TT | TÊN BÁO
CÁO | TẦN SUẤT | VĂN BẢN
QUY ĐỊNH | HÌNH THỨC | CƠ QUAN
NHẬN BÁO CÁO | CẤP THỰC
HIỆN BÁO CÁO | PHƯƠNG
THỨC THỰC HIỆN |
VĂN BẢN
ĐIỆN TỬ | VĂN BẢN
GIẤY | TRUNG
ƯƠNG | TỈNH | HUYỆN | XÃ |
I | BÁO CÁO CHUNG VỀ XÂY DỰNG
PHÁP LUẬT |
1 | Báo cáo về công tác pháp chế | Hằng năm | Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp
chế | X | | Chính phủ | Bộ Tư pháp | | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
II | CÔNG TÁC KIỂM TRA, RÀ SOÁT,
HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
2 | Báo cáo về công tác kiểm
tra, xử lý văn bản QPPL | Hằng năm | Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ | X | | Bộ Tư pháp | | Sở Tư pháp | Phòng Tư pháp | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
3 | Báo cáo về công tác kiểm
tra, xử lý văn bản QPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ | Hằng năm | Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ | X | | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ | | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
4 | Báo cáo về công tác rà soát,
hệ thống hóa VBQPPL | Hằng năm | Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ | X | | Bộ Tư pháp | | Sở Tư pháp | Phòng Tư pháp | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
5 | Báo cáo về công tác rà soát
hệ thống hóa VBQPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Hằng năm | Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ | X | | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ; cơ
quan thuộc Chính phủ | | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
III | CÔNG TÁC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP
BẢO ĐẢM |
6 | Báo cáo về việc đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển | Hằng năm | Nghị định 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ | X | | Bộ Tư pháp | Bộ Giao thông vận tải | | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
7 | Báo cáo về việc đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại địa phương | Hằng năm | Nghị định 102/2017/NĐ-CP;
Thông tư liên tịch số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của BT BTP hướng dẫn một số nội dung về
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X | | Bộ Tư pháp | | UBND tỉnh, TP trực thuộc
trung ương | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
IV | CÔNG TÁC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
8 | Báo cáo về tổ chức và hoạt
động đấu giá tài sản tại địa phương | Hằng năm | Luật đấu giá tài sản; Thông
tư số 06/2017/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | X | | Bộ Tư pháp | | UBND tỉnh, TP trực thuộc
trung ương | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
9 | Báo cáo về tổ chức, hoạt
động của Trung tâm trọng tài; Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Trung tâm
trọng tài; Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam | Hằng năm | Nghị định 63/2011/NĐ-CP;
Thông tư số 12/2012/TT-BTP
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | X | | UBND tỉnh,
TP trực thuộc trung ương | | Sở Tư pháp | | | Lồng ghép vào báo cáo công tác
tư pháp hằng năm |
10 | Báo cáo về Quản tài viên,
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản và hoạt động hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản tại địa phương | Hằng năm | Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | X | | UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương | | Sở Tư pháp | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
11 | Báo cáo về hoạt động hòa
giải thương mại tại địa phương | Hằng năm | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại | X | | UBND tỉnh,
TP trực thuộc trung ương | | Sở Tư pháp | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
12 | Báo cáo về tổ chức, hoạt
động giám định tư pháp thuộc lĩnh vực quản lý chuyên môn của mình ở địa
phương | Hằng năm | Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29/7/2013 của Chính phủ | X | | Sở Tư pháp | | Cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
13 | Báo cáo về tình hình tổ chức
luật sư và hành nghề luật sư Việt Nam, tổ chức và hoạt động luật sư | Hằng năm | Nghị định 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ; Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp | X | | Bộ Tư pháp, UBND cấp tỉnh | | Sở Tư pháp | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
14 | Báo cáo về hoạt động công
chứng tại địa phương | Hằng năm | Luật công chứng năm 2014;
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng | X | | Bộ Tư pháp | | UBND tỉnh, TP trực thuộc
trung ương | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
15 | Báo cáo tổng kết về tổ chức,
hoạt động giám định tư pháp | Hằng năm | Luật giám định tư pháp | X | | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ quản lý
chuyên môn về lĩnh vực giám định tư pháp | | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
16 | Báo cáo về tình hình trưng
cầu, đánh giá việc thực hiện giám định và sử dụng kết luận giám định tư pháp | Hằng năm | Luật giám định tư pháp | X | | Bộ Tư pháp | Bộ Công an; Bộ Quốc phòng | | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
