Điều 1. Công bố hiện trạng rừng toàn quốc đến ngày 31/12/2019 như sau:1. Diện tích đất có rừng: 14.609.220 ha, trong đó:
a) Rừng tự nhiên: 10.292.434 ha.
b) Rừng trồng: 4.316.786 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ toàn quốc là 13.864.223 ha, tỷ lệ che phủ là 41,89 %.
(Chi tiết số liệu tại phụ biểu 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:1. Tổng cục Lâm nghiệp
a) Thiết lập cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng quốc gia theo quy định tại Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp.
b) Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trên phạm vi toàn quốc và của từng địa phương.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã), thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.
c) Đối với các địa phương có diện tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2019, tổ chức rà soát, kiểm tra làm rõ nguyên nhân và thực hiện các giải pháp phục hồi diện tích rừng bị giảm; xem xét trách nhiệm (nếu có) các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- VP TƯ Đảng (để b/c);
- VP Chính phủ (để b/c);
- VP Quốc hội (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ NN&PTNT;
- Các Bộ: KHĐT, TC, TNMT, QP, CA;
- HĐND; UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Lưu: VT, TCLN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
Biểu
01:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2019
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-BNN-TCLN ngày tháng
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Vùng | Tỉnh | Diện tích có rừng (ha) | Rừng tự nhiên (ha) | Rừng trồng (ha) | Tỷ lệ che phủ (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| Toàn
quốc | 14.609.220 | 10.292.434 | 4.316.786 | 41,89 |
Tây Bắc | Tổng | 1.757.428 | 1.562.049 | 195.379 | 45,52 |
Lai
Châu | 454.796 | 435.128 | 19.668 | 50,16 |
Điện
Biên | 406.253 | 396.964 | 9.289 | 42,20 |
Sơn
La | 634.542 | 588.343 | 46.199 | 44,50 |
Hoà
Bình | 261.837 | 141.614 | 120.223 | 51,50 |
Đông Bắc | Tổng | 3.925.225 | 2.365.076 | 1.560.149 | 56,28 |
Lào
Cai | 367.522 | 268.599 | 98.923 | 55,63 |
Yên
Bái | 462.287 | 245.583 | 216.704 | 63,00 |
Hà
Giang | 470.057 | 382.118 | 87.939 | 58,00 |
Tuyên
Quang | 424.689 | 233.193 | 191.496 | 65,20 |
Phú
Thọ | 171.606 | 47.435 | 124.171 | 39,70 |
Vĩnh
Phúc | 33.218 | 11.941 | 21.277 | 24,66 |
Cao
Bằng | 373.285 | 353.259 | 20.026 | 55,23 |
Bắc
Kạn | 371.949 | 274.086 | 97.863 | 72,90 |
Thái
Nguyên | 187.545 | 76.481 | 111.064 | 47,60 |
Quảng
Ninh | 370.337 | 122.657 | 247.680 | 54,80 |
Lạng
Sơn | 531.656 | 293.601 | 238.055 | 62,43 |
Bắc
Giang | 160.508 | 56.123 | 104.385 | |
Bắc
Ninh | 566 | - | 566 | 0,69 |
Sông Hồng | Tổng | 82.775 | 46.099 | 36.676 | 6,04 |
TP
Hải Phòng | 13.821 | 8.993 | 4.828 | 8,46 |
Hải
Dương | 9.011 | 2.241 | 6.770 | 5,13 |
Hưng
Yên | - | | - | |
TP.
