STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số liệu công bố năm 2020 | Mức độ hoàn chỉnh của thông tin thống kê | Ghi chú |
A | B | C | (1) | (2) | (3) |
1 | Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | | | | |
1.1 | Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do các
Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo đã được ban hành (trình ban hành, ban
hành theo thẩm quyền) | Văn bản | 1.019 | Chính thức | |
1.1.1 | Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo, trình ban hành
và đã được ban hành | Văn bản | 225 | | |
1.1.1.1 | Luật, Nghị quyết của Quốc hội | Văn bản | 17 | | 17 Luật |
1.1.1.2 | Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH | Văn bản | 12 | | |
1.1.1.3 | Nghị định của Chính phủ | Văn bản | 157 | | |
1.1.1.4 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Văn bản | 39 | | |
1.1.2 | Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo, ban hành theo
thẩm quyền và đã được ban hành | Văn bản | 794 | | |
1.1.2.1 | Thông tư | Văn bản | 789 | | |
1.1.2.2 | Thông tư liên tịch | Văn bản | 5 | | |
1.2 | Số văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND các
cấp đã được ban hành | Văn bản | 8.245 | Sơ bộ | |
1.2.1 | Tại cấp tỉnh | Văn bản | 3.752 | | |
1.2.2 | Tại cấp huyện | Văn bản | 1.236 | | |
1.2.3 | Tại cấp xã | Văn bản | 3.257 | | |
2 | Thẩm định văn bản quy phạm pháp luật | | | | |
2.1 | Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do tổ chức
pháp chế bộ, ngành và Bộ Tư pháp thẩm định | Văn bản | 1.039 | Chính thức | |
2.1.1 | Số dự thảo VBQPPL do các Bộ, ngành thẩm định
(chưa gồm Bộ Tư pháp) | Văn bản | 791 | | |
2.1.1.1 | Thông tư | Văn bản | 787 | | |
2.1.1.2 | Thông tư liên tịch | Văn bản | 4 | | |
2.1.2 | Số dự thảo VBQPPL do Bộ Tư pháp thẩm định | Văn bản | 248 | | |
2.1.2.1 | Luật, Nghị quyết của Quốc hội | Văn bản | 22 | | |
2.1.2.2 | Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH | Văn bản | 8 | | |
2.1.2.3 | Nghị định của Chính phủ | Văn bản | 158 | | |
2.1.2.4 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Văn bản | 48 | | |
2.1.2.5 | Thông tư | Văn bản | 12 | | |
2.1.2.6 | Thông tư liên tịch | Văn bản | 0 | | |
2.2 | Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan tư
pháp cấp tỉnh, huyện thẩm định | Văn bản | 5.781 | Sơ bộ | |
2.2.1 | Số dự thảo VBQPPL do Sở Tư pháp đã thẩm định | Văn bản | 4.518 | | |
2.2.2 | Số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư pháp đã thẩm định | Văn bản | 1.263 | | |
3 | Kiểm tra văn bản | | | | |
3.1 | Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền
tại các bộ, cơ quan ngang bộ | | | | |
3.1.1 | Số VBQPPL đã kiểm tra | Văn bản | 9.141 | | |
3.1.2 | Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền; số VBQPPL có sai sót
khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo | Văn bản | 655 | | |
| Trong đó: số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền | Văn bản | 87 | | |
3.1.3 | Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý | Văn bản | 136 | | Trong số 136 VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý có 51 văn bản là số phát
hiện và được xử lý trong kỳ báo cáo; 51 văn bản là số phát hiện từ kỳ trước
và được xử lý trong kỳ báo cáo |
3.2 | Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại UBND các cấp | | | Sơ bộ | |
3.2.1 | Số VBQPPL đã kiểm tra | Văn bản | 5.135 | | |
3.2.2 | Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền; số VBQPPL có sai sót
khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo | Văn bản | 889 | | |
| Trong đó: Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung,
thẩm quyền | Văn bản | 195 | | |
3.2.3 | Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý | Văn bản | 160 | | |
4 | Kết quả rà soát VBQPPL tại các Bộ, cơ quan ngang
Bộ và UBND các cấp | | | Sơ bộ | |
4.1 | Số VBQPPL phải được rà soát | Văn bản | 34.515 | | |
4.2 | Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát | Văn bản | 33.711 | | |
4.3 | Số văn bản quy phạm pháp luật cần được xử lý sau rà soát | Văn bản | 5.616 | | |
4.4 | Số Văn bản quy phạm pháp luật đã được xử lý | Văn bản | 4.735 | | |
| Trong đó: Số VBQPPL đã
được xử lý của các Bộ, ngành | Văn bản | 1.224 | | |
