STT | Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Chỉ số (Điểm đạt được/điểm tối đa x
100%) | Ghi chú (tài liệu kiểm chứng/giải trình) |
Điều tra XHH | Đơn vị tự đánh giá | Bộ đánh giá | Điểm đạt được | | |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH | 15.5 | | | | | | |
1.1 | Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm | 2.5 | | | | | | |
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong 01 tháng kể từ ngày kế hoạch
CCHC của Bộ ký ban hành) | 0.5 | | | | | | |
| Kế hoạch đúng thời gian quy định: 0.5đ | | | | | | | |
| Kế hoạch chậm so với thời gian quy định hoặc
không có kế hoạch: 0đ | | | | | | | |
1.1.2 | Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của đơn
vị | 0.5 | | | | | | |
| Xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0.5đ | | | | | | | |
| Không xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0đ | | | | | | | |
1.1.3 | Các nhiệm vụ trong kế hoạch được xác định rõ ràng, cụ thể (có sản phẩm cụ
thể, đơn vị thực hiện, thời gian hoàn thành cụ thể) | 0.5 | | | | | | |
| Đạt yêu cầu: 0.5đ | | | | | | | |
| Không đạt yêu cầu: 0đ | | | | | | | |
1.1.4 | Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC | 1 | | | | | | |
| Thực hiện 100% kế hoạch: 1đ | | | | | | | |
| Thực hiện từ 80% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5đ | | | | | | | |
| Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0đ | | | | | | | |
1.2 | Báo cáo CCHC | 2 | | | | | | |
1.2.1 | Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) | 0.5 | | | | | | |
| Đủ số lượng báo cáo: 0.5đ | | | | | | | |
| Không đủ số lượng báo cáo: 0đ | | | | | | | |
1.2.2 | Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn tại Công văn số 26/TCCB
ngày 20/01/2021 của Vụ Tổ chức cán bộ | 0.5 | | | | | | |
| Đủ nội dung: 0.5đ | | | | | | | |
| Không đủ nội dung: 0đ | | | | | | | |
1.2.3 | Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (trước ngày 20 tháng cuối
của kỳ báo cáo) | 1 | | | | | | |
| Đúng thời gian quy định: 1đ | | | | | | | |
| Không đúng thời gian quy định: 0đ | | | | | | | |
1.3 | Nâng cao nhận thức, trách nhiệm về cải cách hành
chính | 1.5 | | | | | | |
1.3.1 | Thực hiện tuyên truyền, phổ biến trong đơn vị các văn bản của Chính phủ,
Bộ Nội vụ và của Bộ về công tác CCHC hoặc liên quan đến công tác CCHC | 0.5 | | | | | | |
| Thực hiện tuyên truyền, phổ biến thông qua cuộc
họp đơn vị, mạng thông tin nội bộ, website của đơn vị: 0.5đ | | | | | | | |
| Không thực hiện: 0đ | | | | | | | |
1.3.2 | Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ | 1 | | | | | | |
| Tham gia các cuộc họp, tập huấn CCHC của Bộ đầy
đủ, đúng thành phần triệu tập: 1đ | | | | | | | |
| Tham gia các cuộc họp, tập huấn CCHC của Bộ
không đầy đủ và không đúng thành phần triệu tập: 0đ | | | | | | | |
1.4 | Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện công tác
CCHC | 1 | | | | | | |
| Có sáng kiến/giải pháp mới: 1đ | | | | | | | |
| Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0đ | | | | | | | |
1.5 | Kết quả thực hiện các tiêu chí sau so với năm
trước liền kề: Thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao; Thực
hiện Chương trình xây dựng văn bản QPPL trong năm của Bộ giao cho đơn vị; Xây
dựng, trình ban hành quyết định công bố TTHC theo quy định; Tỷ lệ TTHC cung
cấp trực tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơtrực tuyến/tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ trong năm; Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3,4/tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ trong năm | 1.5 | | | | | | |
| 100% tiêu chí phát sinh nhiệm vụ trong năm có
tiến bộ: 1.5đ | | | | | | | |
| Từ 50% đến dưới 100% tiêu chí phát sinh nhiệm vụ
trong năm có tiến bộ: 1đ | | | | | | | |
| Có 20% đến dưới 50% tiêu chí phát sinh nhiệm vụ
trong năm có tiến bộ: 0.5đ | | | | | | | |
| Không tiến bộ hoặc có nhiệm vụ kém hơn năm trước: 0đ | | | | | | | |
1.6 | Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ giao trong năm | 2 | | | | | | |
| Hoàn thành đúng tiến độ 100% nhiệm vụ được giao:
2 đ | | | | | | | |
| Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành
muộn so với tiến độ
yêu cầu: 1 đ | | | | | | | |
| Hoàn thành dưới 100% nhiệm vụ được giao: 0đ | | | | | | | |
1.7 | Việc thực hiện nhiệm vụ CCHC của đơn vị ảnh
hưởng đến kết quả CCHC của Bộ | 2 | | | | | | |
| Các nhiệm vụ CCHC phát sinh trong năm của đơn vị
không làm mất điểm/trừ điểm các tiêu chí, tiêu chí thành phần CCHC của Bộ: 2đ | | | | | | | |
| Các nhiệm vụ CCHC phát sinh trong năm của đơn vị
làm mất điểm/trừ
điểm các tiêu chí, tiêu chí thành phần CCHC của Bộ: 0đ | | | | | | | |
1.8 | Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị | 3 | | | | | | |
1.8.1 | Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong công tác chỉ đạo, điều hành
CCHC | 1 | | | | | | ĐTXHH |
1.8.2 | Tính hiệu quả của công tác chỉ đạo, điều hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị | 1 | | | | | | ĐTXHH |
1.8.3 | Chất lượng CCHC của đơn vị | 1 | | | | | | ĐTXHH |
2 | CẢI CÁCH THỂCHẾ | 16 | | | | | | |
2.1 | Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản QPPL
trong năm của Bộ giao cho đơn vị | 3 | | | | | | |
| Hoàn thành 100% kế hoạch trong năm và đúng tiến
độ đăng ký: 3đ | | | | | | | |
| Hoàn thành 100% kế hoạch trong năm nhưng còn có
văn bản ban hành chậm tiến độ đăng ký: 2đ | | | | | | | |
| Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% kế hoạch: 1đ | | | | | | | |
| Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0đ | | | | | | | |
2.2 | Theo dõi thi hành pháp luật | 3 | | | | | | |
2.2.1 | Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật | 2 | | | | | | |
| Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp
luật: 0.5đ | | | | | | | |
| Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 1đ | | | | | | | |
| Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật:
0,5đ | | | | | | | |
| Không thực hiện: 0đ | | | | | | | |
2.2.2 | Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo quy
định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế | 1 | | | | | | |
| Báo cáo đầy đủ nội dung, kịp thời và có kiến nghị xử lý cụ thể đối với các vấn
đề phát hiện qua theo dõi: 1đ | | | | | | | |
| Không báo cáo hoặc báo cáo không kịp thời hoặc không kiến nghị xử lý đối với các
vấn đề phát hiện qua
theo dõi: 0đ | | | | | | | |
2.3 | Rà soát VBQPPL | 3 | | | | | | |
2.3.1 | Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát VBQPPL (kế hoạch của đơn vị hoặc kế
hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thực hiện của đơn vị) | 1 | | | | | | |
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1đ | | | | | | | |
| Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0đ | | | | | | | |
2.3.2 | Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế văn bản QPPL sau rà soát | 2 | | | | | | |
| Tất cả số văn bản đã hoàn thành việc xử lý: 2đ | | | | | | | |
| Tất cả số văn bản đã xử lý nhưng chưa hoàn thành: 1đ | | | | | | | |
| Tất cả số văn bản chưa xử lý: 0 đ | | | | | | | |
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: (b/a)*1+ (c/a)*0.5 Trong đó: a là tổng số văn bản phải xử lý b là số văn bản đã hoàn thành việc xử lý c là số văn bản đã xử lýnhưng chưa hoàn thành Trường hợp a = 0, thực hiện đánh giá theo văn
bản hướng dẫn | | | | | | | |
2.4 | Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chính sách,
pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị | 2 | | | | | | |
2.4.1 | Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra, thanh tra | 1 | | | | | | |
| Thực hiện 100% kế hoạch: 1đ | | | | | | | |
| Thực hiện từ 80% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5đ | | | | | | | |
| Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0đ | | | | | | | |
2.4.2 | Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra hoặc đề
xuất xử lý các vấn đề thuộc phạm vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm
tra | 1 | | | | | | |
| Thực hiện theo đúng quy định: 1đ | | | | | | | |
| Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định: 0đ | | | | | | | |
2.5 | Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo
gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi quản
lý | 1 | | | | | | |
