xác định sản lượng khoáng sản khai thác thực tế tại một số mỏ cao lanh tại tỉnh Bình Phước | Chuyển từ Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2020 sang (đã tổ chức khảo sát năm 2019 và rà soát lại trong năm 2020) |
|
| |
1 | Công ty CP Trung Thành | Thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành |
| Cao lanh |
|
2 | Công ty TNHH khai thác khoáng sản KL | Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành | Cao lanh |
| |
3 | Công ty TNHH SX - TM Hoàng Oanh | Xã Minh Long, huyện Chơn Thành | Cao lanh |
| |
4 | Công ty CP khoáng sản và xây dựng Bình Dương | Xã Minh Long, huyện Chơn Thành | Cao lanh |
| |
5 | Công ty TNHH Sản xuất thương mại Phước Lộc Thọ | Xã Minh Long, huyện Chơn Thành | Cao lanh |
|
PHỤ LỤC 08:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THUỘC
NHIỆM VỤ: KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN CÁC KẾT LUẬN THANH TRA, THÔNG BÁO KẾT QUẢ
KIỂM TRA ĐỐI VỚI MỘT SỐ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐÃ ĐƯỢC THANH TRA, KIỂM TRA CÁC NĂM
2018, 2019 VÀ 2020
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 262/QĐ-BTNMT ngày 05
tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức | Địa điểm | Ghi chú |
I | Thái Nguyên |
|
|
1 | Tổng Công ty công nghiệp mỏ Việt Bắc | Mỏ Núi Hồng, xã Yên Lãng và Na Mao, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
|
2 | Tổng Công ty công nghiệp mỏ Việt Bắc | Xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
|
3 | Tổng Công ty công nghiệp mỏ Việt Bắc | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
|
4 | Tổng Công ty công nghiệp mỏ Việt Bắc | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
|
5 | Tổng Công ty công nghiệp mỏ Việt Bắc | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
|
6 | Công ty cổ phần Kim loại màu Thái Nguyên | Mỏ Cúc Đường, xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
|
7 | Công ty cổ phần Kim loại màu Thái Nguyên | Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
|
8 | Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên | Thị trấn Trại Cau, xã Tân Lợi, xã Cây Thị, xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
|
9 | Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên | Xã Hà Thượng, xã Phục Linh, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
|
10 | Công ty cổ phần Ban Tích | Mỏ Cây Châm, xóm Cây Châm, xã Động Đạt, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
|
11 | Tổng Công ty cổ phần xây dựng công nghiệp Việt Nam | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
|
12 | Tổng Công ty cổ phần xây dựng công nghiệp Việt Nam | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên và xóm Long Giàn, Làng Cháy, xã Khe Mo, xóm Trung Sơn, xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
|
13 | Công ty cổ phần xây dựng và sản xuất vật liệu Thái Nguyên | Xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
|
II | Thanh Hóa |
|
|
1 | Doanh nghiệp tư nhân đá ốp lát Hưng Tùng (đổi tên thành Công ty TNHH SXTM Hưng Tùng) | Xã Yên Lâm, huyện Yên Định | Đá vôi |
2 | Doanh nghiệp TN Sản xuất kinh doanh VLXD Hoàng Tú (đổi tên thành Công ty TNHH SX kinh doanh VLXD Hoàng Tú) | Xã Yên Lâm, huyện Yên Định | Đá vôi |
3 | Doanh nghiệp tư nhân Tân Đạt (đổi tên thành Công ty TNHH Tân Đạt) | Xã Yên Lâm, huyện Yên Định | Đá vôi |
4 | Công ty CP SX&TM Cẩm Trướng | Xã Yên Ninh, huyện Yên Định | Đất sét |
5 | Công ty CP Giống gia súc Thanh Ninh | Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn | Đá vôi |
6 | Công ty XLĐ và XDTL Thăng Bình | Xã Yên Lâm, huyện Yên Định | Đá vôi |
