STT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ THỰC HIỆN | KINH PHÍ TRIỂN KHAI TẠI
QUYẾT ĐỊNH 579/QĐ-BYT | ĐIỀU CHỈNH TĂNG
(+)/GIẢM (-) | KINH PHÍ CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ/LẬP KẾ HOẠCH THUÊ SAU ĐIỀU CHỈNH | KINH PHÍ THỰC HIỆN NĂM
2022 SAU ĐIỀU CHỈNH | GHI CHÚ |
KINH PHÍ CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ/LẬP KẾ HOẠCH THUÊ | KINH PHÍ THỰC HIỆN NĂM
2022 | | | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Xây dựng, khai thác và quản trị
kho dữ liệu y tế | | 500 | 11,000 | | 500 | 7,817 | |
1 | Thuê lưu trữ dữ liệu từ một số hệ thống thông
tin quy mô ngành | Cục CNTT | | 4,500 | -3,600 | | 900 | |
2 | Thuê lưu trữ dữ liệu khám, chữa bệnh phục vụ
quản lý phương thức chi trả khám, chữa bệnh BHYT | Cục CNTT | | 1,000 | -1,000 | | 0 | |
3 | Xây dựng cơ sở dữ liệu mã định danh y tế và mã
danh mục chuyên ngành | Cục CNTT | | 2,000 | | | 2,000 | |
4 | Thuê kho dữ liệu phục vụ phân tích dữ liệu lớn | Cục CNTT | 500 | | | 500 | | |
| Kho dữ liệu y tế quốc gia (Data
Lake) | | | | | | | |
| Lưu trữ liên thông dữ liệu hình
ảnh chẩn đoán | | | | | | | |
| Lưu trữ dữ liệu giá thuốc đã
đăng ký lưu hành | | | | | | | |
5 | Nâng cấp hạ tầng lưu trữ dữ liệu và bảo đảm đáp
ứng an toàn thông tin mạng cấp độ 3 của Trung tâm dữ liệu y tế trực thuộc Cục
CNTT | Cục CNTT | | 3,000 | 1,417 | | 4,417 | |
6 | “Nâng cấp, vận hành cơ sở hạ tầng và các ứng
dụng CNTT của Tổng cục hướng tới chuyển
đổi số và kết nối với Bộ Y tế. Mua phần mềm giám sát máy chủ. Thuê tư vấn,
thiết kế, xây dựng đề cương và dự toán chi tiết “Hệ thống thông tin báo cáo
tổng hợp ngành dân số”. | Tổng cục DS- KHHGĐ | | 500 | | | 500 | |
II | Số hóa công tác quản trị và chỉ đạo điều hành Bộ Y tế | | 4,500 | 11,800 | | 4,600 | 14,883 | |
1 | Thuê dịch vụ hệ thống quản lý văn bản điện tử | Văn phòng Bộ | | | 600 | | 600 | |
2 | Nâng cấp Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế | Văn phòng Bộ | | | 100 | 100 | | |
3 | Xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Y tế | Cục CNTT | | | 200 | 200 | | |
4 | Số hóa lưu trữ văn bản ngành y tế | Văn phòng Bộ | | 1,500 | | | 1,500 | |
4 | Hệ thống thông tin phục vụ quản lý “Thích ứng an
toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch covid-19” | Cục CNTT | | 400 | -400 | | 0 | |
5 | Nâng cấp Nền tảng Quản lý tiêm chủng Covid-19 hình thành Nền tảng Quản lý tiêm chủng Quốc gia | Cục CNTT | | | 200 | 200 | | |
6 | Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ giám sát
dịch tễ: dữ liệu truy vết ca bệnh và liên thông dữ liệu xét nghiệm Covid-19 | Cục YTDP | 200 | | -200 | 0 | | |
7 | Xây dựng hệ thống thông tin quản lý khám chữa
bệnh hình thành kho dữ liệu quản lý Hồ sơ sức khỏe điện tử. | Cục Quản lý KCB | 300 | | | 300 | | |
