Quyết định 12/QĐ-CTN Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 150 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc
15-01-2021
15-01-2021
- Trang chủ
- Văn bản
- 12/QĐ-CTN
- TẢI VỀ
- THUỘC TÍNH
Chủ tịch nước Số: 12/QĐ-CTN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2021 |
Quyết định
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ
TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88
và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại
Tờ trình số 597/TTr-CP ngày 20/11/2020,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 150 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo)
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Thị Ngọc Thịnh
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Thị Ngọc Thịnh
DANH
SÁCH
CÔNG
DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-CTN ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch
nước)
1. | Đỗ Hà Vy, sinh ngày
27/6/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 143 ngày 30/7/2010 Hiện trú tại: 29
Hyeongyeongpyeongnim-gil, Hyeongyeong-myeon, Muan-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số C6932881 cấp ngày
15/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Triều, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
2. | Lê Phạm Anh Thư, sinh
ngày 12/12/2010 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 260 ngày 31/12/2015 Hiện trú tại: Dong-gu,
Daegu-si Hộ chiếu số C5112718 cấp ngày
07/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hạ Long, huyện Vân Đồn,
tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
3. | Choi Yul Bình, sinh
ngày 08/7/2019 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND
huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 23 ngày 06/11/2019 Hiện trú tại: 249
Sandong-myeon, Gurye-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số C8448958 cấp ngày
20/11/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 29 Phú Nhuận, phường
Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
4. | Phan Thị Thư, sinh ngày
10/12/2007 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, GKS số 78 ngày 28/6/2011 Hiện trú tại: Buk-gu,
Gwangju-si Hộ chiếu số C2865197 cấp ngày
17/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Hợp, huyện Quỳ
Hợp, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
5. | Hồ Ngọc Trâm, sinh ngày
03/5/1990 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Trường Thành, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 15 ngày 03/02/1994 Hiện trú tại: Gangreung-si,
Gangwon-do Hộ chiếu số C3608608 cấp ngày
30/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Thành, quận Ô
Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
6. | Lê Văn Hưng, sinh ngày
02/12/1980 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Minh Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, GKS số 215 ngày 23/12/1980 Hiện trú tại: 2,
Yeonamyulgeum-ro, 508beon-gil, Eumbong-myeon, Asan-si,
Chungcheongnam-do Hộ chiếu số N2223817 cấp ngày
30/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Hải, huyện Văn
Lâm, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
7. | Âu Phương Thùy, sinh
ngày 03/8/1987 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Lái Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, GKS số 578 ngày
17/10/1987 Hiện trú tại: 295 Baran-ri,
Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C8802549 cấp ngày
06/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lái Thiêu, thị xã
Thuận An, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Y, sinh ngày
19/6/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1041 ngày 09/8/2017 Hộ chiếu số N1852400 cấp ngày
21/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 295 Baran-ri, Hyangnam-eup, Hwaseong-si,
Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Thị Huỳnh Châu,
sinh ngày 20/10/2009 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 156 ngày 21/7/2010 Hiện trú tại: 36
Nongongjungang-ro 22-gil, Nongong-eup, Dalseong-gun, Daegu-si Hộ chiếu số C3425237 cấp ngày
02/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Thắng, huyện Cờ
Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
10. | Trịnh Ngọc Linh, sinh
ngày 19/6/2005 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Yên Đức, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 18 ngày 21/6/2005 Hiện trú tại: 11-2 Eupnae
6-gil, Gosan-myeon, Wanju-gun, Jeollabuk-do Hộ chiếu số C6927969 cấp ngày
14/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Đức, huyện Đông
Triều, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Thị Chào, sinh
ngày 01/5/1991 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 14 ngày 26/11/1994 Hiện trú tại: 14-1
Wangjeong-ri, Seongyeon-myeon, Seosan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số N2139713 cấp ngày
26/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh, huyện Bến
Cầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
12. | Trương Gia Hân, sinh
ngày 14/8/2009 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, GKS số 322 ngày
15/9/2009 Hiện trú tại: 205-710Ho
Buyeong Naju-ro 41-23 Naju si Jeollanam-do Hộ chiếu số C3046715 cấp ngày
04/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 183/15 Lê Quý Đôn, phường
An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
13. | Trần Hoàng Minh, sinh
ngày 19/7/2011 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Dư Hàng, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 149 ngày 07/9/2011 Hiện trú tại: 110,
Gwaneumdong-ro, Buk-gu, Daegu-si Hộ chiếu số C4491914 cấp ngày
22/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6/7/77 phường Dư Hàng,
quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
14. | Đặng Xuân Nghi, sinh
ngày 20/6/2011 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 361 ngày 28/6/2011 Hiện trú tại: 32-2 Yachon
1-gil, Gayagok-myeon, Nonsan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số C4449104 cấp ngày
09/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thới Long, quận Ô
Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
15. | Hoàng Duy Hải, sinh
ngày 28/3/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phùng Xá, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội, GKS số 96 ngày 21/5/2018 Hiện trú tại: 59 Yeongtae-gil,
Wollong-myeon, Paju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1529514 cấp ngày
14/10/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức,
TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
16. | Lương Hạ Vy, sinh ngày
13/7/2007 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Việt Hòa, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương,
GKS số 97 ngày 25/7/2007 Hiện trú tại: 1204ho 3,
Juanseo-ro, Michuhol-gu, Incheon Hộ chiếu số C4494000 cấp ngày
17/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Việt Hòa, TP. Hải
Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Ánh Ngọc, sinh
ngày 13/12/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1053 ngày 18/3/2020 Hiện trú tại: 1543 Munmak,
Wonju-si, Gangwon-do, Munmak Hyunjin Apt Hộ chiếu số N2214364 cấp ngày 20/3/2020 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
18. | Nguyễn Hoàng Phúc, sinh