5 | Phổ biến giáo dục pháp luật | | | | |
5.1 | Số báo cáo viên, tuyên truyền viên | | | | |
5.1.1 | Số báo cáo viên pháp luật cấp Trung ương | Người | 2.355 | Chính thức | Theo số liệu quản lý của Bộ Tư pháp (Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật) |
5.1.2 | Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Người | 7.123 | Sơ bộ | |
5.1.3 | Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Người | 17.320 | Sơ bộ | |
5.1.4 | Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Người | 144.194 | Sơ bộ | |
5.2 | Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật | | | Sơ bộ | |
5.2.1 | Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật trực tiếp | | | | |
5.2.1.1 | Số cuộc phổ biến pháp luật trực tiếp | Cuộc | 832.079 | | |
5.2.1.2 | Số lượt người tham dự | Lượt người | 55.114.545 | | |
5.2.2 | Kết quả thi tìm hiểu pháp luật | | | | |
5.2.2.1 | Số cuộc thi tìm hiểu pháp luật | Cuộc | 8.602 | | |
5.2.2.2 | Số lượt người dự thi | Lượt người | 9.359.306 | | |
5.2.3 | Số tài liệu phổ biến
giáo dục pháp luật được phát hành | Bản | 68.793.617 | | |
6 | Hòa giải | | | Sơ bộ | |
6.1 | Số tổ hòa giải, số hòa giải viên ở cơ sở | | | | |
6.1.1 | Số tổ hòa giải ở cơ sở | Tổ | 88.765 | | |
6.1.2 | Số hòa giải viên | Người | 548.367 | | |
6.2 | Kết quả hòa giải ở cơ sở | | | | |
6.2.1 | Số vụ việc tiếp nhận hòa giải | Vụ việc | 129.732 | | |
6.2.2 | Số vụ việc hòa giải thành | Vụ việc | 102.613 | | |
6.2.3 | Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | | | | |
6.2.3.1 | Số xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Xã | 7.235 | | |
6.2.3.2 | Số phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Phường, thị trấn | 2.105 | | |
7 | Hộ tịch | | | Sơ bộ | |
7.1 | Số trường hợp đăng ký khai sinh trong nước | | | | |
7.1.1 | Đăng ký mới | Trường hợp | 2.044.486 | | |
7.1.1.1 | Đăng ký đúng hạn | Trường hợp | 1.404.512 | | |
7.1.1.2 | Đăng ký quá hạn | Trường hợp | 639.974 | | |
| Trong đó: Số trẻ em dưới 5 tuổi được đăng ký khai sinh quá hạn trong năm
báo cáo | Trường hợp | 296.363 | | |
7.1.2 | Đăng ký lại | Trường hợp | 1.173.507 | | |
7.2 | Số trường hợp đăng ký khai tử trong nước | | | | |
7.2.1 | Đăng ký mới | Trường hợp | 583.751 | | |
7.2.1.1 | Đăng ký đúng hạn | Trường hợp | 424.992 | | |
7.2.1.2 | Đăng ký quá hạn | Trường hợp | 158.759 | | |
7.2.2 | Đăng ký lại | Trường hợp | 15.982 | | |
7.3 | Số cặp đăng ký kết hôn trong nước | | | | |
7.3.1 | Đăng ký mới | Cặp | 627.660 | | |
7.3.2 | Đăng ký lại | Cặp | 25.033 | | |
7.4 | Số trường hợp đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài | Trường hợp | 5.389 | | |
7.5 | Số trường hợp đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài | Trường hợp | 842 | | |
7.6 | Số người kết hôn là công dân Việt Nam cư trú
trong nước đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Người | 6.780 | | |
8 | Nuôi con nuôi | | | | |
8.1 | Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Trường hợp | 2.892 | Sơ bộ | |
8.2 | Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Trường hợp | 246 | Chính thức | Theo số liệu quản lý của Bộ Tư pháp (Cục Con nuôi) |
9 | Quốc tịch | | | Chính thức | Theo số liệu quản lý của Bộ Tư pháp (Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực) |
9.1 | Số trường hợp xin thôi
quốc tịch Việt Nam | Trường hợp | 4.771 | | |
9.2 | Số trường hợp xin nhập quốc tịch Việt Nam | Trường hợp | 13 | | |
9.3 | Số trường hợp xin trở lại quốc tịch Việt Nam | Trường hợp | 8 | | |
10 | Chứng thực | | | Sơ bộ | |
10.1 | Số bản sao được chứng thực | Bản | 94.845.651 | | |
10.2 | Chứng thực chữ ký, hợp đồng, giao dịch | Việc | | | |
10.2.1 | Số việc chứng thực chữ ký | Việc | 6.868.484 | | Bao gồm (Chứng thực chữ
ký trong giấy tờ, Văn bản và Chứng thực chữ ký người dịch) |
10.2.2 | Số việc chứng thực hợp đồng, giao dịch | Việc | 1.522.826 | | |
11 | Lý lịch tư pháp | | | Sơ bộ | |
11.1 | Số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp | | | | |
11.1.1 | Số phiếu lý lịch tư pháp số 1 đã cấp | Phiếu | 474.347 | | |
11.1.2 | Số phiếu lý lịch tư pháp số 2 đã cấp | Phiếu | 208.776 | | |
11.2 | Số thông tin lý lịch tư pháp nhận được và xử lý | | | | |
