THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1685/QĐ-BTTTT ngày
05 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
__________
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết TTHC |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
1 | Cấp
giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh
vực thông tin và truyền thông | Công
nghệ thông tin, điện tử; Bưu chính; Viễn thông; Báo chí; Xuất bản. | Vụ Công nghệ thông tin, Vụ Bưu chính; Cục Viễn
thông; Cục Báo chí; Cục Xuất bản, In và Phát hành. |
2 | Sửa
đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa
xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | Công
nghệ thông tin, điện tử; Bưu chính; Viễn thông; Báo chí; Xuất bản. | Vụ Công nghệ thông tin, Vụ Bưu chính; Cục Viễn
thông; Cục Báo chí; Cục Xuất bản, In và Phát hành. |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1. Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
Trình
tự thực hiện: | -
Thương nhân lập hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối
với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông gửi trực tiếp
hoặc qua hệ thống bưu chính đến cơ quan giải quyết hồ sơ cấp CFS theo quy
định tại khoản 4 Điều 3 Thông tư số 21/2020/TT-BTTTT hoặc qua hình thức trực
tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Thông tin và Truyền thông (http://dichvucong.mic.gov.vn). -
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng quy định, trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo để
thương nhân hoàn thiện hồ sơ. -
Thời hạn cấp CFS không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ
đầy đủ, đúng quy định. Trường hợp không cấp CFS, Bộ Thông tin và Truyền thông
có văn bản trả lời nêu rõ lý do. -
Bộ Thông tin và Truyền thông có thể tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất
trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS
hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS đã cấp trước đó. -
Số lượng CFS được cấp cho hàng hóa theo yêu cầu của thương nhân. |
Cách
thức thực hiện: | -
Nộp trực tiếp tại cơ quan giải quyết hồ sơ cấp CFS (*); -
Nộp qua hệ thống bưu chính; (*
Cơ quan giải quyết hồ sơ cấp CFS: Sản phẩm báo chí: Cục Báo chí. Sản phẩm
xuất bản phẩm: Cục Xuất bản, In và Phát hành. Sản phẩm bưu chính và chuyển phát:
Vụ Bưu chính. Sản phẩm điện tử và công nghệ thông tin: Vụ Công nghệ thông
tin. Thiết bị viễn thông; Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện: Cục
Viễn thông). -
Nộp qua Cổng dịch vụ công: +
Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc +
Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Thông tin và Truyền thông
(http://dichvucong.mic.gov.vn). |
Thành
phần, số lượng hồ sơ: | 1.
Thành phần hồ sơ: -
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất
khẩu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông: 01 bản chính. -
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp: 01 bản sao. -
Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có), bao gồm tên, địa chỉ của cơ sở, các mặt
hàng sản xuất để xuất khẩu: 01 bản chính. -
Bản tiêu chuẩn công bố áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa kèm theo cách thể
hiện (trên nhãn hàng hóa hoặc trên bao bì hàng hóa hoặc tài liệu kèm theo sản
phẩm, hàng hóa): 1 bản sao. 2.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời
hạn giải quyết: | 03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: | Thương
nhân |
Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính: | Bộ
Thông tin và Truyền thông |
Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: | Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực
thông tin và truyền thông |
Lệ
phí: | Không |
Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): | Đơn
đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Phụ lục I, ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2020/TT-BTTTT ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông) |
Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | Hàng
hóa có tiêu chuẩn công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật hiện
hành. |
Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | -
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý ngoại thương. -
Thông tư số 21/2020/TT-BTTTT ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định về việc cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hàng
hóa trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BTTTT ngày
07 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
Địa chỉ: 18 Nguyễn Du, quận Hai
Bà Trưng, Hà Nội
Address: 18 Nguyen Du str., Hai Ba Trung dist., Hanoi
Website: http://www.mic.gov.vn
_____________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO
APPLICATION FOR CERTIFICATE OF FREE SALE (CFS)
Phần 1 Thông tin thương nhân
Section 1 Firm/company/manufacturer’s Information
Tên
thương nhân Name of the firm/company/manufacturer | Mã
số thương nhân Firm/company/manufacturer code |
Địa
chỉ Street Address | Điện
thoại/fax Contact Number (
) |
| Thư
điện tử (bắt buộc) Email address (required) |
Phần 2 Thông tin hàng hóa xuất khẩu đề nghị cấp CFS
Section 2 Product Information
STT Nº | Tên,
mô tả hàng hóa (Name, description of products) | Số
chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm hoặc Số đăng ký (Product standard
certificate number or registration number) | Số
hiệu tiêu chuẩn (Standard number) | Thành
phần, hàm lượng hoạt chất (Ingredients, active ingredient content) | Số
giấy tiếp nhận công bố hợp quy (conformity number) | Mã
số HS hàng hóa (HS code) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Phần 3 Cam kết của thương nhân
Section 3 Firm/company/manufacturer’s declaration
Tôi xin cam kết những sản phẩm này tuân
thủ các quy định về tiêu chuẩn, chất lượng của Việt Nam.
I declare that the kinds of products in
this application comply with the standards and quality of Vietnam.
