STT | Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tại Bộ phận Một cửa | Lĩnh vực | Vụ thực hiện giải quyết | Thứ trưởng phụ trách |
1 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | Đường sắt | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Ngọc Đông |
2 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | Đường sắt | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Ngọc Đông |
3 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | Đường sắt | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Ngọc Đông |
4 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ
thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau
với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | Đường sắt | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Ngọc Đông |
5 | Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập
vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải
trong lãnh hải Việt Nam | Hàng hải | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Văn Công |
6 | Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước,
cảng dầu khí ngoài khơi đã được công
bố | Hàng hải | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Văn Công |
7 | Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi | Hàng hải | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Văn Công |
8 | Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi | Hàng hải | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Văn Công |
9 | Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn | Hàng hải | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Văn Công |
10 | Đổi tên cảng cạn | Hàng hải | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Văn Công |
11 | Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển
thành cảng cạn | Hàng hải | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Văn Công |
12 | Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn | Hàng hải | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Văn Công |
13 | Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài | Hàng hải | Vụ Vận tải | Nguyễn Văn Công |
14 | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng
năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ | Hàng hải | Vụ Vận tải | Nguyễn Văn Công |
15 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên
hàng hải | Hàng hải | Vụ Tổ chức cán bộ | Nguyễn Văn Công |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền
viên hàng hải | Hàng hải | Vụ Tổ chức cán bộ | Nguyễn Văn Công |
17 | Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động | Hàng hải | Vụ Môi trường | Nguyễn Văn Công |
18 | Quyết định dừng hoạt động của cơ sở phá dỡ tàu biển | Hàng hải | Vụ Môi trường | Nguyễn Văn Công |
19 | Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ | Hàng hải | Vụ Môi trường | Nguyễn Văn Công |
20 | Cấp lại Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ | Hàng hải | Vụ Môi trường | Nguyễn Văn Công |
21 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải | Hàng hải | Vụ Kế hoạch đầu tư | Nguyễn Văn Công |
22 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Nhật |
23 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
quốc gia | Đường thủy nội địa | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Nhật |
24 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên
dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường
thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương | Đường thủy nội địa | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Nhật |
25 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm
an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia | Đường thủy nội địa | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Nhật |
26 | Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa | Đường thủy nội địa | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Nhật |
27 | Công bố lại cảng thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Nhật |
28 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối
đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy
nội địa địa phương | Đường thủy nội địa | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Nguyễn Nhật |
29 | Mở cảng hàng không, sân bay | Hàng không | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Lê Anh Tuấn |
30 | Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch
bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất
thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không | Hàng không | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông | Lê Anh Tuấn |
31 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng
không chung | Hàng không | Vụ Vận tải | Lê Anh Tuấn |
32 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh
hàng không chung | Hàng không | Vụ Vận tải | Lê Anh Tuấn |
33 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | Lĩnh vực khác | Vụ Vận tải | Lê Đình Thọ |
34 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | Lĩnh vực khác | Vụ Vận tải | Lê Đình Thọ |
35 | Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại
Việt Nam | Lĩnh vực khác | Vụ Vận tải | Lê Đình Thọ |