11.2.1 | Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được | Thông tin | 817.318 | | |
11.2.2 | Số lượng thông tin lý lịch tư pháp chia theo khâu xử lý | Thông tin | | | |
11.2.2.1 | Số lượng thông tin lý lịch tư pháp tiếp nhận, kiểm tra, phân loại | Thông tin | 812.152 | | |
11.2.2.2 | Số lượng thông tin lập lý lịch tư pháp, cập nhật bổ sung | Thông tin | 595.809 | | |
12 | Trợ giúp pháp lý | | | Sơ bộ | |
12.1 | Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý | Lượt người | 24.566 | | |
12.2 | Số vụ việc trợ giúp pháp lý | Vụ việc | 35.164 | | |
| Trong đó: số vụ việc kết thúc | Vụ việc | 24.566 | | |
13 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | | | | |
13.1 | Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp
bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản (trừ tàu bay, tàu
biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông | | | Chính thức | Theo số liệu quản lý của Bộ Tư pháp (Cục Đăng ký quốc gia về giao dịch
bảo đảm) |
13.1.1 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được thụ
lý | Phiếu | 774.069 | | |
13.1.2 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được giải quyết | Phiếu | 774.069 | | |
13.1.3 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo
việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được thụ lý | Phiếu | 7.280 | | |
13.1.4 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản
để thi hành án dân sự được giải quyết | Phiếu | 7.280 | | |
13.1.5 | Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được
thụ lý | Phiếu | 408.386 | | |
13.1.6 | Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được
giải quyết | Phiếu | 408.386 | | |
13.2 | Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | | | Sơ bộ | |
13.2.1 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý | Phiếu | 2.937.123 | | |
13.2.2 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết | Phiếu | 2.934.084 | | |
13.2.3 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý | Phiếu | 11.238 | | |
13.2.4 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết | Phiếu | 7.702 | | |
13.3 | Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp
bảo đảm đối với tàu bay, tàu biển | | | Sơ bộ | |
13.3.1 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý | Phiếu | 338 | | |
13.3.2 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết | Phiếu | 338 | | |
13.3.3 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý | Phiếu | 19 | | |
13.3.4 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết | Phiếu | 19 | | |
14 | Luật sư trong nước | | | | |
14.1 | Số tổ chức hành nghề luật sư | Tổ chức | 4.749 | Chính thức | |
14.2 | Số luật sư hành nghề | Người | 15.110 | Chính thức | Năm 2020: Số luật sư được cấp thẻ luật sư là 16.592 người; số luật sư
được cấp chứng chỉ hành nghề luật sư là 19.315 người (Theo quản lý của Bộ Tư
pháp (Cục Bổ trợ Tư pháp)). |
14.3 | Số việc thực hiện xong | Việc | 109.696 | Sơ bộ | 109.696 việc là số liệu
được tổng hợp từ báo cáo
chưa đầy đủ của các Sở Tư pháp, ví dụ: tại TP Hồ Chí Minh chỉ có 1007/1.749
tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo, TP Hà Nội chỉ có 314/1.433 tổ chức hành nghề luật sư
đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo. |
| Trong đó: | | | | |
| Số việc tố tụng | Việc | 12.899 | | |
| Số việc tư vấn pháp luật và dịch vụ pháp lý khác | Việc | 84.047 | | |
| Số việc trợ giúp pháp lý | Việc | 12.750 | | |
14.4 | Số liền nộp thuế | Đồng | 485.653.898.720 | Sơ bộ | |
15 | Công chứng | | | | |
15.1 | Số tổ chức hành nghề công chứng | Tổ chức | 1.258 | Chính thức | |
15.2 | Số công chứng viên | Người | 2.992 | Chính thức | |
15.3 | Số việc công chứng | Việc | 6.548.779 | Sơ bộ | |
15.3.1 | Công chứng hợp đồng, giao dịch | Việc | 6.181.893 | | |
15.3.2 | Công chứng bản dịch và các loại việc khác | Việc | 366.886 | | |
16 | Giám định tư pháp | | | Sơ bộ | |
16.1 | Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp | Vụ việc | 177.849 | | |
16.2 | Theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng | Vụ việc | 154.572 | | |
16.3 | Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định | Vụ việc | 3.107 | | |
16.1.3 | Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân khác | Vụ việc | 20.170 | | |
17 | Đấu giá tài sản | | | Sơ bộ | |
17.1 | Số tổ chức đấu giá tài sản | Tổ chức | 521 | | |
17.2 | Số đấu giá viên | Người | 1123 | | |
17.3 | Số cuộc đấu giá đã thực hiện | Cuộc | 36.367 | | |
| Trong đó: Số cuộc đấu giá thành | Cuộc | 28.777 | | |
17.4 | Số tiền nộp ngân sách/thuế | Đồng | 32.917.469.022 | | |
18 | Trọng tài | | | | |
18.1 | Số tổ chức trọng tài | Tổ chức | 33 | Chính thức | |
18.2 | Số trọng tài viên | Người | 884 | Sơ bộ | |
18.3 | Số vụ việc đã có phán quyết trọng tải và hòa giải thành | Vụ việc | 6.693 | Sơ bộ | |
18.4 | Số tiền đã nộp thuế và nghĩa vụ tài chính | Đồng | 10.603.078.981 | Sơ bộ | |
19 | Ủy thác tư pháp | | | Chính thức | Theo số liệu quản lý của Bộ Tư pháp (Vụ Pháp luật quốc tế) |
19.1 | Số hồ sơ ủy thác tư pháp Việt Nam gửi ra nước ngoài | Hồ sơ | 2.230 | | |
19.2 | Số hồ sơ ủy thác tư
pháp nước ngoài đến Việt Nam | Hồ sơ | 1.575 | | |
20 | Bồi thường nhà nước | | | Sơ bộ | Theo số liệu quản lý của Bộ Tư pháp (Cục Bồi thường nhà nước) |
20.1 | Trong hoạt động quản lý hành chính | | | | |
20.1.1 | Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi
thường | | | | |
20.1.1.1 | Số vụ việc đã thụ lý | Vụ việc | 21 | | |
20.1.1.2 | Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật | Vụ việc | 6 | | |
20.1.1.3 | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp
luật | Đồng | 2.197.077.000 | | |
20.1.1.4 | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại | Đồng | 764.307.000 | | |
20.1.2 | Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả | | | | |
20.1.2.1 | Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả | Vụ việc | 1 | | |
20.1.2.2 | Số tiền đã hoàn trả | Đồng | 46.677.000 | | |
20.2 | Trong hoạt động tố tụng | | | | |
20.2.1 | Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi
thường | | | | |
20.2.1.1 | Số vụ việc đã thụ lý | Vụ việc | 53 | | |
20.2.1.2 | Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật | Vụ việc | 27 | | |
20.2.1.3 | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp
luật | Đồng | 32.446.815.000 | | |
20.2.1.4 | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại | Đồng | 13.223.599.000 | | |
20.2.2 | Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả | | | | |
20.2.2.1 | Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả | Vụ việc | 1 | | |
20.2.2.2 | Số tiền đã hoàn trả | Đồng | 0 | | |
20.3 | Trong hoạt động thi hành án | | | | |
20.3.1 | Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi
thường | | | | |
20.3.1.1 | Số vụ việc đã thụ lý | Vụ việc | 35 | | |
20.3.1.2 | Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật | Vụ việc | 13 | | |
20.3.1.3 | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật | Đồng | 6.313.062.000 | | |
20.3.1.4 | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại | Đồng | 1.569.372.000 | | |
20.3.2 | Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả | | | | |
20.3.2.1 | Số vụ việc đã cố quyết định hoàn trả | Vụ việc | 1 | | |
20.3.2.2 | Số tiền đã hoàn trả | Đồng | 19.347.000 | | |
21 | Thi hành án dân sự | | | Chính thức | Theo số liệu quản lý của Bộ Tư pháp (Tổng cục Thi hành án dân sự) |
21.1 | Kết quả thi hành án dân sự về việc | | | | |
21.1.1 | Tổng số việc phải thi hành | Việc | 886.829 | | |
21.1.2 | Tỷ lệ số việc có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành | % | 80,00% | | |
21.1.3 | Tỷ lệ số việc chưa có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành | % | 18,99% | | |
21.1.4 | Tỷ lệ số việc thi hành xong/số việc có điều kiện thi hành | % | 81,41% | | |
21.1.5 | Số việc còn lại chuyển sang năm sau | Việc | 309.247 | | |
21.2 | Kết quả thi hành án dân sự về tiền | | | | |
21.2.1 | Tổng số tiền phải thi hành | 1.000 đồng | 264.911.557.275 | | |
21.2.2 | Tỷ lệ số tiền có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành | % | 50,63% | | |
21.2.3 | Tỷ lệ số tiền chưa có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành | % | 42,30% | | |
21.2.4 | Tỷ lệ số tiền thi hành xong/số tiền có điều kiện thi hành | % | 40,10% | | |
21.2.5 | Số tiền còn lại chuyển sang năm sau | 1.000 đồng | 211.131.714.964 | | |