| 100% kiến nghị của cá nhân, tổ chức được đơn vị trả lời hoặc tham
mưu trả lời: 1đ | | | | | | | |
| Dưới 100% kiến nghị của cá nhân, tổ chức được đơn vị trả lời hoặc tham
mưu trả lời: 0đ | | | | | | | |
2.6 | Đánh giá thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm
vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban hành | 4 | | | | | | |
2.6.1 | Vai trò của đơn vị đối với sự phát triển của ngành, lĩnh vực | 1 | | | | | | ĐTXHH |
2.6.2 | Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị | 1 | | | | | | ĐTXHH |
2.6.3 | Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất | 1 | | | | | | ĐTXHH |
2.6.4 | Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề xuất xử lý các bất cập, vướng
mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL | 1 | | | | | | ĐTXHH |
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 17 | | | | | | |
3.1 | Thực hiện quy định về lấy ý kiến góp ý về TTHC
khi xây dựng văn bản QPPL có chứa TTHC | 1 | | | | | | |
| Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1đ | | | | | | | |
| Thực hiện không đầy đủ, không đúng quy định: 0đ | | | | | | | |
3.2 | Thực hiện chế độ báo cáo kiểm soát TTHC định kỳ | 1 | | | | | | |
| Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1đ | | | | | | | |
| Thực hiện không đầy đủ, không đúng quy định: 0đ | | | | | | | |
3.3 | Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ | 3 | | | | | | |
3.3.1 | Xây dựng, trình ban hành quyết định công bố TTHC theo quy định | 1 | | | | | | |
| Xây dựng, trình ban hành kịp thời, đầy đủ theo
quy định: 1đ | | | | | | | |
| Xây dựng, trình ban hành không kịp thời hoặc
không đầy đủ: 0đ | | | | | | | |
3.3.2 | Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ | 0.5 | | | | | | |
| Công khai đầy đủ: 1đ | | | | | | | |
| Công khai không đầy đủ: 0đ | | | | | | | |
3.3.3 | Niêm yết TTHC | 0.5 | | | | | | |
| Niêm yết công khai, đầy đủ theo quy định: 1đ | | | | | | | |
| Không niêm yết hoặc niêm yết không đầy đủ: 0đ | | | | | | | |
3.3.4 | Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng TTĐT của Bộ | 1 | | | | | | |
| Công khai đầy đủ: 1đ | | | | | | | |
| Không công khai đầy đủ: 0đ | | | | | | | |
3.4 | Công bố, cập nhật quy trình nội bộ và quy trình
điện tử giải quyết TTHC | 1 | | | | | | |
| 100% số TTHC thuộc phạm vi giải quyết của đơn vị: 1đ | | | | | | | |
| Dưới 100% số TTHC thuộc phạm vi giải quyết của đơn vị: 0đ | | | | | | | |
3.5 | Rà soát, đánh giá TTHC | 1 | | | | | | |
3.5.1 | Kết quả rà soát, đơn giản
hóa TTHC theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ | 0.5 | | | | | | |
| Hoàn thành 100%: 0,5đ | | | | | | | |
| Hoàn thành dưới 100%: 0đ | | | | | | | |
3.5.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát | 0.5 | | | | | | |
| Xử lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
các vấn đề qua rà soát: 0,5đ | | | | | | | |
| Không thực hiện: 0đ | | | | | | | |
3.6 | Xây dựng phương án phân cấp trong giải quyết
TTHC | 1 | | | | | | |
| Tỷ lệ phân cấp đạt từ 20% trở lên: 1 đ | | | | | | | |
| Tỷ lệ phân cấp đạt dưới 20%: 0 đ | | | | | | | |
3.7 | Thực hiện giải quyết TTHC | 3 | | | | | | |
3.7.1 | Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng hạn theo quy định | 2 | | | | | | |
| 100% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2đ | | | | | | | |
| Từ 95% đến dưới 100% hồ sơ TTHC được giải quyết
đúng hạn: 1đ | | | | | | | |
| Dưới 95% TTHC được giải quyết đúng thời hạn: 0đ | | | | | | | |
3.7.2 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong
giải quyết hồ sơ TTHC | 1 | | | | | | |
| Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1đ | | | | | | | |
| Thực hiện không đầy đủ, không đúng quy định: 0đ | | | | | | | |
3.8 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 1 | | | | | | |
| 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị được
tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ: 1đ | | | | | | | |
| Dưới 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của đơn vị được tiếp
nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ: 0đ | | | | | | | |