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp
luật về tính xác thực của các thông tin nêu trên.
I further declare that all information contained in
this application form is true and correct as at the date of signing.
Ngày ….., tháng ….. năm 20…..
[Date], [Month], 20…..
Chữ ký của người được đại diện theo pháp luật Signature of legal representative |
|
Họ và tên Full name |
|
Chức danh, vị trí việc làm Your Position/title/office |
|
2. Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin
và truyền thông
Trình
tự thực hiện: | -
Trường hợp CFS có sai sót/mất, thất lạc hoặc bị hỏng thương nhân lập hồ sơ đề
nghị sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông gửi trực tiếp
hoặc qua hệ thống bưu chính đến cơ quan giải quyết hồ sơ cấp CFS theo quy
định tại khoản 4 Điều 3 Thông tư số 21/2020/TT-BTTTT hoặc qua hình thức trực
tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Thông tin và Truyền thông (http://dichvucong.mic.gov.vn). -
Thời hạn thực hiện sửa đổi, bổ sung/cấp lại CFS không quá 03 ngày làm việc,
kể từ ngày thương nhân gửi hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung/cấp lại CFS đối với
hàng hóa trong lĩnh vực thông tin và truyền thông đầy đủ, đúng quy định. -
Trường hợp từ chối sửa đổi, bổ sung/cấp lại CFS, Bộ Thông tin và Truyền thông
có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Cách
thức thực hiện: | -
Nộp trực tiếp tại cơ quan giải quyết hồ sơ cấp CFS (*); -
Nộp qua hệ thống bưu chính; (*
Cơ quan giải quyết hồ sơ cấp CFS: Sản phẩm báo chí: Cục Báo chí. Sản phẩm
xuất bản phẩm: Cục Xuất bản, In và Phát hành. Sản phẩm bưu chính và chuyển
phát: Vụ Bưu chính. Sản phẩm điện tử và công nghệ thông tin: Vụ Công nghệ
thông tin. Thiết bị viễn thông; Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện:
Cục Viễn thông). -
Nộp qua Cổng dịch vụ công: +
Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc +
Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Thông tin và Truyền thông
(http://dichvucong.mic.gov.vn). |
Thành
phần, số lượng hồ sơ: | 1.
Thành phần hồ sơ: -
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng chứng lưu hành tự do (CFS)
đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông: 01 bản
chính 2.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời
hạn giải quyết: | 03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: | Thương
nhân |
Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính: | Bộ
Thông tin và Truyền thông |
Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: | Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực
thông tin và truyền thông |
Lệ
phí: | Không |
Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): | Đơn
đề nghị sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do ((Phụ lục
II, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT- BTTTT ngày 07/9/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) |
Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | Không
có |
Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính: | -
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý ngoại thương. -
Thông tư số 21/2020/TT-BTTTT ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định về việc cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hàng
hóa trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BTTTT ngày
07 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
Địa chỉ: 18 Nguyễn Du, quận Hai
Bà Trưng, Hà Nội
Address: 18 Nguyen Du str., Hai Ba Trung dist., Hanoi
Website: http://www.mic.gov.vn
_____________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG / CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
LƯU HÀNH TỰ DO
REQUEST TO REISSUE CERTIFICATE OF FREE SALE (CFS)
Phần 1 Thông tin thương nhân
Section 1 Firm/company/manufacturer’s Information
Tên
thương nhân Name of the firm/company/manufacturer | Mã
số thương nhân Firm/company/manufacturer code |
Địa
chỉ Street Address | Điện
thoại/fax Contact Number (
) |
| Thư
điện tử (bắt buộc) Email address (required) |
Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu,
[Tên thương nhân] đề nghị sửa đổi, bổ sung / cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với các hàng hóa như sau:
To meet the requirements of the
importing country, [firm/company/manufacturer] requests to reissue CFS for the
following products:
Phần 2 Thông tin hàng hóa xuất khẩu đề nghị sửa đổi, bổ sung
/ cấp lại CFS
Section 2 Product Information
STT Nº | Tên, mô tả hàng hóa (Name, description of products) | Mã số HS hàng hóa (HS code) | Số và ngày cấp của CFS gốc (CFS number and date issued) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
Lý do: (Đánh dấu × vào ô tương ứng)
Reason: (Mark × in the corresponding box)
☐Mất, thất lạc (lost) ☐Hỏng (damaged) ☐Có sai sót (errors)
Phần 3 Cam kết của thương nhân
Section 3 Firm/company/manufacturer’s declaration
Tôi xin cam kết những sản phẩm này tuân
thủ các quy định về tiêu chuẩn, chất lượng của Việt Nam.
I declare that the kinds of products in
this application comply with the standards and quality of Vietnam.
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp
luật về tính xác thực của các thông tin nêu trên.
I further declare that all information contained in
this application form is true and correct as at the date of signing.
Ngày ….., tháng ….. năm 20…..
[Date], [Month], 20…..
Chữ ký của người được đại diện theo pháp luật Signature of legal representative |
|
Họ và tên Full name |
|
Chức danh, vị trí việc làm Your Position/title/office |
|