7 | Công ty TNHH Sản xuất đá Vạn Long | Xã Yên Lâm, huyện Yên Định | Đá vôi |
8 | Doanh nghiệp tư nhân Khánh Lộc | Xã Yên Lâm, huyện Yên Định | Đá vôi |
9 | Công ty CP xi măng Bỉm Sơn | Mỏ đá vôi Yên Duyên phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Đá vôi làm XM |
10 | Công ty CP xi măng Bỉm Sơn | Mỏ sét Cổ Đam phường Ba Đình và Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Đá sét làm XM |
11 | Công ty CP xi măng Bỉm Sơn | khu vực Tam Diên, thuộc phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Đá sét làm XM |
12 | Công ty CP Xi măng Công Thanh | xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh và xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | Đá sét làm XM |
13 | Công ty CP Xi măng Công Thanh | xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | Đá vôi làm XM |
14 | Công ty TNHH Long Sơn | Nga Sơn, xã Hà Vinh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | Đá sét làm XM |
15 | Công ty TNHH Long Sơn | Lam Sơn, xã Hà Vinh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | Đá vôi làm XM |
16 | Công ty Khoáng sản Thanh Hóa (Công ty TNHH MTV XM Vicem Tam Điệp) | Quyền Cây, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | Sét xi măng |
III | Đăk Lắk |
|
|
1 | Công ty TNHH An Nguyên | Buôn cháy, xã Ea M'Droh, huyện Cư Mgar | Đá XD |
2 | Công ty CP Kim Thịnh | Khu III, mỏ D2, xã Hòa Phú, Tp. Buôn Ma Thuột | Đá XD |
3 | Công ty TNHH Tuấn Nhân | Buôn KMông, xã Ea Bhốc, huyện Cư Kuin | Đá XD |
4 | Công ty CP QL&XD GT Đắk Lắk | Khoảnh 6, tiểu khu 209, xã Ia Rvê, huyện Ea Sup | Đá XD |
5 | Công ty TNHH XD&ĐT Thuận An | Thôn 2, xã Ia Rvê, Huyện Ea Sup | Đá XD |
6 | Công ty CP QL&XD Đường bộ 26 | Buôn M'Rông A, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar | Đá XD |
7 | Công ty CP Đường bộ Đắk Lắk | Thôn 11, xã Hòa Phú, Tp. Buôn Ma Thuột | Đá XD |
8 | Công ty TNHH Khoáng sản Thiên An | Thôn 3, xã Ea Kao, Tp. Buôn Ma Thuột | Đá XD |
9 | Công ty TNHH Xây dựng Nam Hải | Thôn 8, xã Cư Ê Bur, Tp. Buôn Ma Thuột | Đá XD |
10 | Công ty TNHH Ngọc Vy | Buôn Ea Uy, xã Hòa Tiến, huyện Krông Păk | Đá XD |
11 | Công ty TNHH Thuận Hiếu | Thôn 14, xã Krông Buk, huyện Krông Păk | Đá XD |
12 | Công ty CP Khoáng sản Đắk Lắk | Thôn 9, xã Ea Sar, huyện Ea Kar | Đá XD; Felspat |
13 | Cty TNHH MTV XDTM ĐTDL Ea Kar (Cty TNHH Đông Sơn Đắk Lắk) | Thôn 15, xã Cư Yang, huyện Ea Kar | Đá XD |
14 | Công ty TNHH Thạch Nguyên An | Buôn Dlung II, xã Ea Siên, TX. Buôn Hồ | Đá XD |
15 | Công ty TNHH Phục Hưng | Thôn Độc Lập, xã Cư KPô, huyện Krông Buk | Đá XD |
16 | Công ty TNHH Phú Bình | Sông Krông Nô, xã Nam Kar, huyện Lăk | Cát XD |
17 | Công ty TNHH Minh Sáng | Buôn Niêng II, xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn | Đá XD |
IV | Tỉnh Khánh Hòa |
|
|
1 | Công ty cổ phần Nước khoáng Khánh Hòa | Giếng khoan SD02, mỏ Suối Dầu, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm | Nước khoáng |
2 | Công ty cổ phần An Phước | Mỏ Cây Sung 2, thuộc thôn Cây Sung, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh | Đá granit ốp lát |
3 | Công ty TNHH MTV Hà An Diên Khánh | Mỏ Cây Sung 1 thuộc thôn Cây Sung, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh | Đá granit ốp lát |
4 | Tổng Công ty Khánh Việt - Công ty TNHH MTV | Xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh | Nước khoáng |
5 | Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Sơn Phát | Xã Diên Tân, huyện Diên Khánh | Đá granit ốp lát |
6 | Công ty TNHH Tâm Việt | Xã Diên Tân, huyện Diên Khánh | Đá granit ốp lát |