Hà Nội | 19.623 | 7.584 | 12.039 | 5,67 |
Hà
Nam | 5.357 | 4.129 | 1.228 | 6,20 |
Nam
Định | 3.074 | | 3.074 | 1,85 |
Thái
Bình | 4.256 | | 4.256 | 2,36 |
Ninh
Bình | 27.633 | 23.152 | 4.481 | 19,30 |
Bắc Trung Bộ | Tổng | 3.116.921 | 2.216.455 | 900.466 | 57,76 |
Thanh
Hoá | 641.892 | 393.364 | 248.528 | 53,40 |
Nghệ
An | 996.774 | 784.339 | 212.435 | 58,50 |
Hà
Tĩnh | 328.906 | 216.927 | 111.979 | 52,50 |
Quảng
Bình | 585.177 | 469.613 | 115.564 | 67,80 |
Quảng
Trị | 252.966 | 140.839 | 112.127 | 50,10 |
T.Thiên
Huế | 311.206 | 211.373 | 99.833 | 57,37 |
Duyên Hải | Tổng | 2.436.689 | 1.574.500 | 862.189 | 50,35 |
TP
Đà nẵng | 63.596 | 44.497 | 19.099 | 47,02 |
Quảng
Nam | 682.221 | 466.113 | 216.108 | 59,44 |
Quảng
Ngãi | 333.435 | 108.487 | 224.948 | 51,55 |
Bình
Định | 380.590 | 216.196 | 164.394 | 55,20 |
Phú
Yên | 236.927 | 127.891 | 109.036 | 44,01 |
Khánh
Hoà | 243.978 | 176.236 | 67.742 | 45,49 |
Ninh
Thuận | 155.424 | 146.404 | 9.020 | 45,60 |
Bình
Thuận | 340.518 | 288.676 | 51.842 | 43,06 |
Tây Nguyên | Tổng | 2.559.956 | 2.191.222 | 368.734 | 45,92 |
Kon
Tum | 621.079 | 547.803 | 73.276 | 63,00 |
Gia
Lai | 633.324 | 543.131 | 90.193 | 40,20 |
Lâm
Đồng | 539.364 | 455.226 | 84.138 | 54,50 |
Đăc
Lăc | 514.990 | 446.223 | 68.767 | 38,60 |
Đăk
Nông | 251.199 | 198.839 | 52.360 | 37,91 |
Đông Nam Bộ | Tổng | 480.892 | 257.157 | 223.735 | 19,37 |
Đồng
Nai | 182.677 | 123.658 | 59.019 | 29,10 |
Bà
Rịa V.Tàu | 28.354 | 16.308 | 12.046 | 13,50 |
TP
HCM | 33.454 | 13.521 | 19.933 | 15,97 |
Bình
Dương | 10.005 | 1.809 | 8.196 | 3,10 |
Bình
Phước | 160.714 | 56.148 | 104.566 | 22,75 |
Tây
Ninh | 65.688 | 45.713 | 19.975 | 15,99 |
Tây Nam Bộ | Tổng | 249.335 | 79.876 | 169.459 | 5,40 |
Long
An | 22.609 | 838 | 21.771 | 3,70 |
Đồng
Tháp | 6.093 | | 6.093 | 1,61 |
Tiền
Giang | 2.612 | | 2.612 | 1,01 |
Bến
Tre | 4.401 | 1.177 | 3.224 | 1,77 |
Vĩnh
Long | - | | - | |
Trà
Vinh | 9.164 | 2.961 | 6.203 | 3,80 |
TP
Cần Thơ | - | | - | |
Hậu
Giang | 3.218 | | 3.218 | 1,60 |
Sóc
Trăng | 10.705 | 1.984 | 8.721 | 2,80 |
Bạc
Liêu | 4.543 | 1.835 | 2.708 | 1,68 |
An
Giang | 13.665 | 1.140 | 12.525 | 3,56 |
Kiên
Giang | 76.244 | 58.030 | 18.214 | 12,01 |
Cà
Mau | 96.081 | 11.911 | 84.170 | 18,40 |
Biểu
02:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-BNN-TCLN ngày tháng
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phân loại rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TỔNG
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 14.609.220 | 2.161.661 | 4.646.138 | 7.801.421 |
I.
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 14.609.220 | 2.161.661 | 4.646.138 | 7.801.421 |
1.
Rừng tự nhiên | 10.292.434 | 2.075.091 | 3.953.408 | 4.263.935 |
2.
