STT | Nội
dung công việc | Cơ
quan chủ trì, tổng hợp | Cơ
quan thực hiện | Cơ
quan phối hợp | Sản
phẩm/Hoạt động | Thời
gian hoàn thành | Ghi
chú |
1. | Điều tra, khảo sát đánh giá sự
hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc giải quyết TTHC | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Tổng cục, các Cục
thuộc Bộ | Phiếu điều tra, khảo sát; báo
cáo kết quả điều tra, khảo sát | Thường xuyên và định kỳ | Đối tượng được điều tra,
khảo sát: tổ chức, cá nhân liên quan đến nhóm TTHC trong lĩnh vực GTVT |
2. | Thực hiện Kế hoạch đổi mới cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC theo các nhiệm vụ được
giao tại Quyết định số 781/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2021 của Bộ GTVT |
2.1 | Rà soát, nâng cấp, hoàn thiện
cơ sở hạ tầng CNTT và hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ trên cơ sở
hợp nhất Cổng dịch vụ công, Hệ thống một cửa điện tử của Bộ | Trung tâm CNTT | Trung tâm CNTT | Văn phòng Bộ, các Vụ, Cục,
Tổng cục có liên quan | Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của Bộ được nâng cấp, hoàn thiện | Năm 2022 | |
2.2 | Thực hiện việc kết nối, tích
hợp, chia sẻ dữ liệu của các phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC cấp bộ với Trung tâm thông tin, chỉ đạo, điều hành của Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ. | Trung tâm CNTT | Trung tâm CNTT | Văn phòng Bộ, các Vụ, Cục,
Tổng cục có liên quan | Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của Bộ được kết nối, tích hợp, chia sẻ | Năm 2022 | |
2.3 | Thực hiện số hóa hồ sơ, giấy
tờ, kết quả giải quyết TTHC để
đảm bảo việc kết nối chia sẻ dữ
liệu trong giải quyết TTHC trên môi trường điện tử | Các Vụ, Cục, Tổng cục có liên quan | Các Vụ, Cục, Tổng cục có liên quan | Văn phòng Bộ, Trung tâm CNTT | 20% trên tổng số kết quả giải
quyết TTHC đang còn hiệu lực và có giá trị sử dụng thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan, đơn vị | Năm 2022 | |
2.4 | Rà soát, tái cấu trúc quy trình, điện tử hóa mẫu đơn, tờ khai, kết quả giải quyết TTHC | Các Vụ, Cục, Tổng cục có liên quan | Các Vụ, Cục, Tổng cục có liên quan | Văn phòng Bộ, Trung tâm CNTT | Quy trình giải quyết TTHC được
số hóa và điện tử hóa | Năm 2022 | |
2.5 | Rà soát, sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý có liên quan đến việc thực hiện các nội dung đổi mới tại Đề án | Văn phòng Bộ; các Cục, Tổng
cục có liên quan | Văn phòng Bộ; các Cục, Tổng
cục có liên quan | Các Vụ thuộc Bộ | Văn bản QPPL có quy định TTHC
được sửa đổi | Năm 2022 | |
2.6 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ nghiệp vụ và
kỹ năng cho đội ngũ cán bộ, công
chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa | Trung tâm CNTT | Trung tâm CNTT | Các Vụ, Cục, Tổng cục có liên quan; | Các lớp tập huấn nâng cao kỹ
năng ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết TTHC | Năm 2022 | |
2.7 | Tiếp tục phối hợp với doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích để thực hiện một số công
việc trong quá trình hướng dẫn,
tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC | Các cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC | Các cơ quan, đơn trực tiếp giải quyết TTHC | | Thỏa thuận với doanh nghiệp
cung ứng dịch vụ bưu chính thực hiện một số công việc trong quá trình hướng
dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả | Năm 2022 | |
2.8 | Đánh giá chất lượng giải quyết
TTHC và đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp thông qua Hệ
thống giám sát, đánh giá tự động theo thời gian thực | Trung tâm CNTT, Văn phòng Bộ | Trung tâm CNTT, Văn phòng Bộ | | Mức độ hài lòng của tổ chức,
cá nhân đối với chất lượng cung cấp dịch vụ công | Năm 2022 | |
2.9 | Nâng cấp, hiệu chính Kho quản
lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp bộ | Trung tâm CNTT | Trung tâm CNTT | Văn phòng Bộ, các Vụ, Cục, Tổng cục | Kho quản lý dữ liệu điện tử
của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC được thiết lập
khoa học, ổn định | Năm 2022 | |
3. | Rà soát TTHC tại các văn bản
quy phạm pháp luật |
3.1. Lĩnh vực Hàng không ( Thực hiện rà soát 03 TTHC tại Thông
tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 Ban hành Bộ Quy chế an toàn hàng không
dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay) |
3.1.1 | Cấp lại Giấy phép và năng định
cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) | Văn phòng Bộ | Cục Hàng không Việt Nam | Các Vụ, Tổng cục, các Cục
thuộc Bộ | - Kết
