THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VIỄN THÁM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 166/QĐ-BTNMT ngày
22 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ BÃI BỎ
1. Thủ tục hành chính thay thế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được
thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung
thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | B-BTM-265030-TT | Cung cấp, khai thác và sử dụng
dữ liệu viễn thám quốc gia (cấp Bộ) | Cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh
viễn thám | Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày
04/01/2019 về hoạt động viễn thám | Viễn thám | Cục Viễn thám quốc gia, Bộ Tài
nguyên và Môi trường |
2. Thủ
tục hành chính bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | BTM-265171 | Cung cấp, khai thác và sử dụng
dữ liệu viễn thám (cấp tỉnh) | Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày
04/01/2019 về hoạt động viễn thám | Viễn thám | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cung
cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám
a)
Trình tự thực hiện
- Bước
1. Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu ảnh
viễn thám căn cứ danh mục thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám hiện có, gửi Phiếu
yêu cầu (theo mẫu) trực tiếp hoặc qua đường bưu điện cho gửi Cục Viễn thám quốc
gia, Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ
Tài nguyên và môi trường.
- Bước
2. Kiểm tra và xử lý hồ sơ: Cục Viễn thám quốc gia kiểm tra tính đầy đủ thông tin
của Phiếu yêu cầu theo quy định.
+ Trường
hợp chưa đầy đủ thông tin theo Phiếu yêu cầu, Cục Viễn thám quốc gia có văn bản
đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ thông tin theo quy định hoặc trả lại
Phiếu yêu cầu.
+ Trường
hợp đã đầy đủ thông tin theo Phiếu yêu cầu, trong thời hạn 05 ngày làm việc Cục
Viễn thám quốc gia có văn bản thông báo về nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải
thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp
thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân biết.
- Bước
3. Trả kết quả:
Cục Viễn
thám quốc gia cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám
cho các tổ chức, cá nhân theo như Phiếu yêu cầu sau khi tổ chức, cá nhân đã
thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính (nếu có).
b)
Cách thức thực hiện:
- Cách
thức nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Cục Viễn thám quốc gia hoặc qua cổng
dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài nguyên và môi trường.
- Cách
thức nhận kết quả: nhận trực tiếp tại Cục Viễn thám quốc gia hoặc qua đường bưu điện.
c)
Thành phần, số lượng hồ sơ
01 Phiếu
yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
d)
Thời hạn giải quyết
- 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được Phiếu yêu cầu với đầy đủ thông tin theo quy định
tại Phiếu yêu cầu (trừ trường hợp yêu cầu bổ sung thông tin trên Phiếu yêu
cầu).
đ)
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Cục Viễn thám quốc gia.
- Cơ
quan được ủy quyền thực hiện: không
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Cục Viễn thám quốc gia
g)
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản đồng ý cung cấp
h)
Phí, lệ phí: Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định cụ
thể tại Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia Ban
hành kèm theo Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ
liệu viễn thám quốc gia và Thông tư số 108/2017/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm
2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử
dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia. (Biểu mức phí kèm
theo)
i)
Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Phụ
lục 02:
Mẫu phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh
viễn thám (ban hành kèm theo Nghị định số 03/2019/NĐ-CP).
- Phụ
lục 03:
Mẫu phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám đối với cá nhân
người nước ngoài tại Việt Nam (ban hành kèm theo Nghị định số 03/2019/NĐ-CP).
k)
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
l)
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định
số 03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;
- Thông tư
số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
- Thông tư
số 108/2017/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
Điều 3 Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viên
thám quốc gia.
Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu cung
cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám
(Kèm theo Nghị định số
03/2019/NĐ-CP ngày ngày 04/01/2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám)
CƠ QUAN, TỔ CHỨC ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …/…… | ……..., ngày … tháng … năm …… |
Kính gửi: …………………………………………………………
Tên cơ
quan, tổ chức: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
Số điện
thoại: ……………………. Fax: ……………………… Email: ………………………..
