STT | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì, tổng hợp | Cơ quan thực hiện | Cơ quan phối hợp | Sản phẩm/Hoạt động | Thời gian hoàn
thành | Ghi chú |
1. | Điều tra, khảo sát
đánh giá sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc giải quyết TTHC | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Tổng cục, các
Cục thuộc Bộ | Phiếu điều tra, khảo
sát; báo cáo kết quả điều tra, khảo sát | Thường xuyên và định
kỳ | Đối tượng được điều tra, khảo
sát: tổ chức, cá nhân liên quan đến nhóm TTHC trong lĩnh vực GTVT |
2. | Rà soát 09 thủ tục
gồm: Thủ tục Đăng ký tàu biển không thời hạn; Đăng ký tàu biển có thời hạn; Đăng
ký tàu biển tạm thời; cấp Giấy phép tạm thời cho tàu biển mang cờ quốc tịch
Việt Nam; Đăng ký tàu biển đang đóng; Đăng ký tàu biển loại nhỏ; Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký tàu biển; Xóa đăng ký; Đăng ký nội dung thay đổi thông tin
ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển. (Quy định tại nghị
định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký, xóa đăng ký
và mua bán, đóng mới tàu biển) | Văn phòng Bộ | Cục HHVN | Các Vụ, Tổng cục, các
Cục thuộc Bộ | - Kết
quả rà soát, đơn giản hóa của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ gửi Bộ (qua Văn
phòng Bộ). - Danh
mục đề xuất các văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế. | Quý 1/2020 | |
3. | Kiểm soát các quy định
về TTHC tại các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trình Bộ trưởng ký ban
hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ký ban hành | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ; Thanh tra Bộ; các
Cục, Tổng cục thuộc Bộ | Văn bản tham gia ý
kiến đối với TTHC quy định trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; biểu mẫu
đánh giá tác động TTHC theo đúng quy định; kiểm soát
TTHC tại dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trước khi Bộ trưởng ký ban hành. | Thường xuyên | |
4. | Thống kê, công bố các
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Tổng cục, Cục thuộc Bộ | | Các quyết định công
bố, TTHC được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia | Sau khi văn bản quy
phạm pháp luật có quy định về TTHC được ban
hành | Các Vụ, Tổng cục,
Cục thuộc Bộ gửi dự thảo danh mục và nội dung TTHC tại các văn bản quy phạm
pháp luật có quy định về thủ tục hành chính trước 35 ngày, tính đến ngày văn
bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC có hiệu lực. |
5. | Cập nhật và công khai TTHC, văn bản quy phạm pháp luật trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | | Các quyết định công
bố, TTHC được công khai trên CSDL quốc gia | Thường xuyên | |
6. | Niêm yết các thủ tục
hành chính tại trụ
sở cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC | Văn phòng Bộ | Văn
phòng Bộ; các Cục, Tổng cục
thuộc Bộ; các cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC trực
thuộc các Cục, Tổng cục. | | Các TTHC được niêm yết | Thường xuyên | |
7. | Tổ chức tiếp nhận xử
lý phản ánh, kiến nghị về quy định
hành chính thuộc phạm vi giải
quyết của Bộ | Văn phòng Bộ | Các
Vụ; Thanh của Bộ; các Cục, Tổng cục thuộc Bộ | | Văn bản trả lời phản
ánh, kiến nghị | Thường xuyên | |
8. Tuyên truyền về hoạt động kiểm soát thủ tục hành
chính |
8.1 | Tin bài đăng trên Cổng
TTĐT, trang TTĐT của các Cục, Tổng cục | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ | | Tin bài đăng trên Cổng
TTĐT, trang TTĐT của các Cục, Tổng cục. | Thường xuyên | |
8.2 | Tuyên truyền bằng các
hình thức phù hợp khác | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Cục, Tổng cục
thuộc Bộ | | Các hình thức tuyên
truyền phù hợp. | Thường xuyên | |
9. | Kiểm tra về công tác
kiểm soát thủ tục hành chính tại một
số cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | Thanh tra Bộ; Các Vụ,
Cục, Tổng cục thuộc Bộ | | Quý III, IV/2020 | |
10. | Triển khai thực hiện
Quyết định số 896/QĐ-BGTVT ngày 8/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề
án tổng thể đơn giản hóa TTHC giấy tờ công dân và các cơ
sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013-2020 | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc
Bộ, TTCNTT | | Thực hiện các nhiệm vụ
theo yêu cầu của Ban Chỉ đạo 896 | Theo yêu cầu của Ban
Chỉ đạo 896 | |
11. | Thực
hiện lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến đối với
các TTHC | |
11.1 | Thủ tục Đăng ký khai
thác tuyến | Trung tâm CNTT | Tổng cục Đường bộ VN, Trung tâm
CNTT (03 TTHC ở mức độ 4) | | | Quý IV/2020 | |
11.2 | Thủ tục Đổi Giấy phép
lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | Trung tâm CNTT | | | |
11.3 | Thủ tục Cấp Giấy phép
lái xe cho người trúng tuyển | Trung tâm CNTT | | | Thí điểm thực hiện tại một số tỉnh,
thành phố có đủ điều kiện |
11.4 | Thẩm định thiết kế xe
cơ giới sản xuất, lắp ráp mới | Trung tâm CNTT | Cục Đăng kiểm VN, Trung tâm CNTT (02 TTHC ở
mức độ 4) | | | Quý IV/2020 | |
11.5 | Cấp giấy chứng nhận
chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện giao thông
đường sắt nhập khẩu | Trung tâm CNTT | | | |