quả rà soát, đơn giản hóa của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ gửi Bộ (qua Văn
phòng Bộ). - Danh
mục đề xuất các văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế | Năm 2022 | |
3.1.2 | Gia hạn năng định cho nhân
viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) | | | | | | |
3.1.3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép và
năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT) | | | | | | |
3.2 Lĩnh vực đường thủy nội địa ( Thực hiện rà soát 02
TTHC tại Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2017 của CP quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa) |
3.2.1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào
tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Văn phòng Bộ | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | Các Vụ, Tổng cục, các Cục
thuộc Bộ | - Kết
quả rà soát, đơn giản hóa của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ gửi Bộ (qua Văn phòng
Bộ). - Danh
mục đề xuất các văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế | Năm 2022 | |
3.2.2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
4. | Triển khai thực hiện Quyết định số 1977/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt phưng án cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải | Văn phòng Bộ | Tổng cục; các Cục thuộc Bộ; các Vụ có TTHC | Các cơ quan đơn vị có liên quan | Ban hành các văn bản QPPL để
sửa đổi TTHC theo kế hoạch | Theo lộ trình của Quyết định | Tổng cục, các Cục trình Vụ
chuyên môn dự thảo văn bản QPPL |
5. | Thống kê, công bố các TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Tổng cục, Cục thuộc Bộ | | Các quyết định công bố, TTHC
được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia | Sau khi văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC được ban hành | Các Vụ, Tổng cục, Cục thuộc Bộ gửi dự thảo danh mục và
nội dung TTHC tại các văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành
chính trước 35 ngày, tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về
TTHC có hiệu lực. |
6. | Kiểm tra về công tác kiểm soát
TTHC tại một số cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ; Thanh tra Bộ; Tổng cục, các Cục thuộc Bộ | | Quý III, IV/2022 | |
7. | Triển khai thực hiện Quyết
định số 896/QĐ-TTg ngày 08/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án
tổng thể đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan
đến quản lý dân cư | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ, TTCNTT | | Thực hiện các nhiệm vụ theo
yêu cầu của Ban Chỉ đạo 896 | Theo yêu cầu của Ban Chỉ đạo
896 | |
8. | Thực hiện chế độ báo cáo công
tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực
hiện TTHC trên môi trường điện tử | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Cục, Tổng cục có TTHC | Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ | Báo cáo theo đề cương, yêu cầu
của Văn phòng Chính phủ | Quý I, II, III/2022; năm 2022. | |
9. | Các nhiệm vụ thường xuyên |
9.1 | Kiểm soát
các quy định về TTHC tại các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trình Bộ
trưởng ký ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ký ban hành | Văn
phòng Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ; Thanh tra Bộ; Tổng cục, các Cục thuộc Bộ | Văn bản
tham gia ý kiến đối với TTHC quy định trong dự thảo văn bản quy phạm pháp
luật; biểu mẫu đánh giá tác động TTHC theo đúng quy định; kiểm soát TTHC tại
dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trước khi Bộ trưởng ký ban hành. | Thường xuyên | |
9.2 | Cập nhật và công khai TTHC,
văn bản quy phạm pháp luật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | | Các quyết định công bố, TTHC
được công khai trên CSDL quốc gia | Thường xuyên | |
9.3 | Niêm yết các TTHC tại trụ sở
cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ; các Cục, Tổng
cục thuộc Bộ; các cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC trực thuộc các
Cục, Tổng cục. | | Các TTHC được niêm yết | Thường xuyên | |
9.4 | Tổ chức tiếp nhận xử lý phản ánh,
kiến nghị về quy định hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ; Thanh tra Bộ; các Cục,
Tổng cục thuộc Bộ | | Văn bản trả lời phản ánh, kiến
nghị | Thường xuyên | |
9.5 | Tuyên truyền về hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính: Tin bài
đăng trên Cổng TTĐT, trang TTĐT
của các Cục, Tổng cục | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ | | Tin bài đăng trên Cổng TTĐT, trang TTĐT của các Cục, Tổng cục. | Thường xuyên | |
| | | | | | | | | | | | | | | |