PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH
VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc sửa
đổi thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp
trung ương |
I- Lĩnh vực hàng hải |
1 | B-BGT-285387-TT | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự
đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC) | Thông tư số 28/2019/TT- BGTVT | Hàng hải | Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục
Hàng hải Việt Nam phân cấp thực hiện công tác đăng ký tàu biển (sau đây gọi chung là Cơ quan đăng ký tàu biển) |
2 | B-BGT-285386-TT | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc
bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô
nhiễm dầu (CLC 1992) | Thông tư số 29/2019/TT-BGTVT | Hàng hải | Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải. Cảng vụ hàng hải được Cục
Hàng hải Việt Nam phân cấp thực hiện công tác đăng ký tàu biển (sau đây gọi
chung là Cơ quan đăng ký tàu biển) |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG TTHC TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI CÔNG BỐ SỬA
ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 8năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
1. Cấp
Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách
nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu
nhiên liệu 2001 (BCC)
1.1.
Trình tựthực hiện:
a) Nộp hồ
sơ TTHC:
- Chủ tàu
gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách
nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu đến một trong các cơ quan
sau đây: Cục Hàng hải Việt Nam hoặc
Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam phân cấp thực
hiện công tác đăng ký tàu biển (sau đây gọi
chung là Cơ quan đăng ký tàu biển).
- Đối tượng được cấp Giấy chứng nhận:
+ Tàu biển
Việt Nam có tổng dung tích trên 1000 GT hoạt động tuyến quốc tế;
+ Tàu biển
Việt Nam có tổng dung tích trên 1000 GT hoạt động tuyến nội địa, tàu biển nước
ngoài có tổng dung tích trên 1000 GT sẽ được cấp Giấy chứng nhận nếu chủ tàu có yêu cầu.
b) Giải
quyết TTHC:
- Trường
hợp trực tiếp nộp hồ sơ: Cơ quan đăng ký tàu biển kiểm tra hồ sơ theo quy định, vào sổ hồ sơ và cấp giấy hẹn trả kết quả đúng thời hạn quy định.
- Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp, nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện
lại hồ sơ theo quy định.
- Trường
hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính: Cơ quan đăng ký tàu biển kiểm tra hồ sơ
theo quy định và vào sổ hồ sơ theo đúng ngày và dấu bưu điện. Ngày vào sổ hồ sơ
là căn cứ để tính ngày cấp Giấy chứng nhận theo quy định. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Cơ quan đăng ký tàu biển thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
những nội dung chưa đáp ứng để tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định.
- Trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định, chậm
nhất 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký tàu biển
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Giải
quyết TTHC:
1.2.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu
chính.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ:
- Đơn đề
nghị của chủ tàu theo mẫu;
- Bản chính
đơn bảo hiểm hoặc giấy chứng nhận bảo đảm tài chính
phù hợp với quy định của Công ước
Bunker 2001; trường hợp việc bảo hiểm có tái
bảo hiểm thì phải nộp cả bản gốc giấy chứng nhận của tổ chức nhận tái bảo hiểm
liên quan.
Trường hợp
đơn bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính, giấy chứng nhận tái bảo hiểm về trách nhiệm dân sự của chủ tàu được cấp dưới dạng dữ
liệu điện tử, chủ tàu phải cung cấp địa chỉ chính thức, hợp
pháp trang thông tin điện tử của tổ chức đã cấp để kiểm tra.
- Bản sao
chụp Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
1.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan
có thẩm quyền giải quyết: Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam phân cấp thực hiện công tác đăng ký tàu biển;
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi
cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam phân cấp thực hiện công tác đăng ký tàu biển;
- Cơ quan
phối hợp: Không có
1.7. Kết
quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
1.8.
Phí, lệ phí: 100.000 đồng/Giấy chứng nhận.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờkhai hành chính: Đơn đề nghị của chủ tàu.
1.10.
Yêu cầu, điềukiện thực hiện thủ tục hành chính: Có đơn bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự
đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu theo quy định của Công ước Bunker 2001.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư
số 46/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy
chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm
dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên
liệu 2001;
- Thông tư
số 28/2019/TT-BGTVT ngày 12/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
46/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, thu hồi
Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo công ước quốc tế về trách
nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên
liệu năm 2011;
- Thông tư
189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành
hàng hải.