7 | Công ty cổ phần VLXD Khánh Hòa | Xã Vạn Thắng và Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh | Granit ốp lát |
8 | Công ty CP Khoáng sản và đầu tư Khánh Hòa | Xã Vạn Thắng và xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh | Granit ốp lát |
9 | Công ty TNHH Bách Việt | Xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh | Granit ốp lát |
Xã Diên Tân, huyện Diên Khánh | Granit ốp lát | ||
10 | Công ty CP chế biến gỗ Việt Đức | Xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh | Granit ốp lát |
11 | Công ty CP Khoáng sản và đầu tư Khánh Hòa | Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh | Cát vàng |
Xã Cam Hải, huyện Cam Lâm | Cát trắng | ||
12 | Công ty cổ phần Phú Tài | Xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh | Granit ốp lát |
13 | Công ty CP VTTB GT Khánh Hoà | Xã Diên Lâm, huyện Diên Khánh | Đá, đất làm VLXDTT |
14 | Công ty TNHH Hiển Vinh | Xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh | Đá, đất làm VLXDTT |
15 | Công ty cổ phần Á Châu | Xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh | Đá, đất làm VLXDTT |
16 | Công ty CP Kỹ thuật cầu đường An Phong | Xã Diên Lâm, huyện Diêện Khánh | Đá, đất làm VLXDTT |
17 | Công ty cổ phần Thiên Phú Phát | Xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh | Đá, đất làm VLXDTT |
18 | DNTN Thanh Danh | Xã Diên Sơn, huyện Diên Khánh | Đá, đất làm VLXDTT |
19 | Công ty cổ phần Đầu tư KS Sài Gòn | Xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh | Đá, đất làm VLXDTT |
20 | Công ty cổ phần Nha Trang SeaFood F17 | Xã Vĩnh Phương, TP. Nha Trang | Nước khoáng |
Xã Vĩnh Phương, TP. Nha Trang | Nước khoáng |
PHỤ LỤC 09:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH
TRA NĂM 2021 THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP
LUẬT VỀ TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO ĐỐI VỚI MỘT SỐ ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP TỈNH VÀ CÁC CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ VEN BIỂN
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 262/QĐ-BTNMT ngày 05
tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức | Địa điểm | Ghi chú |
I | Tỉnh Thanh Hoá |
|
|
1 | Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số 35 Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa | Công tác quản lý tổng hợp tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
2 | Công ty CP Cảng DV dầu khí PTSC Thanh Hóa (Cảng dịch vụ đầu khí PTSC) | Xã Nghị Sơn, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | Dịch vụ cảng & Logistics, cơ khí dầu khí công nghiệp, tàu dịch vụ |
3 | Công ty xi măng Nghi Sơn (Cảng Nhà máy xi măng) | Xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | Sản xuất xi măng |
4 | Công ty CP Đầu tư Khoáng sản Đại Dương (Bến cảng số 3,4,5) | Xã Nghi Sơn, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | Dịch vụ cảng & Logistics |
5 | Công ty TNHH Dịch vụ Kỹ thuật Nghi Sơn | Xã Hải Yến, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
II | Tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
1 | Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số 52 Hùng Vương, Thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | Công tác quản lý tổng hợp tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
2 | Công ty Cổ phần Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi | KKT Dung Quất, xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Kinh doanh dịch vụ cảng biển |
3 | Công ty TNHH MTV Hào Hưng Quảng Ngãi | KKT Dung Quất, xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Kinh doanh dịch vụ cảng biển |
