Quyết định 2218/QĐ-BGTVT Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
27-11-2020
16-12-2020
- Trang chủ
- Văn bản
- 2218/QĐ-BGTVT
- TẢI VỀ
- THUỘC TÍNH
Bộ Giao thông vận tải Số: 2218/QĐ-BGTVT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2020 |
Quyết định
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ
Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề
nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Như Điều 3;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT:
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT,KSTTHC (03).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Thọ
THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Thọ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-BGTVT ngày 27
tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | |
A. Thủ tục hành chính
cấp trung ương | ||||||
1 | 1.002381 | Cấp giấy giới thiệu đề nghị
cấp giấy phép vận tải loại D | Thông tư số
29/2020/TT-BGTVT ngày 30 tháng 10 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường
bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | Đường bộ | Tổng cục ĐBVN | |
B. Thủ tục hành chính
cấp địa phương | ||||||
2 | 1.005035 | Cấp Giấy phép loại B, C, F,
G từ lần thứ 2 trở đi trong năm | Thông tư số
29/2020/TT-BGTVT ngày 30 tháng 10 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường
bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | Đường bộ | Sở GTVT | |
C. Thủ tục hành chính do
cả Trung ương và địa phương giải quyết | ||||||
3 | 2.001034 | Cấp Giấy phép loại A, E
hoặc giấy phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm | Thông tư số
29/2020/TT-BGTVT ngày 30 tháng 10 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường
bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | Đường bộ | Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT | |
4 | 1.002357 | Cấp lại Giấy phép vận tải
loại A, B, C, D, E, F, G | Thông tư số
29/2020/TT-BGTVT ngày 30 tháng 10 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường
bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | Đường bộ | Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp giấy
phép vận tải loại D
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp
Giấy giới thiệu đề nghị cấp giấy phép vận tải loại D đến Tổng cục Đường bộ Việt
Nam.
b) Giải quyết TTHC:
- Cơ quan cấp phép tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra: trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp phép thông báo trực
tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi đến tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp phép cấp Giấy giới thiệu đề nghị
cấp giấy phép vận tải loại D.
1.2. Cách thức thực hiện:Trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vận tải theo
mẫu quy định;
- Bản sao Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô:
- Danh sách xe kèm theo bản sao giấy chứng
nhận đăng ký xe ô tô
Trường hợp phương tiện không thuộc quyền
sở hữu của doanh nghiệp, hợp tác xã thì xuất trình thêm bản sao chụp một trong
các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân
hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh
doanh:
- Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường (bản sao chụp);
- Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân
sự đối với người thứ ba còn giá trị trên lãnh thổ Việt Nam và Trung Quốc (bản
sao chụp).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy
định.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC:Cá nhân, tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng
cục Đường bộ Việt Nam:
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính; Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Giấy giới thiệu đề nghị cấp giấy phép
vận tải loại D.
1.8. Phí, lệ phí:theo quy định của Bộ Tài chính.
1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vận tải đường
bộ Việt - Trung.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29
tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp
định. Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa;
- Thông tư số 29/2020/TT-BGTVT ngày 30
tháng 10 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực
hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
Mẫu:
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI
Tên đơn vị vận tải | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ VIỆT -
TRUNG
Kính gửi: ………………………………………………………
1. Tên đơn vị vận tải:
.........................................................................................................
2. Địa chỉ:
.........................................................................................................................
3. Số điện thoại:
................................................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô (nếu có) số……… ngày…… tháng……năm......
Nơi cấp:
........................................................... hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: ………… ngày…… tháng…… năm…… Nơi cấp.
5. Đơn vị xin cấp phép cho ô tô theo danh
sách dưới dây:
(Nếu có nhiều ô tô thì lập bảng kê kèm
theo đơn)
TT | Biển số | Nhãn hiệu phương tiện | Trọng tải (số ghế, tấn) | Thời hạn đề nghị cấp phép | Hình thức hoạt động (định kỳ, không định kỳ, vận tải
hàng hóa) | Tuyến hoạt động | Điểm dừng nghỉ trên đường |
6. Người liên hệ để trả kết
quả cấp phép: Họ tên:…………………… Điện thoại:.....................
| …………, Ngày....tháng....năm 20…… |
2. Cấp Giấy phép loại B, C, F, G từ lần
thứ 2 trở đi trong năm
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Người lái xe xuất trình giấy đăng ký xe
cho Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải - Xây dựng.
b) Giải quyết TTHC:
- Căn cứ vào danh sách phương tiện vận tải
đã được cấp giấy phép, Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải - Xây dựng
đối chiếu giấy đăng ký xe và cấp Giấy phép vận tải theo quy định.