ngày 07/02/2005 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Ninh Sơn, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, GKS số 220 ngày 30/6/2005
Hiện trú tại: 21-18,
Hwabong1gil, Muan-myeon, Milyang-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số C5306639 cấp ngày
30/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 638 Trần Phú, tổ 7, khu
phố Ninh Bình, phường Ninh Sơn, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nam |
19. | Ngô Văn Tý, sinh ngày
05/8/1983 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Định Hòa, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 16 ngày 15/3/2000 Hiện trú tại: 28-4,
Pyeongcheon-ro 141beon-gil, Bupyeong-gu, Incheon Hộ chiếu số N2214946 cấp ngày
06/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Hòa, huyện Yên
Định, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
20. | Nguyễn Mai Chi, sinh
ngày 29/9/2005 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Trung Hà, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 94 ngày 27/10/2005 Hiện trú tại: 815-8
Nokjeon-ro, Nokjeon-myeon, Andong-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số C7167487 cấp ngày
23/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Hà, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
21. | Danh Việt Phúc, sinh
ngày 11/02/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1304 ngày 13/4/2020 Hiện trú tại: 1003, 104dong,
12 Anchoeng-ro 1 gil, Choeongbuk-eup, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2215708 cấp ngày 20/4/2020 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam |
22. | Nguyễn Hồng Ân, sinh
ngày 29/9/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1448 ngày 13/10/2017 Hiện trú tại: 18-8
Baekjegobun-ro 42-gil, Songpa-gu, Seoul Hộ chiếu số N1887324 cấp ngày 23/10/2017 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
23. | Hoàng Quốc Huy, sinh
ngày 14/01/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 191 ngày 07/02/2018 Hộ chiếu số N1915323 cấp ngày
09/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Room 301, 8-3 Kwanteul1-gil, Yuseong-gu,
Daejeon | Giới tính: Nam |
24. | Nguyễn Dương Kim Khánh,
sinh ngày 28/12/1995 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Ba Ngòi, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 194 ngày 11/3/1996 Hiện trú tại: Jinjeop-eup
Namyangju, Gyeonggi-do Hộ chiếu số B8918488 cấp ngày
07/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 3, UBND thị trấn Ba
Ngòi, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
25. | Mạc Thị Thêm, sinh ngày
17/02/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 21 ngày 16/9/1988 Hiện trú tại: Siheung-si,
Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2216040 cấp ngày
28/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Lạc, huyện Nam
Sách, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Kang Thảo Nhi,
sinh ngày 14/3/2015 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Eatling, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông, GKS số 110 ngày 16/4/2015 Hiện trú tại: 21 Moraenaegro
26 gil, Seodaemun-gu, Seoul Hộ chiếu số C2378847 cấp ngày
13/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Eatling, huyện Cư
Jút, tỉnh Đăk Nông | Giới tính: Nữ |
27. | Đào Duy Khánh, sinh
ngày 23/4/2013 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Song Khê, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 61 ngày 16/5/2013 Hiện trú tại: 102 Bonriro,
Okpho-eup, Dalsung-gun, Daegu-si Hộ chiếu số C3986484 cấp ngày 02/10/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Song Khê, TP. Bắc
Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
28. | Đặng Kiều Tiên, sinh
ngày 10/6/1991 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, GKS số 164 ngày 07/4/2010 Hiện trú tại: 17 Nongok-ro
91beon-gil, Namdong-gu, Incheon Hộ chiếu số N2223880 cấp ngày
03/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5, thị trấn Cái Đôi
Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
29. | Vũ Nguyễn Nhã Đan, sinh
ngày 21/9/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: xã Lưu
Kiếm, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 94 ngày 18/11/2009 Hiện trú tại: 227
Yongseong-ro, Namwon-si, Jeollabuk-do Hộ chiếu số C3974489 cấp ngày
26/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Kinh Môn, huyện
Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
30. | Lưu Thị Quạ, sinh ngày
15/5/1987 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Định An, huyện Thạnh Hưng, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 147 ngày 16/9/1993 Hiện trú tại: Siheung-si,
Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1445140 cấp ngày
02/01/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định An, huyện Thạnh
Hưng, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
31. | Nguyễn Thị Minh Ngọc,
sinh ngày 18/8/2004 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 201 ngày 30/8/2004 Hiện trú tại: 30
Parksungnaeseo-gil, Jeju-si, Jeju-do Hộ chiếu số C1829011 cấp ngày
31/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Bình, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
32. | Bùi Duy Anh, sinh ngày
17/8/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Ngọc Sơn, quận Kiến An, TP. Hải Phòng, GKS số 125 ngày 14/10/2008 Hiện trú tại: 54 Mangun-ro
Mangun-myeon Muan-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số C3329794 cấp ngày
08/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Ngọc Sơn, quận Kiến
An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
33. | Nguyễn Lan Anh, sinh
ngày 20/3/2000 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 125 ngày 06/8/2004 Hiện trú tại: 41-49,
Samjak-ro, 268beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C2662505 cấp ngày
28/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Dương, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Thị Tường Vy,
sinh ngày 25/7/2005 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Phước Nguyên, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 151 ngày 02/8/2005 Hiện trú tại: 472, Yanggyo,
Oseong-myeong, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C3341548 cấp ngày
24/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2161B khu phố 4, phường
Phước Nguyên, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
35. | Nguyễn Hữu Tường An,
sinh ngày 20/10/2006 tại Bà Rịa -Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Phước Nguyên, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 257 ngày
25/10/2006 Hiện trú tại: 472, Yanggyo,
Oseong-myeong, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C3341549 cấp ngày
24/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 2161B khu phố 4, phường Phước Nguyên, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nam |
36. | Hoàng Đức Thịnh, sinh ngày
15/4/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, GKS số 77 ngày 23/5/2008 Hiện trú tại: #114-7,
Gakwonsa-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do (Anseo-dong, Anseo
Koaroo 102-1004) Hộ chiếu số C6448922 cấp ngày
10/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Phúc, huyện Tiên
Lãng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
37. | Trần Đình Cường, sinh
ngày 08/3/1983 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Trịnh Xá, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, GKS số 27 ngày 27/02/2015 Hiện trú tại: 102Ho, 4Dong, 49
Bupyeong-ro 14beon-gil, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2215244 cấp ngày
10/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trịnh Xá, thành phố Phủ
Lý, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
38. | Trần Nguyễn Hiếu Trung Kiên,
sinh ngày 11/10/2016 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Trịnh Xá, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, GKS số 117 ngày 31/10/2016 Hiện trú tại: 102Ho, 4Dong, 49
Bupyeong-ro 14beon-gil, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C3665854 cấp ngày
12/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trịnh Xá, xã Phủ Lý,
tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
39. | Nguyễn Thị Ngọc Hân,
sinh ngày 20/9/1992 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 171 ngày 09/11/1994 Hiện trú tại: 11-1, Howol-ro,
Noseong-myeon, Nonsan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số N1915557 cấp ngày
03/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 2, ấp 8, xã Phú Tân,
huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
40. | Nguyễn Thị Bích Hồng,
sinh ngày 23/9/2003 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Cộng Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 08 ngày 20/10/2003 Hiện trú tại: Gyeongju-si,
Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số C2116098 cấp ngày
27/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cộng Hòa, huyện Yên
Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
41. | Nguyễn Vi Uyển My, sinh
ngày 24/12/2009 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Cầu Đất, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 04 ngày 13/01/2010 Hiện trú tại: 23 Yongri-gil,
Yuga-eup, Dalseong-gun, Daegu-si Hộ chiếu số C4581793 cấp ngày
02/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cầu Đất, quận Ngô
Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
42. | Lê Văn Tân, sinh ngày
11/6/1984 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tân Sơn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, GKS số 320 ngày 18/9/2018 Hiện trú tại: 19 Gwangok-gil,
Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1550389 cấp ngày
15/11/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Sơn, huyện Quỳnh
Lưu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
43. | Nguyễn Văn Tuyến, sinh
ngày 20/9/1989 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, GKS số 72 ngày 29/5/2018 Hiện trú tại: Siheung-si,
Gyeonggi-do Hộ chiếu số C4991105 cấp ngày
12/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Thiện, huyện Kim
Sơn, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam |
44. | Nguyễn Văn Lin, sinh
ngày 05/7/1980 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Mỹ Thái, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 284 ngày 27/7/2018 Hiện trú tại: Hwaseong-si,
Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1605881 cấp ngày
19/4/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Thái, huyện Lạng
Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
45. | Nguyễn Kim Xoàn, sinh
ngày 09/3/2001 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau,
GKS số 1990 ngày 26/12/2003 Hiện trú tại: Naju-si,
Jeollanam-do Hộ chiếu số C1423068 cấp ngày
01/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cái Đôi Vàm,
huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
46. | Nguyễn Ngọc Khuê, sinh
ngày 19/5/2015 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Đằng Hải, quận Hải An, TP. Hải Phòng, GKS số 132 ngày 04/6/2015 Hiện trú tại: 35, Seokgu-ro,
Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C4740629 cấp ngày
12/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đằng Hải, quận Hải
An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
47. | Đinh Thị Trà My, sinh
ngày 04/7/2003 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 295 ngày 24/8/2003 Hiện trú tại: Laingwangjang
Apt., 105-805, 103, Bongseonjungang-ro, Nam-gu, Gwangju-si Hộ chiếu số C3724434 cấp ngày
25/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
48. | Lê Văn Thiện, sinh ngày
26/9/1985 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, GKS số 4778 ngày 28/12/1996 Hiện trú tại: 2-19 Haengjeongseo-ro
2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1503958 cấp ngày
02/8/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hiệp, huyện Ba Tri,
tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nam |
49. | Lê Ngọc Minh, sinh ngày
07/12/2012 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Tam Bình, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 61 ngày 19/02/2013 Hiện trú tại: 2-19
Haengjeongseo-ro 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C2028423 cấp ngày
14/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hiệp, huyện Ba Tri,
tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
50. | Lê Ngọc Mai, sinh ngày
19/10/2014 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Tam Bình, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 41 ngày 16/02/2016 Hiện trú tại: 2-19
Haengjeongseo-ro 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C2028424 cấp
14/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hiệp, huyện Ba Tri,
tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
51. | Đinh Thị Ngọc Anh, sinh
ngày 14/12/2006 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 486 ngày 21/12/2006 Hiện trú tại: 324beonji Boinri
Jinnyang-eup Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số C2674493 cấp ngày
16/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
52. | Nguyễn Lâm Quỳnh Anh,
sinh ngày 21/3/2006 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 61 ngày 29/6/2006 Hiện trú tại: 202ho, 90
Gosan-ro, Suseong-gu, Daegu Hộ chiếu số C3721014 cấp ngày
08/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hải, huyện Quỳnh
Phụ, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
53. | Lê Thị Ngọc Ngân, sinh
ngày 25/11/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Bình Lợi, huyện Vĩnh An, tỉnh Đồng Nai, GKS số 75 ngày 27/8/1992 Hiện trú tại: 40-1 Junganro
105boengil, Pocheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C0769097 cấp ngày
23/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Lợi, huyện Vĩnh
An, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
54. | Phạm Huỳnh Yến Vy, sinh
ngày 04/11/2007 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 51 ngày 21/02/2008 Hiện trú tại: 67
Dongshingok-gil Geumkwang-myeon, Ansung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2086930 cấp ngày
26/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Kiên, huyện Bình
Chánh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
55. | Nguyễn Duy Linh, sinh
ngày 26/8/2006 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phong Thạnh Tây, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 84 ngày 21/4/2009 Hiện trú tại: (Bisang-dong,
Gwangya city ville C-102) 8-11, Bukbisan-ro 72-gil, Seo-gu, Daegu-si Hộ chiếu số C4414461 cấp ngày