Rừng trồng | 4.316.786 | 86.570 | 692.730 | 3.537.486 |
II.
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 14.609.220 | 2.161.661 | 4.646.138 | 7.801.421 |
1.
Rừng trên núi đất | 13.363.422 | 1.844.970 | 4.021.480 | 7.496.971 |
2.
Rừng trên núi đá | 959.268 | 277.898 | 484.420 | 196.950 |
3.
Rừng trên đất ngập nước | 235.569 | 38.350 | 122.606 | 74.612 |
4.
Rừng trên cát | 50.961 | 442 | 17.631 | 32.888 |
III.
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 10.292.434 | 2.075.091 | 3.953.408 | 4.263.935 |
1.
Rừng gỗ | 8.903.449 | 1.882.681 | 3.493.062 | 3.527.705 |
2.
Rừng tre nứa | 239.809 | 28.189 | 65.709 | 145.911 |
3.
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1.144.777 | 164.112 | 394.423 | 586.242 |
4.
Rừng cau dừa | 4.400 | 110 | 213 | 4.077 |
Biểu
03:
DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-BNN-TCLN ngày tháng
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phân loại rừng | Tổng | Ban quản lý Rừng đặc dụng | Ban quản lý rừng Phòng hộ | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình,
cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp
đầu tư nước ngoài | UBND xã |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
TỔNG
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 14.609.220 | 2.152.460 | 3.016.541 | 1.763.961 | 211.808 | 202.903 | 3.039.597 | 1.216.982 | 11.277 | 2.993.692 |
I.
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 14.609.220 | 2.152.460 | 3.016.541 | 1.763.961 | 211.808 | 202.903 | 3.039.597 | 1.216.982 | 11.277 | 2.993.692 |
1.
Rừng tự nhiên | 10.292.434 | 2.065.445 | 2.529.446 | 1.185.459 | 154.407 | 99.552 | 1.445.569 | 1.107.070 | 2.322 | 1.703.163 |
2.
Rừng trồng | 4.316.786 | 87.015 | 487.094 | 578.502 | 57.401 | 103.351 | 1.594.028 | 109.911 | 8.956 | 1.290.528 |
II.
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 14.609.220 | 2.152.460 | 3.016.541 | 1.763.961 | 211.808 | 202.903 | 3.039.597 | 1.216.982 | 11.277 | 2.993.692 |
1.
Rừng trên núi đất | 13.363.422 | 1.869.194 | 2.811.994 | 1.728.759 | 185.540 | 194.453 | 2.818.455 | 1.064.465 | 11.169 | 2.679.393 |
2.
Rừng trên núi đá | 959.268 | 246.418 | 97.872 | 5.433 | 16.169 | 1.431 | 180.169 | 150.912 | 41 | 260.823 |
3.
Rừng trên đất ngập nước | 235.569 | 35.840 | 94.661 | 26.882 | 9.984 | 6.683 | 30.630 | 99 | 13 | 30.777 |
4.
Rừng trên cát | 50.961 | 1.008 | 12.014 | 2.887 | 116 | 335 | 10.343 | 1.506 | 54 | 22.699 |
III.
RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 10.292.434 | 2.065.445 | 2.529.446 | 1.185.459 | 154.407 | 99.552 | 1.445.569 | 1.107.070 | 2.322 | 1.703.163 |
1.
Rừng gỗ tự nhiên | 8.903.449 | 1.866.515 | 2.267.962 | 1.051.282 | 124.053 | 75.561 | 1.180.466 | 952.072 | 2.158 | 1.383.382 |
2.
Rừng tre nứa | 239.809 | 30.714 | 43.066 | 17.000 | 8.166 | 4.025 | 53.612 | 22.173 | 68 | 60.985 |
3.
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1.144.777 | 168.208 | 218.230 | 117.178 | 22.189 | 19.966 | 209.658 | 132.748 | 96 | 256.504 |
4.
Rừng cau dừa | 4.400 | 8 | 189 | | | | 1.834 | 77 | | 2.293 |