STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số |
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm
viên phương tiện thủy nội địa | B-BGT-285415-TT |
2 | Công nhận đăng kiểm viên (lần
đầu) phương tiện thủy nội địa | B-BGT-285824-TT |
3 | Công nhận lại đăng kiểm viên
phương tiện thủy nội địa | B-BGT-285825-TT |
4 | Công nhận nâng hạng đăng kiểm
viên phương tiện thủy nội địa | B-BGT-285418-TT |
5 | Công nhận đăng kiểm viên trong
trường hợp đặc biệt | B-BGT-285826-TT |
6 | Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức
đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam | B-BGT-285654-TT |
7 | Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ
sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở
chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi
trường tàu biển | B-BGT-285658-TT |
8 | Thủ tục công nhận cơ sở đủ
điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển | B-BGT-285516-TT |
9 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử
dụng trong giao thông vận tải | B-BGT-284886-TT |
10 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực
nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải | B-BGT-284887-TT |
11 | Kiểm định và chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy,
vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp
ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải | B-BGT-285657-TT |
12 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | B-BGT-284865-TT |
13 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản
xuất, lắp ráp | B-BGT-284867-TT |
14 | Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện
xe chở hàng bốn
bánh có gắn động cơ | B-BGT-284892-TT |
15 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn
bánh có gắn động cơ | B-BGT-284893-TT |
16 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp | B-BGT-284873-TT |
17 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo
hành, bảo dưỡng ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhận nhập khẩu ô tô | B-BGT-284877-TT |
18 | Cấp giấy
chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở
xuống được sản xuất, lắp ráp | B-BGT-285738-TT |
19 | Cấp giấy chứng
nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe
ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập
khẩu | B-BGT-285739-TT |
20 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất,
lắp ráp | B-BGT-284878-TT |
21 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | B-BGT-285754-TT |
22 | Cấp lại giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | B-BGT-285744-TT |
23 | Cấp giấy chứng
nhận thẩm định an toàn hệ thống đường sắt đô
thị | B-BGT-285806-TT |
24 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra định
kỳ hệ thống an toàn vận hành đường sắt đô thị | B-BGT-285807-TT |
25 | Cấp Giấy
chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương
tiện thủy nội địa | 1.001364 |
26 | Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển | 1.000225 |
27 | Thẩm định thiết kế tàu biển | 2.000087 |
28 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí
trên biển (công trình biển) | 1.004318 |
29 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 1.001001 |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới | 1.001322 |
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | 1.001296 |
32 | Cấp Giấy chứng
nhận đăng kiểm viên xe cơ giới | 1.001319 |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm
viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực | 1.001325 |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm
viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng | 1.001326 |
35 | Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe máy chuyên dùng cải tạo | 1.005107 |
36 | Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản
xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ móc, và sơ mi rơ moóc | 1.005002 |
37 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp
ráp ô tô, rơ móc và sơ mi rơ moóc | 1.005001 |
38 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe
gắn máy | 1.004985 |
39 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại
linh kiện xe mô tô, xe gắn máy | 1.004983 |
40 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 1.004981 |
41 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo
hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị
định 116/2017/NĐ-CP) | 1.007936 |
42 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo
hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị
định 116/2017/NĐ-CP) | 1.007937 |
43 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP | 3.0000136 |
44 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp
ráp thuộc đối tượng của
Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 3.0000133 |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản
xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 3.000134 |
46 | Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe
ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 3.000135 |
47 | Cấp đổi Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe
ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 1.007938 |