23/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thạnh Tây, huyện
Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nam |
56. | Nguyễn Thị Thúy Lam,
sinh ngày 25/8/2008 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 83 ngày 21/4/2009 Hiện trú tại: (Bisang-dong,
Gwangya city ville C-102) 8-11, Bukbisan-ro 72-gil, Seo-gu, Daegu-si Hộ chiếu số C4414462 cấp ngày
23/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thạnh Tây, thị xã
Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
57. | Nguyễn Huỳnh, sinh ngày
01/10/1986 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Yên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 36 ngày 30/3/2018 Hiện trú tại: 12,
Jangsan-ro23gil, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số N1631910 cấp ngày
31/8/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Lộc, huyện Can Lộc,
tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
58. | Đinh Thị Tươi, sinh
ngày 05/10/1992 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 317 ngày 29/12/2002 Hiện trú tại: 209-14
Ojeong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số B5291989 cấp ngày
29/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
59. | Cao Văn Tân, sinh ngày
08/7/1986 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 101 ngày 16/12/2016 Hiện trú tại: 24,
Balannam-ro15beongil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2139535 cấp ngày
18/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoằng Giang, huyện
Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
60. | Cao Bảo Ngọc, sinh ngày
05/4/2013 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 25 ngày 11/4/2013 Hiện trú tại: 24,
Balannam-ro15beongil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C0636602 cấp ngày
31/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoằng Giang, huyện
Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
61. | Cao Chí Hiếu, sinh ngày
22/9/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 900 ngày 11/10/2016 Hộ chiếu số N1820264 cấp ngày
21/10/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 24, Balannam-ro15beongil, Hyangnam-eup,
Hwaseong-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
62. | Lê Gia Khánh, sinh ngày
11/3/2004 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 283 ngày 24/5/2005 Hiện trú tại: 108 Hasajeon-ri
Miro-myeon, Samcheok-si, Gangwon-do Hộ chiếu số C4978602 cấp ngày
23/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thới An, quận Ô
Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nam |
63. | Nguyễn Đức Trường, sinh
ngày 19/01/1982 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Trường Thọ, huyện An Lão, TP. Hải Phòng, GKS số 117 ngày 27/4/2006 Hiện trú tại: 44-8,
Geumseongwan-gil, Naeju-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số N1552224 cấp ngày
02/02/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bát Trang, huyện An
Lão, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
64. | Nguyễn Xuân Giang, sinh
ngày 03/10/2012 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 206 ngày 02/11/2012 Hiện trú tại: 44-8,
Geumseongwan-gil, Naeju-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số N1947233 cấp ngày 23/3/2018 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam |
65. | Nguyễn Hồng Anh, sinh
ngày 01/7/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 674 ngày 09/8/2016 Hiện trú tại: 44-8,
Geumseongwan-gil, Naeju-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số N1799249 cấp ngày 11/8/2016 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
66. | Trương Văn Quang, sinh
ngày 08/10/1985 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Đề Thám, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, GKS số 1439 ngày
16/12/1985 Hiện trú tại: 29-12 Geonji-ro
250beon-gil, Seo-gu, Incheon-si Hộ chiếu số B6208719 cấp ngày
03/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 102/9 Trưng Trắc, thành
phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
67. | Đinh Thị Châu, sinh
ngày 09/4/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1238 ngày 07/4/2020 Hiện trú tại: 132-2, San,
Hail-myeon, Goseong-gun, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số N2215362 cấp ngày 13/4/2020 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
68. | Nguyễn Gia Bin, sinh
ngày 13/9/2013 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Mỹ Thái, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 203 ngày 15/10/2013 Hiện trú tại: 31
Pureundeunpanro257beongil Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C3222328 cấp ngày
19/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Cò, xã Mỹ Thái, huyện
Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
69. | Nguyễn Thị Ngọc Huyền,
sinh ngày 22/01/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1371 ngày 23/4/2020 Hiện trú tại: 46 Wolsan-gil,
Gunseo-myeon, Yeongam-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số N2216731 cấp ngày 13/5/2020 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
70. | Lưu Tuệ Nhi, sinh ngày
15/10/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 281 ngày 12/02/2020 Hiện trú tại: 722,
Nokmyeong-ri, Gaknam-myeon, Hoengdo-gun, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số N2214909 cấp ngày 01/4/2020 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
71. | Tống Vũ Phong, sinh
ngày 20/6/2007 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tân Thịnh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, GKS số 107 ngày 09/7/2007 Hiện trú tại: 19 Gimpo-daero
1517 beon-gil, Gimpo-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2055915 cấp ngày
21/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thịnh, huyện Nam
Trực, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
72. | Lê Mai Tú Quyên, sinh
ngày 08/7/1999 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Hưng Lộc, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 17/8/1999 Hiện trú tại: No.202, 162
Anam-ro, Dongdaemun-gu, Seoul Hộ chiếu số C0565547 cấp ngày
15/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/8 Hồ Bá Phấn, KP4,
phường Phước Long A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
73. | Nguyễn Hà Tuyên, sinh
ngày 26/12/1986 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, ĐKKS ngày 29/7/2001 Hiện trú tại: 20-11
Seunghak-ro 197 beon-gil, Seo-gu, Incheon Hộ chiếu số N1887137 cấp ngày
17/10/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 83 Nguyễn Lương Bằng, thị
trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
74. | Nguyễn Đức Tuyên, sinh
ngày 08/11/2006 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 478 ngày 13/12/2006 Hiện trú tại: 910 Gunsang-ri,
Jinan-eup, Jinan-gun, Jeollabuk-do Hộ chiếu số C5939750 cấp ngày
28/8/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
75. | Nguyễn Văn Huy, sinh
ngày 08/01/1983 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Nghi Đức, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 28/3/2001 Hiện trú tại: 74,
Hasinbeonyeong-ro 151 beongil, Saha-gu, Busan Hộ chiếu số C6685508 cấp ngày
13/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Đức, huyện Nghi