2.2. Cách thức thực hiện:Trực tiếp.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký xe (Người lái xe xuất trình
khi đến thực hiện thủ tục).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:Ngay khi người lái xe đến thực hiện thủ tục.
2.5. Đối tượng thực hiện TTHC:Cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Giao thông vận tải:
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Giấy phép loại B, C, F, G từ lần thứ 2
trở đi trong năm.
2.8. Phí, lệ phí:theo quy định của Bộ Tài chính.
2.9. Tên mẫu đơn, tờ khai hành chính:Không có.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29
tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp
định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa:
- Thông tư số 29/2020/TT-BGTVT ngày 30
tháng 10 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực
hiện Hiệp định. Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
3. Cấp Giấy phép loại A, E hoặc giấy
phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị Cấp
giấy phép loại A, E hoặc giấy phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm cho cơ
quan cấp phép:
+ Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp Giấy phép
vận tải loại E hoặc Giấy phép vận tải loại F, G lần đầu trong năm (năm được
tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12):
+ Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng các tỉnh: Lai Châu, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh và
Lào Cai cấp Giấy phép vận tải loại A hoặc Giấy phép vận tải loại B, C lần đầu
trong năm.
b) Giải quyết TTHC:
- Cơ quan cấp phép tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra: trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp phép thông báo trực
tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi đến tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp phép cấp giấy phép vận tải theo
thẩm quyền:
- Sau khi cấp giấy phép vận tải loại F, G
lần đầu trong năm, Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo danh sách phương tiện
vận tải đã được cấp phép đến Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải - Xây
dựng.
3.2. Cách thức thực hiện:Trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vận tải theo
mẫu quy định:
- Bản sao Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô;
- Danh sách xe kèm theo bản sao giấy chứng
nhận đăng ký xe ô tô
Trường hợp phương tiện không thuộc quyền
sở hữu của doanh nghiệp, hợp tác xã thì xuất trình thêm bản sao chụp một trong
các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân
hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh
doanh;
- Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường (bản sao chụp);
- Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân
sự đối với người thứ ba còn giá trị trên lãnh thổ Việt Nam và Trung Quốc (bản
sao chụp).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy
định.
3.5. Đối tượng thực hiện TTHC:Cá nhân, tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng
cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
3.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy phép loại A, E; B, C, F, G.
3.8. Phí, lệ phí:theo quy định của Bộ Tài chính.
3.9. Tên mẫu đơn, tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vận tải đường
bộ Việt - Trung.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:Không có.
3.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29
tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp
định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa;
- Thông tư số 29/2020/TT-BGTVT ngày 30
tháng 10 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực
hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
Mẫu:
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI
Tên đơn vị vận tải | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ VIỆT -
TRUNG
Kính gửi: ………………………………………………………
1. Tên đơn vị vận tải:
.........................................................................................................
2. Địa chỉ: .........................................................................................................................
3. Số điện thoại:
................................................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô (nếu có) số……… ngày…… tháng……năm......
Nơi cấp:
........................................................... hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: ………… ngày…… tháng…… năm…… Nơi cấp.
5. Đơn vị xin cấp phép cho ô tô theo danh
sách dưới dây:
(Nếu có nhiều ô tô thì lập bảng kê kèm
theo đơn)
TT | Biển số | Nhãn hiệu phương tiện | Trọng tải (số ghế, tấn) | Thời hạn đề nghị cấp phép | Hình thức hoạt động (định kỳ, không định kỳ, vận tải
hàng hóa) | Tuyến hoạt động | Điểm dừng nghỉ trên đường |
6. Người liên hệ để trả kết quả cấp phép:
Họ tên:…………………… Điện thoại:.....................
| …………, Ngày....tháng....năm 20…… |
4. Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B,
C, D, E, F, G
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép vận tải A, B, C, D, E, F, G đến cơ quan cấp phép:
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp lại:
+ Giấy phép vận tải loại D, giấy phép vận
tải loại E;
+ Giấy phép vận tải loại F, G lần đầu
trong năm (năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12):
- Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng các tỉnh: Lai Châu, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh và
Lào Cai cấp lại:
+ Giấy phép vận tải loại A;
+ Giấy phép vận tải loại B, C lần đầu
trong năm;
+ Giấy phép loại B, C, F, G từ lần thứ 2
trở đi trong năm.
b) Giải quyết TTHC:
- Cơ quan cấp phép tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra; trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp phép thông báo trực
tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi đến tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong
thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp phép cấp giấy phép vận tải theo
thẩm quyền;
- Sau khi cấp lại giấy phép vận tải loại
F, G lần đầu trong năm. Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo danh sách phương
tiện vận tải đã được cấp phép đến Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải
- Xây dựng.