Tên cá nhân
yêu cầu thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám: ……………………………… Số điện thoại: ………………..
Email: ……………….
Thông tin,
dữ liệu ánh viễn thám cần cung cấp năm ....... :
Loại dữ liệu ảnh viễn thám | Mức độ xử lý | Độ phân giải | Thời gian chụp ảnh | Khu vực yêu cầu | Số lượng |
| | | | | |
| | | | | |
Mục đích sử
dụng thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám:
…………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Nguồn kinh
phí dự kiến: …………………………………………………………………………
Sơ đồ khu
vực yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám: (gửi kèm
theo phiếu yêu cầu).
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN,TỔ CHỨC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) | NGƯỜI YÊU CẦU (Ký,
ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 03 - Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh
viễn thám đối với cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
………., ngày …
tháng …năm ……..
Kính gửi: ………………………………………………..
1. Người
yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám: …………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Nơi đang
làm việc, học tập: ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Quốc
tịch, Số Hộ chiếu: …………………………………………………………………………
4. Số điện thoại, fax, E-mail: ………………………………………………………………………
5. Danh mục
và nội dung thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám yêu cầu cung cấp: ……………………
Loại dữ liệu ảnh viễn thám | Mức độ xử lý | Độ phân giải | Thời gian chụp ảnh | Khu vực yêu cầu | Số lượng |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
Sơ đồ khu
vực yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám: (gửi kèm theo phiếu yêu cầu).
6. Mục đích
sử dụng thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám: ....................................................
7. Hình
thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao
chụp; nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường
bưu điện...): ……………………
8. Cam kết
của người yêu cầu sử dụng thông tin, dữ liệu ảnh viễn thám: ………………………………………
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC NƠI ĐANG LÀM VIỆC, HỌC TẬP (Ký xác nhận, đóng dấu) | NGƯỜI YÊU CẦU (Ký,
ghi rõ họ tên) |
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ
DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số
187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Mức
phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh gốc xử lý mức 1A
Biểu số 1:
Đơn vị tính: Đồng/cảnh
Số TT | Loại ảnh | Mức phí |
1 | Spot 2, 4 | |
| Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân
giải 20m | 7.289.000 |
| Tổng hợp độ phân giải 10m | 14.579.000 |
2 | Spot 5 | |
| Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân
giải 10m | 15.189.000 |
| Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m | 25.307.000 |
| Tổng hợp độ phân giải 5m | 30.379.000 |
| Tổng hợp độ phân giải 2,5m | 40.497.000 |
3 | EnvisatAsar: Narrow Swath độ phân giải 30m; Wide Swath độ phân giải 150m | 5.312.000 |
4 | Meris Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m | 2.662.000 |
2. Mức
phí đối với tư liệu ảnh vệ tinh đã xử lý nắn chỉnh hình học, quang phổ và đưa
về hệ tọa độ sử dụng
Biểu số 2: Ảnh nắn mức 2A
Đơn vị tính: Đồng/cảnh
Số TT | Loại ảnh, mode ảnh | Mức phí |
1 | Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 2A | |
| Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m; Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m | 10.018.000 |
| Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m; Đa phổ (Multispectral) độ phân
giải 10m | 17.918.000 |
| Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m | 28.036.000 |
2 | EnvisatAsar 2A: Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 30m; độ phân giải
150m | 8.041.000 |
3 | Ảnh Meris 2A: Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 300m; độ phân giải 1200m | 5.319.000 |
Biểu số 3:
Bình đồ Ảnh Spot 2, 4, 5 nắn mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/mảnh
Số TT | Mode ảnh | Mức phí |
Ảnh in trên giấy | Ảnh số |
1 | Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 | 3.799.000 | 3.649.000 |
2 | Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 | 4.035.000 | 3.885.000 |
3 | Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:25.000 | 9.024.000 | 8.874.000 |
4 | Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:25.000 | 9.713.000 | 9.563.000 |
5 | Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000 | 10.345.000 | 10.195.000 |
6 | Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 | 12.406.000 | 12.256.000 |
7 | Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:50.000 | 15.648.000 | 15.498.000 |