4 | Công ty cổ phần Cảng Quốc tế Gemadept Dung Quất | KKT Dung Quất, xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Kinh doanh dịch vụ cảng biển |
III | Tỉnh Nghệ An |
|
|
1 | Công ty Cổ phần Cảng Nghệ Tĩnh | Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Kinh doanh dịch vụ cảng biển |
2 | Công ty Cổ phần Hoa Sen Nghệ An | Khu công nghiệp Đông Hồi, xã quỳnh lập, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
|
PHỤ LỤC 10:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG DỰ KIẾN
THANH TRA NĂM 2021 THUỘC NHIỆM VỤ: THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA
PHÁP LUẬT VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI
NGUYÊN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ KHAI THÁC, SỬ DỤNG
NƯỚC ĐA MỤC TIÊU, CÓ QUY MÔ LỚN
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 262/QĐ-BTNMT ngày 05
tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tên đơn vị | Tên công trình/Cơ sở | Địa bàn tỉnh | Căn cứ |
|
|
|
1 | Công ty TNHH MTV nước sạch Hà Đông | NMN Ba La | 1. Hà Nội | Chỉ thị số 34/CT-TTg ngày 28/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ Mục 5, Văn bản số 10097/VPCP- QHĐP ngày 02/12/2020 của Văn phòng Chính phủ (đã phối hợp với Thanh tra Bộ rà soát) |
|
|
|
NMN Dương Nội |
|
|
| ||||
2 | Công ty Cổ phần sản xuất, kinh doanh nước sạch số 3 Hà Nội | TCN Đồn Thủy |
|
|
| ||
3 | Công ty CP nước sạch Quảng Ninh | NMN Diễn Vọng | 2. Quảng Ninh |
|
|
| |
4 | Công ty Cổ phần nước sạch Hà Nam | Hệ thống cấp nước sạch sông Hồng giai đoạn 1 | 3. Hà Nam |
|
|
| |
5 | Công ty TNHH MTV cấp nước sông Lam | NMN Tp. Vinh | 4. Nghệ An |
|
|
| |
6 | Công ty Cổ phần nước sạch Nghệ An | Tỉnh Nghệ An |
|
|
| ||
7 | Công ty Cổ phần cấp nước Đà Nẵng | NMN Cầu Đỏ | 5. Đà Nẵng |
|
|
| |
8 | Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp nước Thừa Thiên Huế | Vạn Niên | 6. Thừa Thiên Huế |
|
|
| |
9 | Công ty cấp thoát nước Khánh Hòa | Võ Cạnh | 7. Khánh Hòa |
|
|
| |
10 | Công ty cổ phần cấp thoát nước Bình Định | TCN An Nhơn | 8. Bình Định |
|
|
| |
Hà Thanh |
|
|
| ||||
Thế Thạnh |
|
|
| ||||
TCN Bồng Sơn |
|
|
| ||||
11 | Công ty TNHH MTV cấp thoát nước đầu tư XD Đăk Lắk | Công trình cấp nước phục vụ thành phố Buôn Ma Thuột | 9. Đăk Lăk |
|
|
| |
12 | Cty TNHH MTV Cấp thoát nước Phú Yên | NMN Hòa An | 10. Phú Yên |
|
|
| |
NMN Hòa Thắng |
|
|
| ||||
13 | Công ty Cổ phần Cấp thoát nước và xây dựng Bảo Lộc |
| 11. Lâm Đồng |
|
|
| |
14 | Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | NMN Tân Hiệp | 12. Bình Dương |
|
|
| |
15 | Công ty cổ phần nước Thủ Dầu Một | Nam Thủ Dầu Một |
|
|
| ||
16 | Công ty TNHH cấp nước Bình An | Bình An |
|
|
| ||
17 | Công ty CP cấp thoát nước Cần Thơ | Cần Thơ 1 | 13. Cần Thơ |
|
|
| |
18 | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây lắp miền Nam | NMN Ngã Bảy | 14. Hậu Giang |
|
|
| |
19 | Cty TNHH MTV cấp nước Sóc Trăng | TCN KCN An nghiệp | 15. Sóc Trăng |
|
|
| |
NMN ngầm số 2 |
|
|
| ||||
NMN Nguyễn Chí Thanh |
|
|
| ||||
NMN Mỹ Xuyên |
|
|
| ||||
20 | Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn -TNHH Một thành viên | NMN Thủ Đức 2 | 16. Tp. Hồ Chí Minh |
|
|
| |
Hòa Phú |
|
|
| ||||
21 | Công ty TNHH MTV nước ngầm Sài Gòn | NMN Tân Phú |
|
|
| ||
22 | Công ty TNHH MTV Cấp nước Long An | XN Tân An | 17. Long An |
|
|
| |
XN Bình Ảnh |
|
|
| ||||
XN Gò Đen |
|
|
| ||||
23 | Công ty Cổ phần Nhà máy nước Đồng Tâm | Đồng Tâm | 18. Tiền Giang |
|
|
|
Tệp tin văn bản
Mục lục
So sánh văn bản
...Đang xử lý dữ liệu...