8 | Hệ thống thông tin quản lý khám, chữa bệnh y học
cổ truyền kết nối Sổ sức khỏe điện tử | BV YHCT TƯ | 200 | | 2,200 | | 2,400 | Không chuẩn bị đầu tư
và giao kinh phí thực hiện |
9 | Hệ thống thông tin quản lý bệnh không lây nhiễm
kết nối Sổ sức khỏe điện tử | BV Nội tiết TƯ | 200 | | | 200 | | |
10 | Hệ thống thông tin quản lý và chăm sóc sức khỏe
trẻ em kết nối Sổ sức khỏe điện tử | BV Nhi TƯ | 200 | | | 200 | | |
11 | Hệ thống thông tin quản lý khám, chữa bệnh ngoại
trú chi trả BHYT kết nối Sổ sức khỏe điện tử | BV E | 200 | | | 200 | | |
12 | Hệ thống thông tin quản lý và chăm sóc sức khỏe
học sinh, sinh viên kết nối Sổ sức khỏe điện tử | ĐH Y Hà Nội | 200 | | | 200 | | |
13 | Thuê dịch vụ vận hành, bảo trì hệ thống thông
tin ứng dụng Sổ sức khỏe điện tử | Cục CNTT | | | 200 | 200 | | |
14 | Xây dựng Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ
chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế | Cục CNTT | | 3,000 | -500 | | 2,500 | |
15 | Nâng cấp phần mềm hệ thống thông tin quản lý
chuyên ngành Dân số - kế hoạch hóa gia đình | Tổng cục DS- KHHGĐ | | | 2,500 | | 2,500 | |
16 | Kết nối dữ liệu lĩnh vực quản lý khám, chữa bệnh
và cổng Công khai Y tế | Cục Quản lý KCB | | 900 | | | 900 | |
17 | Kết nối dữ liệu lĩnh vực quản lý Dược và cổng
Công khai Y tế | Cục CNTT phối hợp Cục
QLD | | 500 | -500 | | 0 | |
18 | Kết nối dữ liệu lĩnh vực quản lý ATTP và cổng
Công khai Y tế | Cục ATTP | | 500 | -500 | | 0 | |
19 | Thuê dịch vụ công nghệ thông tin triển khai 06
dịch vụ công trực tuyến tại Cục Quản lý Dược | Cục Quản lý Dược | | 500 | -377 | | 123 | |
20 | Thuê dịch vụ công nghệ thông tin “Hệ thống 09
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực an toàn thực phẩm” | Cục ATTP | | | 3,400 | | 3,400 | |
21 | Xây dựng hệ thống thông tin quản lý y dược cổ
truyền | Cục QL YDCT | 200 | | | 200 | | |
22 | Nâng cấp và bảo trì hệ thống thực hiện Cơ chế
một cửa Quốc gia Bộ Y tế | Cục CNTT | 200 | | | 200 | | |
23 | Số hóa công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát,
hậu kiểm trực tuyến | Thanh tra Bộ | 300 | | | 300 | | |
24 | Nâng cấp và duy trì vận hành hệ thống quản lý cấp chứng chỉ hành nghề, cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý KCB | 200 | | | 200 | | |
25 | Nâng cấp quản lý chứng chỉ hành nghề Dược | Cục Quản lý Dược | 200 | | -200 | 0 | | |
26 | Nâng cấp, sửa đổi bổ sung dịch vụ công lĩnh vực
trang thiết bị y tế theo yêu cầu của Nghị định 98/2021/NĐ-CP; | Vụ TTB&CT Y tế | 200 | | | 200 | | |
27 | Xây dựng phương thức chi trả khám
bệnh, chữa bệnh (DRG) | | | | | | | Bộ Y tế giao kinh phí
sau khi thuyết minh đề cương được phê duyệt. |
| Xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục
vụ phương thức chi trả khám bệnh, chữa