8 | Đa phổ độ phân giải 20m, tỷ lệ 1:50.000 | 11.144.000 | 10.994.000 |
9 | Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 | 13.119.000 | 12.969.000 |
10 | Tổng hợp độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 | 13.951.000 | 13.801.000 |
11 | Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:50.000 | 16.891.000 | 16.741.000 |
12 | Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 | 19.421.000 | 19.271.000 |
13 | Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:100.000 | 15.799.000 | 15.649.000 |
14 | Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:100.000 | 15.799.000 | 15.649.000 |
15 | Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:250.000 | 40.959.000 | 40.809.000 |
16 | Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:250.000 | 40.959.000 | 40.809.000 |
3. Mức
thu phí đối với dữ liệu ảnh viễn thám VNREDSat-1
Biểu số 4:
Số TT | Loại ảnh, mode ảnh | Đơn vị tính | Mức phí (đồng) |
1 | Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 1A | | |
| Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m | Cảnh | 3.886.000 |
| Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m | Cảnh | 5.599.000 |
2 | Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 2A | | |
| Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m | Cảnh | 6.019.000 |
| Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m | Cảnh | 7.707.000 |
| Tổng hợp độ phân giải 2,5m | Cảnh | 13.665.000 |
3 | Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3 A | | |
| Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m | Cảnh | 6.730.000 |
| Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m | Cảnh | 8.760.000 |
| Tổng hợp độ phân giải 2,5m | Cảnh | 15.472.000 |
4 | Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số) | | |
| Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000 | Mảnh | 3.885.000 |
| Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ
1:25.000 | Mảnh | 10.195.000 |
| Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 | Mảnh | 12.969.000 |
4. Dữ
liệu ảnh viễn thám có các đặc tính kỹ thuật tương đương được thu nhận tại các trạm thu của các đối tác nước ngoài
Biểu số 5:
Số TT | Loại ảnh, mode ảnh | Đơn vị tính | Mức phí (đồng) |
1 | Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 1A | | |
| Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m | Cảnh | 3.886.000 |
| Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m | Cảnh | 5.599.000 |
2 | Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 2A | | |
| Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m | Cảnh | 6.019.000 |
| Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m | Cảnh | 7.707.000 |
| Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m | Cảnh | 13.665.000 |
3 | Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3A | | |
| Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m | Cảnh | 6.730.000 |
| Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m | Cảnh | 8.760.000 |
| Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m | Cảnh | 15.472.000 |
4 | Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số) | | |
| Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:10.000 | Mảnh | 3.885.000 |
| Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:25.000 | Mảnh | 10.195.000 |
| Đa phổ độ phân giải 10-15m, tỷ lệ 1:50.000 | Mảnh | 12.969.000 |
5. Mức
phí đối với tư liệu ảnh Spot 6, Spot 7
Biểu số 6: Bình đồ Ảnh Spot 6, 7 nắn mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/mảnh
Số TT | Mode ảnh | Mức phí |
Ảnh in trên giấy | Ảnh số |
1 | Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000 | 4.558.800 | 4.378.800 |
2 | Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000 | 4.842.000 | 4.662.000 |
3 | Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000 | 10.828.800 | 10.648.800 |
4 | Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000 | 12.414.000 | 12.234.000 |
5 | Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 | 18.777.600 | 18.597.600 |
6 | Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000 | 15.742.800 | 15.562.800 |
7 | Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000 | 23.305.200 | 23.125.200 |
8 | Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000 | 18.958.800 | 18.778.800 |
9 | Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000 | 18.958.800 | 18.778.800 |
10 | Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000 | 49.150.800 | 48.970.800 |
11 | Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000 | 49.150.800 | 48.970.800 |
Ghi chú: Ảnh “Tổng hợp” trong các Biểu nêu trên bao gồm cặp ảnh:
ảnh Pan và ảnh Multi