STT | Nội
dung công việc | Cơ
quan chủ trì, tổng hợp | Cơ
quan thực hiện | Cơ
quan phối hợp | Sản
phẩm/Hoạt động | Thời
gian hoàn thành | Ghi
chú |
1. | Điều tra, khảo sát đánh giá sự
hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc giải quyết TTHC | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Tổng cục, các Cục thuộc
Bộ | Phiếu điều tra, khảo sát; báo cáo
kết quả điều tra, khảo sát | Thường xuyên và định kỳ | Đối tượng được điều tra, khảo
sát: tổ chức, cá nhân liên quan đến nhóm TTHC trong lĩnh vực GTVT |
2. | Rà soát TTHC tại các văn bản quy
phạm pháp luật |
2.1.
Lĩnh vực hàng hải (Thực hiện rà soát 01 TTHC tại
Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 và Thông tư số 48/2018/TT-BGTVT
ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về thủ tục Cấp giấy vận
tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài) |
2.1.1 | Thủ tục Cấp Giấy phép vận tải nội
địa cho tàu nước ngoài | Văn phòng Bộ | Cục HHVN | Các Vụ, Tổng cục, các Cục thuộc
Bộ | - Kết
quả rà soát, đơn giản hóa của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ gửi Bộ (qua Văn
phòng Bộ). - Danh mục đề xuất các văn bản
quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế | Quý III/2021 |
|
2.2.
Lĩnh vực hàng không (Thực hiện rà soát 06 TTHC tại
Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về quản lý và bảo đảm hoạt động bay) |
2.2.1 | Cấp Giấy phép khai thác cơ sở
cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (Giấy phép khai thác cơ sở ANS) | Văn phòng Bộ | Cục HKVN | Các Vụ, Tổng cục, các Cục thuộc
Bộ | - Kết
quả rà soát, đơn giản hóa của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ gửi Bộ (qua Văn
phòng Bộ). - Danh mục đề xuất các văn bản
quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế. | Quý IV/2021 |
|
2.2.2 | Cấp lại Giấy phép khai thác cơ sở
cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
2.2.3 | Cấp Giấy phép, năng định nhân
viên bảo đảm hoạt động bay |
2.2.4 | Cấp lại Giấy phép, năng định nhân
viên bảo đảm hoạt động bay |
2.2.5 | Cấp Giấy phép khai thác hệ thống
kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
2.2.6 | Cấp lại Giấy phép khai thác hệ
thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
3. | Kiểm soát các quy định về TTHC
tại các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trình Bộ trưởng ký ban hành hoặc
trình cơ quan có thẩm quyền ký ban hành | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ; Thanh tra Bộ; Tổng cục,
các Cục thuộc Bộ | Văn bản tham gia ý kiến đối với
TTHC quy định trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; biểu mẫu đánh giá tác
động TTHC theo đúng quy định; kiểm soát TTHC tại dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật trước khi Bộ trưởng ký ban hành. | Thường xuyên |
|
4. | Thống kê, công bố các TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Tổng cục, Cục thuộc Bộ |
| Các quyết định công bố, TTHC được
công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia | Sau khi văn bản quy phạm pháp
luật có quy định về TTHC được ban hành | Các Vụ, Tổng cục, Cục thuộc Bộ
gửi dự thảo danh mục và nội dung TTHC tại các văn bản quy phạm pháp luật có
quy định về thủ tục hành chính trước 35 ngày, tính đến ngày văn bản quy phạm
pháp luật có quy định về TTHC có hiệu lực. |
5. | Cập nhật và công khai TTHC, văn
bản quy phạm pháp luật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ |
| Các quyết định công bố, TTHC được
công khai trên CSDL quốc gia | Thường xuyên |
|
6. | Niêm yết các thủ tục hành chính
tại trụ sở cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ; các Cục, Tổng cục
thuộc Bộ; các cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC trực thuộc các Cục,
Tổng cục. |
| Các TTHC được niêm yết | Thường xuyên |
|
7. | Tổ chức tiếp nhận xử lý phản ánh,
kiến nghị về quy định hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ; Thanh tra Bộ; các Cục,
Tổng cục thuộc Bộ |
| Văn bản trả lời phản ánh, kiến
nghị | Thường xuyên |
|
8 | Tuyên truyền về hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính: Tin bài đăng trên Cổng TTĐT, trang TTĐT của các Cục,
Tổng cục | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ |
| Tin bài đăng trên Cổng TTĐT,
trang TTĐT của các Cục, Tổng cục. | Thường xuyên |
|
9. | Kiểm tra về công tác kiểm soát
thủ tục hành chính tại một số cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ; Thanh tra Bộ; Tổng cục,
các Cục thuộc Bộ |
| Quý III, IV/2021 |
|
10. | Triển khai thực hiện Quyết định
số 896/QĐ-TTg ngày 08/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổng thể
đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản
lý dân cư | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ,
TTCNTT |
| Thực hiện các nhiệm vụ theo yêu
cầu của Ban Chỉ đạo 896 | Theo yêu cầu của Ban Chỉ đạo 896 |
|
11. | Thực hiện lộ trình cung cấp dịch
vụ công trực tuyến đối với các TTHC |
11.1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện giao thông đường sắt | Trung tâm CNTT | Cục Đường sắt VN, Trung tâm CNTT
(02 TTHC ở mức độ 4) |
|
| Quý IV/2021 |
|
11.2 | Thủ tục cấp Giấy phép lái tàu
trên đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu | Trung tâm CNTT |
|
|
|
11.3 | Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ
giới sản xuất, lắp ráp mới | Trung tâm CNTT | Cục Đăng kiểm VN, Trung tâm CNTT
(02 TTHC ở mức độ 4) |
|
| Quý I/2021 |
|
11.4 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện giao thông đường
sắt nhập khẩu | Trung tâm CNTT |
|
|
|
11.5 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế
sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | Trung tâm CNTT | Cục Đăng kiểm VN, Trung tâm CNTT
(01 TTHC ở mức độ 3) |
|
| Quý IV/2021 |
|
11.6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp | Trung tâm CNTT | Cục Đăng kiểm VN, Trung tâm CNTT
(01 TTHC ở mức độ 4) |
|
| Quý IV/2021 |
|
11.7 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến | Trung tâm CNTT | Tổng cục Đường bộ VN, Trung tâm
CNTT (01 TTHC ở mức độ 4) |
|
| Quý II/2021 |
|