Lộc, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
76. | Nguyễn Thị Huyền Trang,
sinh ngày 07/8/1988 tại Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phú Riềng, huyện Phước Long, tỉnh Bình Phước, GKS số 100 ngày 28/4/2008 Hiện trú tại: 1035, 101-dong
SansungMido apt, 102 Geumdang-ro, Gunpo 1 (il)-dong, Gunpo-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C1372309 cấp ngày
04/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Long Phước, thị xã
Phước Long, tỉnh Bình Phước | Giới tính: Nữ |
77. | Hoàng Quang Hoàn, sinh
ngày 07/6/1988 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hồng Quang, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, ĐKKS ngày 05/9/1988 Hiện trú tại: 56-5 Jeongwangcheon-ro
375 beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1842889 cấp ngày 02/6/2017 Hộ chiếu số N1842889 cấp ngày
02/6/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Quang, huyện Ân
Thi, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
78. | Nguyễn Đăng Mạnh, sinh
ngày 27/02/1985 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Vũ Trung, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, GKS số 42 ngày 24/3/2017 Hiện trú tại: 5, Majang-ro
468beon-gil, Bupyeong-gu, Incheon Hộ chiếu số N1529524 cấp ngày
14/10/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Trung, huyện Kiến
Xương, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
79. | Phạm Ngọc Sương Sương,
sinh ngày 14/02/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS 37 ngày 06/3/2008 Hiện trú tại: 7-1, Gajeong-ro
112Beon-gil, Seo-gu, Incheon Hộ chiếu số C3401584 cấp ngày
31/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hòa Nghĩa, huyện
Dương Kinh, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
80. | Lê Thị Pha, sinh ngày
19/02/1987 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, GKS số 108 ngày 26/3/2018 Hiện trú tại: 476, Sasan-ri,
Hwaseo-myeon, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số N1552280 cấp ngày
06/02/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc,
huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
81. | Lý Diễm My, sinh ngày
18/7/2007 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 653 ngày 16/9/2007 Hiện trú tại: 38-2, Singi-gil,
Kokseong-eup, Kokseong-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số C2499378 cấp ngày
10/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Ninh, huyện Châu
Thành, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
82. | Hoàng Thị Lâm Chi, sinh
ngày 11/5/2011 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Cổ Loa, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội, GKS số 144/2011 ngày 27/5/2011 Hiện trú tại: 214 Hakseong-ro,
Jung-gu, Ulsan-si Hộ chiếu số C2351496 cấp ngày
05/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 99, thị trấn Bằng Lũng,
huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Giới tính: Nữ |
83. | Nguyễn Văn Dương, sinh
ngày 13/02/1981 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 278 ngày 10/8/2018 Hiện trú tại: 106-8,
Saemmal-ro, Yeonsu-gu, Incheon-si Hộ chiếu số N2103978 cấp ngày
10/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phúc Thọ, huyện Nghi
Lộc, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
84. | Nguyễn Lâm Phương, sinh
ngày 21/11/2012 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 316 ngày 29/11/2012 Hiện trú tại: 106-8,
Saemmal-ro, Yeonsu-gu, Incheon-si Hộ chiếu số C4030159 cấp ngày
17/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phúc Thọ, huyện Nghi
Lộc, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
85. | Nguyễn Lâm Oanh, sinh
ngày 22/5/2016 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 110 ngày 30/5/2016 Hiện trú tại: 106-8,
Saemmal-ro, Yeonsu-gu, Incheon-si Hộ chiếu số C4030160 cấp ngày
17/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phúc Thọ, huyện Nghi
Lộc, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
86. | Nguyễn Văn Thính, sinh
ngày 09/3/1986 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 04/7/1992 Hiện trú tại: 05-Majang-ro
468beon-gil, Bupyeong-gu, Incheon Hộ chiếu số N1842535 cấp ngày
11/5/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hải Tân, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
87. | Đặng Thị Ngọc Trinh,
sinh ngày 25/10/1999 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 160 ngày 30/5/2001 Hiện trú tại: 403ho, 104dong,
93-20, Naegokneunggol-gil, Eonyang-eup, Ulju-gun, Ulsan-si Hộ chiếu số B9182840 cấp ngày
04/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỏ Công, huyện Tân
Biên, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
88. | Nguyễn Văn Luân, sinh
ngày 12/4/1987 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hải Cường, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, GKS số 39 ngày 30/4/1987 Hiện trú tại: 156,
Yeongtong-ro 200beon-gil, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2209667 cấp ngày
29/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Cường, huyện Hải
Hậu, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
89. | Nguyễn Gia Huy, sinh
ngày 22/6/2017 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Gia Viên, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 72 ngày 03/7/2017 Hiện trú tại: 156,
Yeongtong-ro 200beon-gil, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C3892431 cấp ngày
07/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Gia Viên, quận Ngô
Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
90. | Nguyễn Trung Thành,
sinh ngày 03/01/1986 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 13/02/1986 Hiện trú tại: 14-01,
Bonogongwon2-gil, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1970664 cấp ngày
28/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Đạo, huyện Hưng
Nguyên, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
91. | Nguyễn Đức Đạo, sinh
ngày 26/12/2007 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 08 ngày 04/01/2008 Hiện trú tại: 5 Hanam-daero
710beon-gil, Seo-gu, Gwangju Hộ chiếu số C6775795 cấp ngày
25/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Xá, huyện Kiến
Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
92. | Hà Trung Vương, sinh
ngày 25/5/2005 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 149 ngày 19/12/2005 Hiện trú tại: 20 Chungnae-ri,
Jangpyeong-myeon, Jangheung-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số C5421358 cấp ngày
04/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Chính, huyện Hải
Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
93. | Cao Thị Phương Anh,
sinh ngày 28/02/2003 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Bắc Sơn, thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 28 ngày 26/3/2003 Hiện trú tại: 12/33
Seokjeong-ro 126beon-gil, Michuhol-gu, Incheon Hộ chiếu số C1506630 cấp ngày
22/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bắc Sơn, thị xã
Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
94. | Gil Aejin, sinh ngày
27/7/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1638 ngày 08/11/2017 Hiện trú tại: 534, Gosanja-ro,
Dongdaemun-gu, Seoul Hộ chiếu số N1888651 cấp ngày 15/11/2017 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