17 | Báo cáo về tổ chức, hoạt
động giám định tư pháp ở địa phương | Hằng năm | Nghị định số 85/2013/NĐ- CP của Chính phủ | X | | Bộ Tư pháp, UBND cấp tỉnh | | Sở Tư pháp | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
18 | Báo cáo về tình hình tổ chức
và hoạt động của các Trung tâm tư vấn pháp luật tại địa phương | Hằng năm | Nghị định 77/2008/NĐ-CP ngày
16/7/2008 của Chính phủ; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 9/02/2010 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp | X | | Bộ Tư pháp | | Sở Tư pháp | | | Lồng ghép vào báo cáo công tác
tư pháp hằng năm |
V | CÔNG TÁC HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ
PHÁP LUẬT |
19 | Báo cáo về tình hình hợp tác
quốc tế về pháp luật | Hằng năm | Nghị định 113/2014/NĐ-CP
ngày 26/11/2014 của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật | X | | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ; và cơ
quan trung ương của các tổ chức chính trị xã hội | UBND tỉnh, TP trực thuộc
trung ương | | | Lồng ghép vào BC công tác tư
pháp hằng năm |
VI | CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
20 | Báo cáo công tác bồi thường
nhà nước | 6 tháng | Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước; Nghị định 68/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; Thông tư
08/2019/TT-BTP ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | X | | Bộ Tư pháp | Tòa án NDTC;
Viện KSNDTC; bộ; cơ quan ngang bộ | UBND tỉnh, TP trực thuộc
trung ương | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp 6 tháng |
VII | CÔNG TÁC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
21 | Báo cáo kết quả thực hiện
công tác trợ giúp pháp lý với người dân tộc thiểu số | Hằng năm | Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BTP-UBDT ngày 17/02/2012 giữa Bộ Tư pháp và Ủy ban dân tộc về
trợ giúp pháp lý đối với người dân tộc thiểu số | X | | Bộ Tư pháp (Cục TGPL) UB Dân tộc (Vụ Pháp chế) | | Sở Tư pháp, Cơ quan công tác
dân tộc tỉnh, TP trực thuộc TƯ | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
22 | Báo cáo kết quả bổ nhiệm
chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức Trợ giúp viên pháp lý | Hằng năm | Thông tư liên tịch số
08/2016/TTLT-BTP-BNV ngày 23/6/2016 giữa Bộ Tư pháp và Bộ Nội vụ về quy định
mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý | X | | Bộ Tư pháp | | Sở Tư pháp | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
23 | Báo cáo về việc thực hiện
nghĩa vụ tham gia tập huấn nâng cao kiến thức, kỹ năng bắt buộc của trợ giúp
viên pháp lý | Hằng năm | Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
TGPL và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý | X | | Bộ Tư pháp | | Sở Tư pháp | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
VIII | CÔNG TÁC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH,
CHỨNG THỰC |
24 | Báo cáo về tình hình đăng
ký, quản lý hộ tịch | Hằng năm | Luật hộ tịch năm 2014 | X | | Chính phủ | Bộ Tư pháp | UBND tỉnh, TP trực thuộc
trung ương | UBND cấp huyện | UB ND cấp xã | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
25 | Kết quả triển khai thực hiện
Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch
giai đoạn 2017 -2024 | Hằng năm | Quyết định số 101/QĐ-TTg
ngày 23/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc
gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 - 2024 | X | | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ có liên
quan | UBND tỉnh, TP trực thuộc
trung ương | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
26 | Báo cáo tình hình thực hiện
liên thông TTHC đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ Bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 06 tuổi | Hằng năm | Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế | X | | Bộ Tư pháp | Bộ Công an; Bảo hiểm xã hội Việt
Nam | UBND tỉnh, TP trực thuộc
trung ương | UBND cấp huyện | UB ND cấp xã | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp hằng năm |
IX | CÔNG TÁC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT |
27 | Báo cáo công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật | 6 tháng; Hằng năm | Luật phổ biến, giáo dục pháp
luật năm 2012 | X | | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ | Sở Tư pháp | Phòng Tư pháp | UB ND cấp xã | Lồng ghép vào BC công tác tư
pháp 6 tháng; hằng năm |
28 | Báo cáo công tác hòa giải ở
cơ sở | 6 tháng; Hằng năm | Luật hòa giải ở cơ sở năm
2013 | X | | Bộ Tư pháp | | Sở Tư pháp | Phòng Tư pháp | UB ND cấp xã | Lồng ghép vào BC công tác tư
pháp 6 tháng; hằng năm |
29 | Báo cáo kết quả công tác xây
dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | 6 tháng; Hằng năm | Quyết định số 619/QĐ-TTg
ngày 8/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ | X | | Bộ Tư pháp | | Sở Tư pháp | Phòng Tư pháp | | Lồng ghép vào BC công tác tư
pháp 6 tháng; hằng năm |
30 | Báo cáo Hội đồng phối hợp
phổ biến, giáo dục pháp luật | 6 tháng; