TT | Tên chỉ tiêu | Phạm vi áp dụng | Phương pháp thử |
I. Chỉ tiêu hóa
lý |
1. | Xác định hàm
lượng nước. Phương pháp sấy. | Sữa bột, sữa
dạng lỏng bổ sung vi chất dinh dưỡng | PP.2H001a |
2. | Xác định hàm
lượng protein. Phương pháp Kjeldahl. | TCVN 8099-2:2015 |
3. | Xác định hàm
lượng lipid tổng số. Phương pháp chiết Soxhlet. | PP.2H003a |
4. | Xác định hàm
lượng đường tổng số. Phương pháp chuẩn độ. | AOAC 920.183 |
5. | Xác định hàm
lượng tro. Phương pháp nung. | AOAC 930.30 |
6. | Xác định hàm
lượng calci. Phương pháp chuẩn độ. | ISO 12081:2010 |
7. | Xác định hàm
lượng phospho. Phương pháp so màu. | AOAC 995.11 |
8. | Xác định hàm
lượng vitamin B1. Phương pháp so màu huỳnh
quang. | AOAC 942.23 |
9. | Xác định hàm
lượng vitamin A (Retinol). Phương pháp
HPLC. | ISO 12080-2:2009 |
10. | Xác định hàm
lượng vitamin B2 (Riboflavin) tự do bằng phương pháp HPLC | PPN.1H016a |
11. | Xác định hàm
lượng choline. Phương pháp sắc ký trao đổi ion. | PPN.1H017a |
12. | Xác định hàm
lượng vitamin B6. Phương pháp HPLC. | AOAC 2004.07 |
13. | Xác định hàm
lượng aflatoxin tổng số. Phương
pháp HPLC. | Sản phẩm ngũ cốc
bổ sung vi chất dinh dưỡng | AOAC 990.33 |
14. | Xác định hàm
lượng sắt. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. | AOAC 999.10 |
15. | Xác định hàm
lượng đồng. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. | AOAC 999.10 |
16. | Xác định hàm
lượng kẽm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. | AOAC 999.10 |
17. | Xác định hàm
lượng aflatoxin B1B2G1G2. Phương pháp
LC/MS/MS. | Sản phẩm ngũ cốc bồ sung vi chất dinh dưỡng | PPN.1D038 |
18. | Xác định hàm
lượng protein. Phương pháp Kjeldahl. | AOAC 991.20 |
19. | Xác định hàm
lượng methanol. Phương pháp UV-VIS. | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Rượu bổ) | AOAC 958.04 |
20. | Xác định hàm
lượng furfurol. Phương pháp
UV-VIS. | PPN.2H011a |
21. | Xác định hàm
lượng methanol. Phương pháp sắc
ký khí. | PPN.1H102 |
22. | Xác định hàm
lượng daidzein và genistein. Phương pháp
HPLC. | Sản phẩm đậu tương có bổ sung vi chất dinh dưỡng | PP1.1H018a |
23. | Xác định hàm
lượng màu (Tartrazine, sunset yellow, carmoisin, amaranth, ponceau 4R,
erythrosine). Phương pháp UV-VIS. | Đồ uống bổ sung vi chất dinh dưỡng | PPN.2D007a |
24. | Xác định hàm
lượng cyclamate. Phương pháp
HPLC. | TCVN 8472:2010 |
25. | Xác định hàm
lượng taurine. Phương pháp HPLC. | PPN.1H121 Ref: AOAC 997.05 |
26. | Xác định hàm
lượng vitamin B1. Phương pháp HPLC. | Bột dinh dưỡng bổ sung vi chất dinh dưỡng | PPN.1H021a |
27. | Xác định hàm
lượng vitaminC. Phương pháp HPLC. | PPN.1H022a |
28. | Xác định đường
tổng. Phương pháp UV-VIS. | Sữa và sản phẩm dinh dưỡng bổ sung vi chất dinh dưỡng | PPN.2H108 |
29. | Xác định hàm
lượng vitamin D2 và D3. Phương pháp LC/MS/MS. | Ref. AOAC 2012.11 PPN.1H102 |
30. | Định lượng hàm
lượng kẽm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe | PPN.1D039 |
31. | Định lựợng hàm
lượng sildenafil, taladafil và vardenafil, Phương pháp LC/MS/MS | Ref. AOAC2015.12 |
32. | Xác định hàm
lượng cadimi và kẽm. Phương pháp AAS. | NIN.G.01.M011 |
33. | Xác định hàm
lượng cation (Na+, K+,
Ca2+, Mg2+). Phương pháp sắc ký ion. | Nước khoáng thiên nhiên; Nước uống đóng chai, Nước đá dùng liền | PPN.1H019a |
34. | Xác định hàm
lượng anion (F-, Cl-,
NO2-, NO3-, SO42-). Phương pháp sắc ký ion. | PPN.1H020a |
35. | Xác định hàm
lượng Bisphenol A. Phương pháp
LC/MS/MS. | PPN.1D056 |
36. | Xác định hàm
lượng Phthalate (DEHP). Phương
pháp GC/MS/MS. | PPN.1D055 |
II. Chỉ tiêu vi
sinh |
1. | Phát hiện và
định lượng Conforms, Kĩ thuật đếm số
có xác suất lớn nhất (MPN). | Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, Nước đá dùng liền, Thực
phẩm bảo vệ sức khỏe. Phụ gia, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm. | TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) |
2. | Phát hiện và
định lượng Escherichia coligiả định. Kĩ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN). | TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) |
3. | Phát hiện và
định lượng Conforms. Kĩ thuật đếm
khuẩn lạc. | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) |
4. | Định lượng Escherichiacoli
dương tính beta- glucuronidaza. Kĩ thuật đếm khuẩn
lạc ở 44° c sử dụng 5-bromo- 4-clo-3-indolylbeta-D-glucurinid. | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
5. | Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Kỹ thuật sử dụng
môi trường thạch Baird-Parker. | TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888:1999) |
6. | Định lượng vi
sinh vật. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C bằng kỹ thuật đổ đĩa. | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
7. | Định lượng vi
sinh vật. Kỹ thuật Đếm khuẩn lạc ở 30°C bằng kỹ thuật cấy bề mặt. | TCVN 4884:22015 (ISO 4833-2:2013) |
8. | Định lượng Bacillusceureus
giả định. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C. | TCVN 4992:2005 (ISO 7932:2004) |
9. | Định lượng nấm
men nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn
hơn 0,95. | TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) |
10 | Định lượng nấm
men nấm mốc. Kỹ thuật đếm
khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn 0,95 | Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, Nước đá dùng liền, Thực
phẩm bảo vệ sức khỏe. Phụ gia, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm. | TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008) |
11 | Phát hiện Salmonella spp | TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) |
12 | Phát hiện và
định lượng Enterobacteriaceae. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. | TCVN 5518-2:2007 (ISO 21528-2:2017) |
13 | Định lượng Clostridium
perfringens. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) |
14 | Phát hiện và
định lượng Listeriamonocytogenes, Kỹ thuật đếm
khuẩn lạc | TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:2017) |