95. | Bùi Văn Tuấn, sinh ngày
06/12/1983 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 312 ngày 15/10/2018 Hiện trú tại: 15-3,
Bupyeong-ro 48beon-gil, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1606114 cấp ngày
24/4/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Tĩnh
Gia, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
96. | Bùi Lê Tuấn Anh, sinh
ngày 07/6/2013 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 198 ngày 24/6/2013 Hiện trú tại: 15-3, Bupyeong-ro
48beon-gil, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2180430 cấp ngày
07/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Tĩnh
Gia, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
97. | Bùi Lê Quỳnh Anh, sinh
ngày 09/01/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 143 ngày 30/01/2018 Hiện trú tại: 15-3,
Bupyeong-ro 48beon-gil, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1946093 cấp ngày 28/02/2018 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
98. | Phạm Minh Hiền, sinh
ngày 02/3/1987 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 113 ngày 22/5/2009 Hiện trú tại: 5-3,
Suha-gil28beon-gil, Gwangju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C6700943 cấp ngày
15/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 213 đường 16, phường Bình
Trị Đông B, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
99. | Nguyễn Thị Thảo, sinh
ngày 27/7/1987 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 90 ngày 09/6/1988 Hiện trú tại: 32-11 Geombawi
2-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1632126 cấp ngày
14/9/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Phú, huyện Gia
Bình, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
100. | Nguyễn Thị Hương Giang,
sinh ngày 06/02/1988 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 71 ngày 20/4/2011 Hiện trú tại: 10 Seongo-ro
102beon-gil Bucheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1446022 cấp ngày
14/02/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phú, huyện Thanh
Bình, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
101. | Bùi Thị Anh Phương,
sinh ngày 07/12/2004 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 114 ngày 10/12/2004 Hiện trú tại: 320Jukdong-gil
Oedong-eup Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số C2880374 cấp ngày
22/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Anh, huyện Kim
Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
102. | Trần Bảo Lâm, sinh ngày
05/8/2013 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Xuân Vinh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, GKS số 256 ngày 27/8/2013 Hiện trú tại: 254beon-ji
Yongsan-ri Buan-myeon Gochang-gun, Jeollabuk-do Hộ chiếu số C4114747 cấp ngày
13/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hoàng Liệt, quận
Hoàng Mai, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
103. | Nguyễn Thị Kiều Oanh,
sinh ngày 02/10/1981 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 2260 ngày 18/11/1981 Hiện trú tại: 9 Uibyeong-ro
243beon-gil, Jinju-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số N1888636 cấp ngày
15/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đức, huyện Gò
Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
104. | Nguyễn Đình Hậu, sinh
ngày 07/9/1987 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thanh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, GKS số 150 ngày 02/10/2018 Hiện trú tại: 10-4 Keunsolro
12beonan-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1852914 cấp ngày
02/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Lâm, huyện Thanh
Chương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
105. | Võ Thị Mỹ Thuận, Sinh
ngày 01/02/1984 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Sơn Giang, huyện Phước Long, tỉnh Tây Ninh, GKS số 145 ngày 29/9/2005 Hiện trú tại: 17-3,
Seongbuk-ro 16ga-gil, Seongbuk-gu, Seoul-si Hộ chiếu số N1967517 cấp ngày
12/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sơn Giang, huyện Phước
Long, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
106. | Nguyễn Việt Cường, sinh
ngày 09/01/2015 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 104 ngày 26/02/2015 Hiện trú tại: 205 room, Samhan
Villa47 Ttukseon-ro, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2209880 cấp ngày 03/3/2020 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam |
107. | Lê Trung Kiên, sinh
ngày 26/10/2000 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
An Hòa, huyện An Hải, TP. Hải Phòng, GKS số 105 ngày 20/11/2000 Hiện trú tại: 210-25
Yujeon-gil, Jungdong-myeon, Yeongwol-gun, Gangwon-do Hộ chiếu số C3590059 cấp ngày
03/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hòa, huyện An Hải,
TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
108. | Chướng Kim Bảo, sinh
ngày 19/01/2006 tại Ninh Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận, GKS số 100 ngày 15/5/2006 Hiện trú tại: 304ho,
Buksam-ro2gil, Buksam-eup, Chilgok-gun, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số N2140188 cấp ngày
05/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn,
tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nam |
109. | Bùi Thành Nhân, sinh
ngày 18/5/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND
huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 416 ngày 25/7/1991 Hiện trú tại: 37, Munseong-ro
38 Ga-gil, Gwanak-gu, Seoul Hộ chiếu số N2042554 cấp ngày
23/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Lập Thượng, huyện
Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
110. | Bùi Ngọc Thảo Phương,
sinh ngày 06/5/2015 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 459 ngày 06/7/2015 Hiện trú tại: 37, Munseong-ro
38 Ga-gil, Gwanak-gu, Seoul Hộ chiếu số C9112620 cấp ngày 08/5/2020 tại Cục Quản lý
xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ |
111. | Trương Hồng Phúc, sinh
ngày 27/9/2005 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Cát Hải, huyện Cát Hải, TP. Hải Phòng, GKS số 85 ngày 10/10/2005 Hiện trú tại: 74,
Songjeong-dong, Seongdong-gu, Seoul Hộ chiếu số C5529851 cấp ngày
22/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9 B khu 8, phường Quán
Trữ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
112. | Nguyễn Mạnh Cường, sinh
ngày 12/7/2008 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, GKS số 118 ngày 31/7/1982 Hiện trú tại: 28 Barannam-ro
15beon-gil, Hyangnam-eup, Hwangseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2171560 cấp ngày
15/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân,
tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
113. | Phùng Văn Hiệp, sinh
ngày 20/4/1981 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Yên Hải, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 137 ngày 02/6/2011 Hiện trú tại: 3rd floor
Gujeuk-ro, 69-1, Yuseong-gu, Daejeon Hộ chiếu số B5323381 cấp ngày
03/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15 ngõ 2525 phố chợ Khâm
Thiên, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
114. | Phùng Nhã Phương, sinh