4.2. Cách thức thực hiện:Trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Đối với Giấy phép vận tải loại A và E
hết hạn: Giấy phép vận tải loại B, C, F, G hết hạn trong năm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép vận tải theo
mẫu quy định;
+ Danh sách xe kèm theo bản sao giấy chứng
nhận đăng ký xe ô tô;
Trường hợp phương tiện không thuộc quyền
sở hữu của doanh nghiệp, hợp tác xã thì xuất trình thêm bản sao chụp một trong
các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân
hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh
doanh.
* Đối với Giấy phép loại A, D, E bị mất,
bị hư hỏng nhưng còn thời hạn hiệu lực:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo mẫu
quy định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy
định.
4.5. Đối tượng thực hiện TTHC:Cá nhân, tổ chức.
4.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng
cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải:
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
4.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy phép loại A, E, B, C, F, G.
4.8. Phí, lệ phí:theo quy định của Bộ Tài chính.
4.9. Tên mẫu đơn, tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép vận tải đường
bộ Việt - Trung (Trường hợp Giấy phép vận tải hết hạn);
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép vận tải
(Trường hợp Giấy phép vận tải bị mất, bị hư hỏng nhưng còn thời hạn hiệu lực).
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:Không có.
4.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29
tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp
định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa;
- Thông tư số 29/2020/TT-BGTVT ngày 30
tháng 10 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực
hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
Mẫu:
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI
Tên đơn vị vận tải | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ VIỆT -
TRUNG
Kính gửi: ………………………………………………………
1. Tên đơn vị vận tải:
.........................................................................................................
2. Địa chỉ:
.........................................................................................................................
3. Số điện thoại:
................................................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô (nếu có) số……… ngày…… tháng……năm......
Nơi cấp:
........................................................... hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: ………… ngày…… tháng…… năm…… Nơi cấp.
5. Đơn vị xin cấp phép cho ô tô theo danh
sách dưới dây:
(Nếu có nhiều ô tô thì lập bảng kê kèm
theo đơn)
TT | Biển số | Nhãn hiệu phương tiện | Trọng tải (số ghế, tấn) | Thời hạn đề nghị cấp phép | Hình thức hoạt động (định kỳ, không định kỳ, vận tải
hàng hóa) | Tuyến hoạt động | Điểm dừng nghỉ trên đường |
6. Người liên hệ để trả kết
quả cấp phép: Họ tên:…………………… Điện thoại:.....................
| …………, Ngày....tháng....năm 20…… |
Mẫu:
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI
Annex 9. Application form for transport permit renewal
Tên đơn vị vận tải | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI
APPLICATION FORM FOR TRANSPORT PERMIT RENEWAL
Kính gửi:………………………………………………
To:………………………………………………………
1. Tên đơn vị vận tải (Transport
organization):
.....................................................................
2. Địa chỉ (Address):
..........................................................................................................
3. Số điện thoại (Tel):
........................................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô (nếu có) số……… ngày…… tháng…… năm…… Nơi cấp: ………………………… hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số: ………… ngày…… ..tháng…… năm……
Permit for Transport Business by motor
vehicle (if any)
No………… dated……………… (dd/mm/yy) issued
by……………… or Business Registration Certificate No ………………
5. Đơn vị xin cấp lại giấy phép cho ô tô
do bị mất, hỏng theo danh sách dưới đây:
Organization requests for transport permit renewal due to loss, damage
following the list below:
(Nếu có nhiều ô tô thì lập bảng kê kèm
theo đơn)
(Attach the table with application form in ease of lots of vehicles)
TT No | Biển số xe Registration number plate | Nhãn hiệu phương tiện Mark | Trọng tải (số ghế, tấn) Weight (number of seat, ton) | Thời hạn đề nghị cấp phép Date of requesting for transport permit | Số giấy phép vận tải bị mất, hỏng Lost, damaged transport permit No. | Tuyến hoạt động Route | Điểm dừng nghỉ trên đường Stops on roads |
6. Người liên hệ để trả kết quả cấp phép:
Họ tên: …………………… Điện thoại: ………………
Contact person: Full name: ………………………… Tel:
…………………………
| ………, ngày…… tháng…… năm…… |
Mục lục
So sánh văn bản
...Đang xử lý dữ liệu...