3.9 | Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ
chức, cá nhân đối với TTHC | 1 | | | | | | |
3.9.1 | Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC đơn vị thực
hiện | 0.5 | | | | | | |
| 100% phản ánh, kiến nghị được trả lời hoặc tham
mưu cho cấp có thẩm quyền trả lời: 0.5đ | | | | | | | |
| Dưới 100% phản ánh, kiến nghị được trả lời hoặc
tham mưu cho cấp có
thẩm quyền trả lời: 0đ | | | | | | | |
3.9.2 | Công khai kết quả trả lời phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC đơn vị thực hiện | 0.5 | | | | | | |
| 100% phản ánh, kiến nghị đã xử lý, trả lời được
công khai theo quy định: 0.5đ | | | | | | | |
| Dưới 100% phản ánh, kiến nghị đã xử lý, trả lời
được công khai theo quy định: 0đ | | | | | | | |
3.10 | Đánh giá chất lượng quy định TTHC thuộc phạm vi
QLNN của đơn vị và chất lượng giải quyết TTHC của đơn vị | 4 | | | | | | |
3.10.1 | Mức độ rõ ràng, dễ hiểu
về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý của đơn
vị | 1 | | | | | | ĐTXHH |
3.10.2 | Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi
quản lý của đơn vị | 1 | | | | | | ĐTXHH |
3.10.3 | Tính kịp thời trong giải quyết TTHC của đơn vị | 1 | | | | | | ĐTXHH |
3.10.4 | Tính công khai, minh bạch trong giải quyết TTHC của đơn vị | 1 | | | | | | ĐTXHH |
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ | 10 | | | | | | |
4.1 | Sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định | 2 | | | | | | |
| Thực hiện đầy đủ, kịp thời theo quy định: 2đ | | | | | | | |
| Không thực hiện đầy đủ, kịp thời theo quy định:
0đ | | | | | | | |
4.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các đơn vịthuộc và trực thuộc | 1 | | | | | | |
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng và tương đương:
1đ | | | | | | | |
| Thực hiện không đúng quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo cấp phòng và tương đương: 0đ | | | | | | | |
4.3 | Thực hiện phân cấp quản lý | 2 | | | | | | |
4.3.1 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi
QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho địa phương | 1 | | | | | | |
| Có thực hiện: 1đ | | | | | | | |
| Không thực hiện: 0đ | | | | | | | |
4.3.2 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1 | | | | | | |
| 100% các vấn đề phát hiện trở lên có đề xuất xử
lý: 1đ | | | | | | | |
| Từ 80% đến dưới 100% các vấn đề phát hiện có đề
xuất xử lý: 0,5đ | | | | | | | |
| Dưới 80% vấn đề phát hiện có đề xuất xử lý: 0đ | | | | | | | |
4.4 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được giao | 2 | | | | | | |
4.4.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 1 | | | | | | |
| Đúng quy định: 1 đ | | | | | | | |
| Không đúng quy định: 0đ | | | | | | | |
4.4.2 | Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm việc được giao trong các
đơn vị sự nghiệp công lập | 1 | | | | | | |
| Đúng quy định: 1đ | | | | | | | |
| Không đúng quy định: 0đ | | | | | | | |
4.5 | Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu quả hoạt động
của Cục | 3 | | | | | | |
4.4.1 | Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy Cục | 1 | | | | | | ĐTXHH |
4.4.2 | Hiệu quả hoạt động của Cục | 1 | | | | | | ĐTXHH |
4.4.3 | Hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Cục | 1 | | | | | | ĐTXHH |
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC | 16 | | | | | | |
5.1 | Tuyển dụng công chức, viên chức | 6 | | | | | | |
5.1.1 | Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công chức | 2 | | | | | | |
| Đúng quy định: 2đ | | | | | | | |
| Không đúng quy định: 0đ | | | | | | | |
5.1.2 | Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức | 2 | | | | | | |
| Đúng quy định: 2đ | | | | | | | |
| Không đúng quy định: 0đ | | | | | | | |
5.1.3 | Bố trí công chức, viên chức theo đúng vị trí việc làm trong cơ quan hành
chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt | 2 | | | | | | |
| Bốtrí công chức đúng vị trí việc làm: 1đ | | | | | | | |
| Bốtrí viên chức đúng vị trí việc làm: 1đ | | | | | | | |
| Bốtrí công chức, viên chức không đúng quy định, yêu cầu: 0đ | | | | | | | |
5.2 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức | 2 | | | | | | |
