STT | Nội dung công việc | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện |
I | Xây dựng văn bản thực hiện nhiệm vụ
kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) |
1 | Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo lĩnh vực
quản lý của Bộ năm 2021 | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị
có TTHC | Tháng 12/2020 |
2 | Ban hành kế hoạch truyền thông phục vụ công tác cải
cách TTHC của Bộ năm 2021 | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị
có TTHC | Tháng 12/2020 |
3 | Nghiên cứu xây dựng, sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hệ
thống các văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) liên quan đến TTHC của Bộ | Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ | Vụ Pháp chế, Văn
phòng Bộ | Cả năm |
II | Công bố, công khai, cập nhật các
TTHC thuộc thẩm quyền của Bộ |
1 | Gửi hồ sơ trình Quyết định công bố TTHC để Văn phòng
kiểm soát chất lượng và ký đồng trình, trình Lãnh đạo Bộ xem xét, ký ban
hành. | Các cơ quan, đơn vị chủ trì xây dựng VBQPPL có quy định
TTHC | Văn phòng Bộ | - Ngay sau khi VBQPPL có quy định TTHC được ký, ban
hành. - Ngay sau khi trình người có thẩm quyền ký, ban hành
(đối với VBQPPL ban hành theo trình tự rút gọn có TTHC). |
2 | Tổ chức việc công khai và cập nhật TTHC, các văn bản
quy định về TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
3 | Tổ chức kết nối, tích hợp với Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của Bộ để công khai quá trình, kết quả giải quyết TTHC | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Trung tâm Thông tin | Văn phòng Bộ | Cả năm |
4 | Duy trì và cập nhật cơ sở dữ liệu về TTHC lĩnh vực
thông tin và truyền thông trên Cổng thông tin điện tử của Bộ | Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin | Các cơ quan, đơn vị có TTHC | Cả năm |
5 | Rà soát dữ liệu TTHC đã được nhập, đăng tải công khai
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị có TTHC | Cả năm |
III | Rà soát, đánh giá TTHC và xây dựng
phương án đơn giản hóa TTHC |
1 | Tổ chức triển khai theo kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC
đã được Lãnh đạo Bộ phê duyệt | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Văn phòng Bộ | Quý II, II và III/2021 |
2 | Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực
hiện rà soát, đánh giá và xây dựng phương án đơn giản hóa TTHC | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
3 | Tham mưu, đề xuất rà soát bổ sung nếu phát hiện TTHC,
nhóm TTHC có vướng mắc, bất cập, gây cản trở cho cá nhân, tổ chức hoặc theo
chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị có TTHC | Cả năm |
4 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC theo kế hoạch
gửi Văn phòng Chính phủ | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì rà soát | Trước ngày 15/10/2021 |
5 | Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC theo kế hoạch rà
soát trọng tâm của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
6 | Xây dựng Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa,
sáng kiến cải cách TTHC trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Văn phòng Bộ; các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì rà
soát | Vụ Pháp chế | Cả năm |
IV | Kiểm soát quá trình soạn thảo VBQPPL
có quy định về TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ |
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc đánh giá tác động,
tính toán chi phí đối với các quy định TTHC theo quy định | Văn phòng Bộ | Các đơn vị chủ trì xây dựng VBQPPL có quy định TTHC, Vụ
Pháp chế | Cả năm |
2 | Cho ý kiến đối và tham gia thẩm định đối với dự thảo
VBQPPL có quy định TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ |
3 | Tổ chức lấy ý kiến góp ý đối với các dự thảo VBQPPL của
Bộ chủ trì xây dựng có quy định về TTHC | Văn phòng Bộ; các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Vụ Pháp chế |
4 | Đánh giá tác động, tính toán chi phí đối với các quy
định TTHC theo quy định | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Văn phòng Bộ | Trước khi thẩm định VBQPPL |
5 | Nhập, công khai kết quả đánh giá, tính toán chi phí đối
với các quy định về TTHC; yêu cầu điều kiện; tiêu chuẩn, quy chuẩn; kiểm tra
chuyên ngành trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ. | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Văn phòng Bộ | Cả năm |
V | Tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ công
tác kiểm soát TTHC |
1 | Tổ chức tập huấn, hội thảo hỗ trợ nghiệp vụ rà soát,
đánh giá, tính toán chi phí TTHC cho các công chức, viên chức các cơ quan,
đơn vị thuộc Bộ và một số doanh nghiệp thực hiện TTHC | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 3 đến tháng 11/2021 |
2 | Tổ chức tập huấn, hội thảo công tác tiếp nhận, giải
quyết, báo cáo và phản ánh kiến nghị về TTHC trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Tháng 3 đến tháng 11/2021 |
3 | Tổ chức tập huấn, trao đổi kinh nghiệm thực hiện, giải
quyết các TTHC liên quan đến hoạt động kinh doanh cho công chức, viên chức và
một số doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
VI | Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến
nghị về TTHC |
1 | Tổ chức việc tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức về quy định hành chính | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Văn phòng Bộ | Cả năm |
2 | Tổ chức họp tham vấn với các bên liên quan, các hiệp
hội, tổ chức xã hội để cho ý kiến và xử lý các phản ánh, kiến nghị của các tổ
chức, cá nhân liên quan đến quy định về TTHC | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Văn phòng Bộ |
3 | Công khai kết quả xử lý phản ánh, kiến nghị trên Cổng
thông tin điện tử của Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin | Cả năm |
4 | Công khai kết quả xử lý phản ánh, kiến nghị trên Cổng
dịch vụ công quốc gia | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
5 | Tổng hợp, đánh giá kết quả xử lý phản ánh kiến nghị
liên quan đến quy định về TTHC | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Quý IV/2021 |
VII | Công tác truyền thông về cải cách
TTHC, kiểm soát TTHC |
1 | Tuyên truyền, phổ biến các quy định của pháp luật, nghị
quyết, chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về TTHC và cải cách TTHC | Văn phòng Bộ, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Các cơ quan thông tấn, báo chí Ngành | Cả năm |
2 | Cập nhật những thông tin, bài viết có liên quan về hoạt
động kiểm soát TTHC trên các trang báo, tạp chí của Ngành |
3 | Phối hợp việc lồng ghép các nội dung có liên quan đến
hoạt động kiểm soát TTHC của Bộ vào các chương trình/hội nghị thường
niên/định kỳ |
4 | Tuyên truyền, phổ biến các quy định mới về TTHC, cách
thức giải quyết TTHC hiệu quả, tiết kiệm chi phí cho tổ chức, cá nhân trên
Cổng thông tin điện tử của đơn vị và của Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Các cơ quan thông tấn, báo chí Ngành | Cả năm |
5 | Tuyên truyền các quy định, chính sách cải cách TTHC cho
kiều bào và người dân các nước | Cục Thông tin đối ngoại | Văn phòng Bộ | Cả năm |
VIII | Khảo sát, kiểm tra và đánh giá việc
triển khai nhiệm vụ cải cách TTHC tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thông
tin và truyền thông |
1 | Tổ chức làm việc với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ về
công tác khảo sát, điều tra xã hội học, kiểm soát TTHC | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Trước tháng 12/2021 |
2 | Triển khai công tác khảo sát, làm việc hoặc kiểm tra
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ về công tác kiểm soát TTHC | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Trước tháng 12/2021 |
3 | Tổ chức khảo sát và trao đổi kinh nghiệm trong công tác
cải cách TTHC lĩnh vực thông tin và truyền thông tại một số địa phương theo chỉ
đạo của Lãnh đạo Bộ | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
4 | Tổ chức khảo sát, làm việc và trao đổi với các tổ chức
(Hiệp hội, Hội), doanh nghiệp về TTHC của Bộ | Văn phòng Bộ, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Trung tâm Thông tin | Quý II, III/2021 |
IX | Tổ chức thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết TTHC |
1 | Công bố danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa | Các cơ quan, đơn vị có TTHC | Văn phòng Bộ | Cả năm |
2 | Hướng dẫn thực hiện TTHC trong trường hợp sử dụng bộ hồ
sơ mẫu và qua video hướng dẫn | Các đơn vị có TTHC | Văn phòng Bộ | Cả năm |
3 | Ban hành mới/ sửa đổi, bổ sung/ bãi bỏ quy trình nội bộ
giải quyết TTHC | Các cơ quan, đơn vị có TTHC | Văn phòng Bộ | Cả năm |
4 | Cập nhật, duy trì quy trình điện tử trong giải quyết
TTHC trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được đã được phê duyệt. | Trung tâm Thông tin | Các cơ quan, đơn vị có TTHC | Cả năm |
5 | Tổ chức đánh giá việc giải quyết TTHC theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông | Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin, các cơ quan, đơn vị
có TTHC | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
X | Báo cáo công tác kiểm soát TTHC,
triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC và thực
hiện TTHC trên môi trường điện tử |
1 | Thực hiện báo cáo định kỳ gửi Văn phòng Chính phủ (04
báo cáo gồm: báo cáo quý I, II, III và báo cáo năm) | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị có TTHC | Chậm nhất vào ngày 22 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo
cáo |
2 | Thực hiện báo cáo định kỳ gửi Văn phòng Bộ (04 báo cáo
gồm: báo cáo quý I, II, III và báo cáo năm) | Các cơ quan, đơn vị có TTHC | | Chậm nhất vào ngày 17 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo
cáo |
3 | Thực hiện báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Theo yêu cầu |
XI | Ứng dụng công nghệ thông tin |
1 | Nâng cấp trang tin điện tử, chuyên mục cải cách TTHC
trên Cổng thông tin điện tử của Bộ | Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
2 | Nâng cấp, duy trì hoạt động Hệ thống thông tin một cửa
điện tử, Cổng dịch vụ công của Bộ Thông tin và Truyền thông | Cục Tần số vô tuyến điện, Trung tâm Thông tin, Văn
phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Cả năm |
3 | Duy trì, cập nhật đầy đủ hồ sơ TTHC, câu hỏi/trả lời về
TTHC trên Cổng dịch vụ công của Bộ. | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Trung tâm Thông tin | Cả năm |