ngày 10/01/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 61 ngày 18/01/2017 Hiện trú tại: 3rd floor Gujeuk-ro,
69-1, Yuseong-gu, Daejeon Hộ chiếu số N1823511 cấp ngày 06/02/2017 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
115. | Nguyễn Minh Trang, sinh
ngày 26/5/2001 tại Lạng Sơn Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Vĩnh Trại, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn,
GKS số 135 ngày 06/7/2001 Hiện trú tại: 145-11
Bulgwang-ro Eunpyeong-gu, Seoul Hộ chiếu số C2623538 cấp ngày
22/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh Trại, TP. Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Giới tính: Nữ |
116. | Lê Thùy Linh, sinh ngày
28/3/2009 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Phạm Hồng Thái, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, GKS số 18 ngày
08/4/2009 Hiện trú tại: 8, Mandeok 1-ro,
Buk-gu, Busan-si Hộ chiếu số C5111975 cấp ngày
02/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phạm Hồng Thái,
quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
117. | Nguyễn Cảnh Tuyển, sinh
ngày 15/10/1982 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thanh An, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 03/5/2017 Hiện trú tại: 90 Deogambuk-so,
72beon-gil, Daedeok-gu, Daejeon Hộ chiếu số N1605305 cấp ngày
29/3/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh An, huyện Thanh
Chương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
118. | Nguyễn Ngọc Hà An, sinh
ngày 09/7/2013 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thanh An, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, GKS số 67 ngày 26/7/2013 Hiện trú tại: 90 Deogambuk-so,
72beon-gil, Daedeok-gu, Daejeon Hộ chiếu số C1359548 cấp ngày
11/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh An, huyện Thanh
Chương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
119. | Nguyễn Ngọc Minh An,
sinh ngày 23/12/2015 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thanh An, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, GKS số 131 ngày 28/12/2015 Hiện trú tại: 90 Deogambuk-so,
72beon-gil, Daedeok-gu, Daejeon Hộ chiếu số C1359549 Cấp ngày
11/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh An, huyện Thanh
Chương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
120. | Lê Quốc Trường, sinh
ngày 25/02/1982 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Cam Hiệp, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 120 ngày 16/11/1982 Hiện trú tại: 20-1
Cheongbuksessakgil, Cheonbuk-eup Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2183659 cấp ngày
10/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Phú Gia, xã Ninh An,
huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nam |
121. | Nguyễn Phương Nhung,
sinh ngày 12/6/2007 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 56 ngày 26/6/2007 Hiện trú tại: 27-16
Dongbudong-gil, Muan-myeon, Milyang-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số C1903788 cấp ngày
24/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Phú Thái, huyện
Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
122. | Trần Du Kỵ, sinh ngày
19/7/1999 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang,
GKS số 248 ngày 02/8/1999 Hiện trú tại: 2743-23,
Dongbu-ro, Geumseong-myeon, Uiseong-gun, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số C2381820 cấp ngày
03/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Điền A, huyện Chợ
Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nam |
123. | Lê Thị Phương Thảo,
sinh ngày 05/8/1988 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Thanh Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai,
GKS số 475 ngày 06/9/1988 Hiện trú tại: 18 Hyoryungro 77
gil, Seocho-gu, Seoul Hộ chiếu số C3873467 cấp ngày
11/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thanh Bình, TP.
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
124. | Lê Lan Chi, sinh ngày
02/8/2019 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1494 ngày 19/5/2020 Hiện trú tại: 281, Gumi-dong,
Donghae-si, Gangwon-do Hộ chiếu số N2223450 cấp ngày 26/5/2020 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
125. | Trương Thị Mỹ Ái, sinh
ngày 18/7/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1197 ngày 31/3/2020 Hiện trú tại: 27 Chunhodaero
16-nagil, Dongdaemun-gu, Seoul Hộ chiếu số N2215044 cấp ngày 08/4/2020 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
126. | Nguyễn Thị Vân Anh,
sinh ngày 04/02/2008 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thuận Thiên, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 21 ngày 23/3/2008 Hiện trú tại: 8473,
Iljudong-ro, Seogwipo-si, Jeju-do Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: xã Thuận Thiên, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng Hộ chiếu số C3697905 cấp ngày 17/7/2017 tại Cục Quản lý
xuất nhập cảnh | Giới tính: Nữ |
127. | Nguyễn Thị Ánh, sinh
ngày 08/12/1983 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phương Xá, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, GKS số 30 ngày 10/8/2012 Hiện trú tại: 63 Geurugogae-ro
68beon-gil, Gwangjeok-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2125399 cấp ngày
10/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phương Xá, huyện Cẩm
Khê, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
128. | Bùi Ngọc Bảo, sinh ngày
22/3/2012 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đan Hà, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, GKS số 17 ngày 06/4/2012 Hiện trú tại: 10, Seongil,
Seongsan-myeon, Gusan-si, Jeollabuk-do Hộ chiếu số C3448894 cấp ngày
05/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đan Hà, huyện Hạ Hòa,
tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
129. | Châu Thị Thùy Linh,
sinh ngày 05/5/1986 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Giồng Trôm, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, GKS số 376 ngày
12/5/1986 Hiện trú tại: 39 Hwanggeunm-ro
48beon-gil, Yangchon-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2215658 cấp ngày
18/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 286, ấp 5A, thị trấn Giồng
Trôm, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
130. | Seo Tae Minh, sinh ngày
23/8/2014 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư
pháp tỉnh Trà Vinh, GKS số 101 ngày 26/10/2015 Hiện trú tại: 19 Asanri-gil,
Yeongin-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số C1046911 cấp ngày
09/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Hảo, huyện Châu
Thành, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nam |
131. | Ngô Thị Hợi, sinh ngày
20/6/1983 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, GKS số 486 ngày 25/10/2010 Hiện trú tại: 845-2,
Hadan-dong, Saha-gu, Busangwangyeok-si Hộ chiếu số N2233756 cấp ngày
06/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Thanh Hà, xã Võ Miếu,
huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
132. | Đoàn Thị Thảo, sinh
ngày 03/9/1987 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 471 ngày 18/9/1987 Hiện trú tại: 9, Gunpoyeok
1-gil, Gunpo-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2055819 cấp ngày