5.2.1 | Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
hàng năm của đơn vị | 1 | | | | | | |
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1đ | | | | | | | |
| Thực hiện dưới 100% kế hoạch: 0đ | | | | | | | |
5.2.2 | Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên
chức của đơn vị kịp thời theo yêu cầu của Vụ Tổ chức cán bộ | 1 | | | | | | |
| Báo cáo kịp thời: 1đ | | | | | | | |
| Báo cáo không kịp thời: 0đ | | | | | | | |
5.3 | Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức | 3 | | | | | | |
5.3.1 | Thực hiện đánh giá công chức, viên chức của đơn vị trên cơ sở kết quả
thực hiện nhiệm vụ được giao | 1 | | | | | | |
| Thực hiện đúng quy định và báo cáo đúng thời
hạn: 1đ | | | | | | | |
| Thực hiện đúng quy định nhưng báo cáo không đúng
thời hạn hoặc ngược lại: 0,5đ | | | | | | | |
| Không thực hiện, không báo cáo: 0đ | | | | | | | |
5.3.2 | Ban hành và áp dụng tiêu chí đánh giá, phân loại công chức, viên chức
hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng cán bộ, công
chức, viên chức trong đơn vị | 1 | | | | | | |
| Có ban hành và áp dụng: 1đ | | | | | | | |
| Không ban hành hoặc không áp dụng: 0đ | | | | | | | |
5.3.3 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng và tương đương | 1 | | | | | | |
| Thực hiện đúng quy định: 1đ | | | | | | | |
| Thực hiện không đúng quy định: 0đ | | | | | | | |
5.4 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công
chức, viên chức | 1 | | | | | | |
| Trong năm không có công chức, viên chức giữ các
chức vụ lãnh đạo, quản lý bị kỷ luật: 0,5đ | | | | | | | |
| Trong năm không có công chức, viên chức không
giữ các chức vụ lãnh đạo, quản lý bị kỷ luật: 0,5đ | | | | | | | |
5.5 | Thực hiện quy định về việc ký kết hợp đồng lao
động (hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP và
hợp đồng lao động làm chuyên môn, nghiệp vụ) | 1 | | | | | | |
| Thực hiện theo đúng quy định: 1đ | | | | | | | |
| Thực hiện không đúng quy định: 0đ | | | | | | | |
5.6 | Chất lượng công chức, viên chức | 3 | | | | | | |
5.6.1 | Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chức trong phối hợp,
xử lý công việc | 1 | | | | | | ĐTXHH |
5.6.2 | Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức, viên chức trong
phối hợp, xử lý công việc | 1 | | | | | | ĐTXHH |
5.6.3 | Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân | 1 | | | | | | ĐTXHH |
6 | ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
THUỘC ĐƠN VỊ | 9.5 | | | | | | |
6.1 | Quản lý sử dụng ngân sách được giao | 5.5 | | | | | | |
6.1.1 | Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm | 1.5 | | | | | | |
| Gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính đúng thời hạn quy
định: 1.5đ | | | | | | | |
| Gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính không đúng thời hạn
quy định: 0đ | | | | | | | |
6.1.2 | Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm | 2 | | | | | | |
| Thực hiện 100%: 2đ | | | | | | | |
| Thực hiện từ 90% đến dưới 100%: 1đ | | | | | | | |
| Thực hiện dưới 90%: 0 đ | | | | | | | |
6.1.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính | 1 | | | | | | |
| Không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý
hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 1đ | | | | | | | |
| Có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành
chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0đ | | | | | | | |
6.1.4 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán | 1 | | | | | | |
| 100% số kiến nghị được thực hiện: 1đ | | | | | | | |
| Từ 80%-dưới 100% số kiến nghị được thực hiện:
0,5đ | | | | | | | |
| Dưới 80% số kiến nghị được thực hiện: 0đ | | | | | | | |
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tựchịu trách nhiệm tại các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục | 3 | | | | | | |
6.2.1 | Mức độ tự chủ chi thường xuyên của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 2 | | | | | | |
| Đơn vị sự nghiệp trực thuộc tự chủ từ 70% trở
lên: 2đ | | | | | | | |
| Đơn vị sự nghiệp trực thuộc tự chủ từ 60% đến
dưới 70%: 1đ | | | | | | | |