bệnh | Cục CNTT | | | | | |
| Xây dựng hệ thống DRG V1 | Cục CNTT | | | | | |
| Triển khai thử nghiệm hệ thống
DRG ở bệnh viện | Cục CNTT | | | | | |
| Thuê xây dựng hệ thống giám sát
phương thức chi trả | Cục CNTT | | | | | |
| Đào tạo DRG cho các tỉnh, địa
phương | Cục CNTT | | | | | |
| Xây dựng và vận hành trung tâm
DRG (thu thập - xử lý - tính toán vận hành hệ
thống DRG) | Cục CNTT | | | | | |
28 | Thiết lập phòng thí nghiệm khoa học dữ liệu phục
vụ khai thác dữ liệu ngành y tế | ĐH YTCC | 200 | | 960 | 200 | 960 | |
29 | Thuê dịch vụ áp dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo
(AI) trong thực hiện dịch vụ công mức độ 4 trong lĩnh vực quản lý Dược | Cục Quản lý Dược | | 1,500 | -1,300 | 200 | | |
30 | Thuê dịch vụ áp dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo
(AI) trong thực hiện dịch vụ công mức độ 4 trong lĩnh vực quản lý Trang thiết
bị y tế | Vụ TTB & CT Y tế | | 1,500 | -1,500 | | 0 | |
31 | Thuê dịch vụ áp dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo
(AI) hỗ trợ chỉ đạo, điều hành công tác phòng chống dịch | Cục CNTT | | 1,500 | -1,500 | | 0 | |
32 | Thuê dịch vụ áp dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo
(AI) hỗ trợ chẩn đoán sớm và điều trị một số bệnh ung thư thường gặp ở Việt
nam | BV K | 200 | | -200 | 0 | | |
33 | Thuê dịch vụ áp dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo
(AI) hỗ trợ chẩn đoán sớm và điều trị bệnh da liễu | BV Da liễu TƯ | 200 | | | 200 | | |
34 | Thuê dịch vụ áp dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo
(AI) hỗ trợ chẩn đoán sớm và điều trị bệnh lao phổi | BV Phổi TƯ | 200 | | -200 | 0 | | |
35 | Thuê dịch vụ triển khai hoạt động áp dụng trí
tuệ nhân tạo AI thiết lập hệ thống cố vấn học tập y khoa ảo | ĐH Y HN | 200 | | | 200 | | |
36 | Thuê kho dữ liệu và dịch vụ kết nối, trao đổi dữ
liệu Trạm y tế xã/phường với các hệ thống thông tin chuyên ngành của Bộ Y tế | Cục CNTT | 200 | | | 200 | | |
37 | Xây dựng nền tảng Quản lý điều hành Hệ thống y
tế | Văn phòng Bộ | | | 300 | 300 | | |
38 | Xây dựng hệ thống thông tin quản lý nhân lực y
tế kết nối mạng Y tế Việt nam | Cục CNTT | 200 | | | 200 | | |
39 | Nâng cấp, hiện đại hóa hạ tầng công nghệ thông
tin cơ quan Bộ Y tế | Văn phòng Bộ | 300 | | -100 | 200 | | |
III | Bảo đảm an toàn thông tin mạng,
an ninh mạng, bảo mật dữ liệu y tế | | 200 | 2,000 | | 200 | 2,000 | |
1 | Mua sắm phần mềm giám sát, kiểm tra tài khoản sử
dụng và khai thác cơ sở dữ liệu của các Hệ thống thông tin do Bộ Y tế là cơ
quan chủ quản | Cục CNTT | | 2,000 | | | 2,000 | |
2 | Thuê dịch vụ Trung tâm giám sát An toàn thông
tin mạng (SOC) đối với các hệ thống thông tin Bộ Y tế là cơ quan chủ quản | Cục CNTT | 200 | | | 200 | | |
Tổng kinh phí | 5,200 | 24,800 | 0 | 5,300 | 24,700 | |