Mẫu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM
HOẶC BẢO ĐẢM TÀI CHÍNH VỀ TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ ĐỐI VỚI TỔN THẤT Ô NHIỄM DẦU
NHIÊN LIỆU
APPLICATION FOR ISSUING CERTIFICATE
OF INSURANCE OR OTHER FINANCIAL SECURITY IN RESPECT OF CIVIL LIABILITY FOR
BUNKER OIL POLLUTION DAMAGE
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký tàu biển)
To: (Name of the Register of
Ship)
Tên chủ tàu
...........................................................................................................................
Name of
shipowner:
Địa chỉ: .................................................................................................................................
(Address)
Tên người
khai thác tàu (nếu có): ...........................................................................................
Name of
Operator (if any):
Địa chỉ (Address): ..................................................................................................................
Đề nghị cấp
Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về
trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu theo quy
định của Công ước Bunker 2001 cho tàu dưới đây:
Kindly
request to issue certificate of insurance or other financial security in
respect of civil liability for bunker oil pollution damage in accordance with
the requirements of the International Convention on Civil Liability for Bunker
Oil Pollution Damage, 2001 for the following ship:
Tên tàu: ................................................................................................................................
Name of
Ship
Quốc tịch: .............................................................................................................................
Flag Stale
of Ship
Hô hiệu/Số
IMO: ....................................................................................................................
Call
sign/IMO Number
Cảng đăng ký: ......................................................................................................................
Port of
Registry
Loại tàu: ...............................................................................................................................
Type of
Ship
Tổng dung
tích: .....................................................................................................................
Gross
Tonnage
Tên và địa chỉ của các công ty bảo hiểm và/hoặc (những) người bảo lãnh:
Name and
Address of the Insurer(s) and/ or Guarantor(s)
Tên (Name): ..........................................................................................................................
Địa chỉ (Address): ..................................................................................................................
Tên (Name):
..........................................................................................................................
Địa chỉ (Address): ..................................................................................................................
Loại hình bảo đảm: ................................................................................................................
Type of
Security
Thời hạn bảo đảm: ................................................................................................................
Duration of
Security:
Tên và địa chỉ của tổ chức tái bảo
hiểm: .................................................................................
Name and
Address of the Re- insurance Organization
Loại hình
tái bảo hiểm: ...........................................................................................................
Type of
Re-insurance
Thời hạn tái bảo hiểm: ...........................................................................................................
Duration of
Re-insurance:
| ……… Ngày …..
tháng
…. năm ….. …Date………………… NGƯỜI
ĐỀ NGHỊ APPLICANT Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu (signature,
full name and seal) |
2. Cấp
Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo
đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)
2.1.
Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ
sơ TTHC:
- Chủ tàu
gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách
nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu đến một trong các cơ quan sau đây:
Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục
hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam phân cấp thực hiện công
tác đăng ký tàu biển (sau đây gọi chung là Cơ quan đăng
ký tàu biển).
- Đối tượng
được cấp Giấy chứng nhận: Là tàu biển Việt Nam và
tàu biển mang cờ quốc tịch nước ngoài vận chuyển
trên 2000 tấn dầu dưới dạng xô.
b) Giải
quyết TTHC:
- Trường
hợp trực tiếp nộp hồ sơ: Cơ quan đăng ký tàu biển nhận hồ
sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định, vào sổ hồ sơ và cấp giấy hẹn trả kết quả đúng
thời hạn quy định.
- Trường
hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính: Cơ quan đăng ký tàu biển nhận hồ sơ, kiểm
tra hồ sơ theo quy định và vào sổ hồ sơ theo đúng
ngày và dấu bưu điện. Ngày vào sổ hồ sơ là
căn cứ để tính ngày cấp Giấy chứng nhận theo quy định.
- Đối với
hồ sơ không đúng quy định: Trường hợp chủ tàu nộp hồ sơ trực tiếp, Cơ quan đăng ký tàu biển hướng dẫn chủ tàu hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính, chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan đăng
ký tàu biển thông báo bằng văn bản đến chủ
tàu đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định, chậm
nhất 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký tàu biển
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.2.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu
chính.