| Đơn vị sự nghiệp trực thuộc tự chủ dưới 60%: 0đ | | | | | | | |
6.2.2 | Tăng mức độ tự chủ kinh phí chi thường xuyên trong năm | 1 | | | | | | |
| 100% đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi
thường xuyên trở lên hoặc
đơn vị sự nghiệp trực thuộc tăng tỷ lệ % tự chủ kinh phí chi thường xuyên so với năm trước liền kề:
1đ | | | | | | | |
| Đơn vị sự nghiệp trực thuộc không tăng tỷ lệ %
tự chủ kinh phí chi thường xuyên so với năm trước liền kề: 0đ | | | | | | | |
6.3 | Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại đơn vị | 1 | | | | | | ĐTXHH |
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 16 | | | | | | |
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của đơn vị | 8 | | | | | | |
7.1.1 | Kết quả thực hiện kế
hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong
kế hoạch chung của Bộ) | 1 | | | | | | |
| Thực hiện 100% kế hoạch: 1đ | | | | | | | |
| Thực hiện dưới 100% kế hoạch: 0đ | | | | | | | |
7.1.2 | Tỷ lệ văn bản (không mật) trao đổi giữa các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới
dạng điện tử | 1 | | | | | | |
| Đạt 100%: 1 đ | | | | | | | |
| Dưới 100%: 0đ | | | | | | | |
7.1.3 | Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường mạng | 2 | | | | | | |
| Từ 90% số văn bản, hồ sơ công việc trở lên: 2đ | | | | | | | |
| Từ 70% đến dưới 90% số văn bản, hồ sơ công việc trở lên: 1đ | | | | | | | |
| Dưới 70% sốvăn bản, hồ sơ công việc: 0đ | | | | | | | |
7.1.4 | Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ trực
tuyến/tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ trong năm | 2 | | | | | | |
| Từ 60% số TTHC trở lên: 2đ | | | | | | | |
| Từ 50% đến dưới 60%: 1đ | | | | | | | |
| Từ 20% đến dưới 50% số TTHC: 0.5đ | | | | | | | |
| Dưới 20%: 0đ | | | | | | | |
7.1.5 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3,4/tổng số TTHC có phát
sinh hồ sơ trong năm | 1 | | | | | | |
| Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1đ | | | | | | | |
| Từ 20% đến dưới 30% số hồsơ TTHC: 0.5đ | | | | | | | |
| Dưới 20%: 0đ | | | | | | | |
7.1.6 | Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị | 1 | | | | | | ĐTXHH |
7.2 | Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử | 2 | | | | | | |
7.2.1 | Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ | 1 | | | | | | |
| Cung cấp kịp thời: 1đ | | | | | | | |
| Không cung cấp hoặc cung cấp không kịp thời: 0đ | | | | | | | |
7.2.2 | Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị | 1 | | | | | | ĐTXHH |
| Cổng thông tin điện tử của đơn vị truy cập được
bất cứ lúc nào: 1đ | | | | | | | |
| Cổng thông tin điện tử của đơn vị không đảm bảo truy cập được bất cứ lúc
nào: 0đ | | | | | | | |
7.3 | Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC
qua dịch vụ bưu chính công ích | 2 | | | | | | |
7.3.1 | Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải
quyết qua dịch vụ bưu chính công ích/tổng số TTHC phát sinh hồ sơ giấy | 1 | | | | | | |
| Từ 60% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 1đ | | | | | | | |
| Dưới 60% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0đ | | | | | | | |
7.3.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích | 0.5 | | | | | | |
| Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,5đ | | | | | | | |
| Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0đ | | | | | | | |
7.3.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ bưu chính công ích | 0.5 | | | | | | |
| Từ 20% kết quả giải quyết TTHC trở lên: 0,5đ | | | | | | | |
| Dưới 20% kết quả giải quyết TTHC: 0đ | | | | | | | |
7.4 | Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị | 4 | | | | | | |
7.4.1 | Có bản công bố ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị | 2 | | | | | | |
| Có bản công bố ISO 9001: 2đ | | | | | | | |
| Không bản công bố ISO 9001: 0đ | | | | | | | |
7.4.2 | Thực hiện đúng quy định ISO 9001 trong hoạt động | 2 | | | | | | |
| Thực hiện đúng và đầy đủ quy định ISO 9001: 2đ | | | | | | | |
| Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ quy
định ISO 9001: 0đ | | | | | | | |
| TỔNG | 100 | 20 | 80 | | | | |