19/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Yên, huyện Yên
Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
133. | Trương Nhật Tiến, sinh
ngày 15/10/2000 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đa Phước, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 33 ngày 02/4/2001 Hiện trú tại: 8
Hyangsandonggil Sangbukmyeon, Ulju-gun, Ulsan Hộ chiếu số C1723301 cấp ngày
09/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D11/330 ấp 4, xã Đa Phước,
huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
134. | Đặng Minh Hải, sinh
ngày 24/8/1984 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Quang Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, GKS số 231 ngày 30/11/2018 Hiện trú tại: 101 room, 487-15
Seobong-ro, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1887772 cấp ngày
02/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Sơn, huyện Đô
Lương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
135. | Đặng Minh Gia Huy, sinh
ngày 06/02/2013 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Xuân Hòa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS số 33 ngày 18/3/2013 Hiện trú tại: 101 room, 487-15
Seobong-ro, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C2360553 cấp ngày
10/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Hòa, huyện Nam
Đàn, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
136. | Lê Hữu Trí Dũng, sinh
ngày 08/11/2011 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, GKS số 216 ngày 17/11/2011 Hiện trú tại: 40
Jeonggwan2-ro, Jeonggwan-eup, Gijang-gun, Busan-si Hộ chiếu số C2156915 cấp ngày
14/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái Học, huyện Bình
Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
137. | Bùi Ngọc Ánh, sinh ngày
16/10/2006 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thụy Xuân, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, GKS số 134 ngày 13/11/2006 Hiện trú tại: 4, Geumdongan 1
gil, Yeongdong-eup, Yeongdong-gun, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số N2103033 cấp ngày
10/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thụy Xuân, huyện Thái
Thụy, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
138. | Nguyễn Việt Anh, sinh
ngày 01/3/2005 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 28 ngày 29/3/2005 Hiện trú tại: 201 621-11 Idong
Sangrok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C4274346 cấp ngày
15/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bạch Đằng, quận Hai
Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
139. | Phạm Diệu Anh, sinh
ngày 26/11/2006 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Quảng Yên, Yên Hưng, Quảng Ninh, GKS số 223 ngày 20/12/2006 Hiện trú tại: 202 15-22
Yangju3gil Yangsan-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số C5241531 cấp ngày
23/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25b tổ 1 khu 7 phường Phạm
Ngũ Lão, huyện Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
140. | Vũ Minh Hiếu, sinh ngày
04/02/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1020 ngày 17/3/2020 Hiện trú tại: 34, Angok-ro 79
beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N2215252 cấp ngày 10/4/2020 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam |
141. | Nguyễn Thị Hương, sinh
ngày 15/5/2002 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thạch Khôi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 79 ngày 24/5/2002 Hiện trú tại: 35-5
Haengjungseoro 1gil, Hyangnam-eup, Hwasung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số C2788382 cấp ngày
25/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạch Khôi, huyện Gia
Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
142. | Nguyễn Thị Nhung, sinh
ngày 05/3/1982 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thụy An, huyện Ba Vì, Hà Nội, GKS ngày 26/3/1982 Hiện trú tại: 25-23
Hwajeonsandan4ro 6beongil, Gangseo-gu, Busan-si. Hộ chiếu số N2214768 cấp ngày
30/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thụy An, huyện Ba Vì,
Hà Nội | Giới tính: Nữ |
143. | Phạm Quang Dương, sinh
ngày 04/10/2006 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thụy An, huyện Ba Vì, Hà Nội, GKS số 162 ngày 20/10/2006 Hiện trú tại: 25-23
Hwajeonsandan4ro 6beongil, Gangseo-gu, Busan-si Hộ chiếu số N2214871 cấp ngày
01/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thụy An, huyện Ba Vì,
Hà Nội | Giới tính: Nam |
144. | Mai Văn Truyền, sinh
ngày 21/7/1987 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đại Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, GKS năm 1987 Hiện trú tại: 65
Nakpyeonjanggi-ro Bongdong-eup Wanju-gun, Jeonlabuk Hộ chiếu số B6093855 cấp ngày
16/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc,
tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
145. | Nguyễn Thị Thanh Hoài,
sinh ngày 23/7/2007 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 159 ngày 15/9/2007 Hiện trú tại: 13,
Jangpyeong-ro 6gil Geoje-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số C5003785 cấp ngày
17/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Chính, huyện Hải
Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
146. | Lê Hoàng Bảo Anh, sinh
ngày 30/01/2011 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng,
GKS số 36 ngày 07/3/2011 Hiện trú tại: 8, Anaji-ro,
198beon-gil, Gyeyang-gu, Incheon-si Hộ chiếu số C4151207 cấp ngày
21/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Ngọc Hải, quận Đồ
Sơn, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
147. | Hoàng Tuấn Nguyên, sinh
ngày 19/11/2008 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Cao Xanh, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh,
GKS số 98 ngày 26/12/2008 Hiện trú tại: 82-7
Mokdongjungangbon-ro 7ga-gil, Yangcheon-gu, Seoul-si Hộ chiếu số C5523342 cấp ngày
26/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cao Xanh, TP. Hạ
Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
148. | Trần Lĩnh Sơn, sinh
ngày 23/11/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phước Thạnh, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 428 ngày 01/8/2018 Hiện trú tại: 145 Beomrak-gil
Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1946311 cấp ngày
06/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phước Hưng, xã Phước
Thạnh, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
149. | Dư Thị Ngọc Diệu, sinh
ngày 09/01/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 129 ngày 12/3/1989 Hiện trú tại: 25-1
Mokdongjungangnam-ro 16ragil Yangcheon-gu, Seoul Hộ chiếu số N2139923 cấp ngày
30/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Rừng Dầu, xã Tiên
Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
150. | Nguyễn Thị Cẩm Vân,
sinh ngày 13/12/2000 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đình Cao, xã Phù Cừ, huyện Hưng Yên, GKS số 105 ngày 20/12/2000 Hiện trú tại: 19-6 Singi5gil
Okcheon-eup Okcheon-gun, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số C0484029 cấp ngày
21/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đình Cao, huyện Phù Cừ,
tỉnh Hưng Yên. | Giới tính: Nữ |
Tệp tin văn bản
Mục lục
So sánh văn bản
...Đang xử lý dữ liệu...