2.3
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị của chủ tàu theo mẫu;
- Bản chính
đơn bảo hiểm hoặc giấy chứng nhận bảo đảm tài chính phù hợp với quy
định của Công ước CLC 1992; trường hợp việc bảo hiểm có tái
bảo hiểm thì chủ tàu phải nộp cả bản gốc giấy chứng nhận của tổ chức nhận tái bảo hiểm liên quan;
Trường hợp
đơn bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính, giấy chứng nhận tái bảo hiểm về trách
nhiệm dân sự của chủ tàu được cấp dưới dạng dữ
liệu điện tử, chủ tàu phải cung cấp địa chỉ
chính thức, hợp pháp trang thông tin điện tử của
tổ chức đã cấp để kiểm tra;
- Bản sao (chụp) Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển,
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Chậm nhất 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan
có thẩm quyền giải quyết: Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam phân cấp
thực hiện công tác đăng ký tàu biển;
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng
hải, Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam
phân cấp thực hiện công tác đăng ký tàu biển;
- Cơ quan
phối hợp: Không có
2.7. Kết
quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
2.8.
Phí, lệ phí: 100.000 đồng/Giấy chứng nhận.
2.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờkhai hành chính: Đơn đề nghị của chủ tàu.
2.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có đơn bảo hiểm hoặc bảo đảm tài
chính đáp ứng các quy định của Công ước CLC 1992.
2.11.
Căn cứpháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư
số 46/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy
chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm
dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001;
- Thông tư
số 29/2019/TT-BGTVT ngày 12/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2011/TT-BGTVT ngày
30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo công ước quốc tế về trách
nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2011;
- Thông tư
189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.
Mẫu:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM HOẶC BẢO ĐẢM TÀI CHÍNH VỀ TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ
ĐỐI VỚI TỔN THẤT Ô NHIỄM DẦU
APPLICATION FOR ISSUING
CERTIFICATE OF INSURANCE OR OTHER FINANCIAL SECURITY IN RESPECT OF CIVIL
LIABILITY FOR OIL POLLUTION DAMAGE
Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký tàu biển)
To: (Name of the Register of
Ship)
Tên chủ tàu ...........................................................................................................................
Name of
ship’s owner:
Địa chỉ: .................................................................................................................................
(Address)
Tên người
khai thác tàu (nếu có): ...........................................................................................
Name of
Operator (if any):
Địa chỉ (Address): ..................................................................................................................
Đề nghị cấp
Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với
tổn thất ô nhiễm dầu theo quy định của Công ước CLC 1992
cho tàu dưới đây:
Request
kindly to issue certificate of insurance or other financial security in respect
of civil liability for oil pollution damage in accordance with the requirements
of the International Convention on Civil Liability for Oil Pollution Damage,
1992 for the following ship:
Tên tàu: ................................................................................................................................
Name of
Ship
Quốc tịch: .............................................................................................................................
Flag
State of Ship
Hô hiệu/Số
IMO: .....................................................................................................................................
Call sign/IMONumber
Cảng đăng ký: ......................................................................................................................
Port of
Registry
Loại tàu: ...............................................................................................................................
Type of
Ship
Tổng dung tích: .....................................................................................................................
Gross
Tonnage
Tên và địa chỉ của các công ty bảo hiểm và/hoặc (những) người bảo lãnh:
Name and
Address of the Insurer (s) and/or Guarantor(s)
Tên (Name):
..........................................................................................................................
Địa chỉ
(Address): ..................................................................................................................
Tên (Name):
..........................................................................................................................
Địa chỉ
(Address): .............................................................................................................................
Loại hình bảo đảm: ................................................................................................................
Type of
Security
Thời hạn bảo đảm: ................................................................................................................
Duration
of Security:
Tên và địa
chỉ của tổ chức tái bảo hiểm:
.................................................................................
Name and
Address of the Re- insurance Organization:
Loại hình tái bảo hiểm: ...........................................................................................................
Type of
Re-insurance:
Thời hạn
tái bảo hiểm: ...........................................................................................................
Duration
of Re-insurance:
| …….. Ngày
…. tháng …. năm
…… ….Date………… Nghề
nghiệp applicant Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (signed
and named and sealed) |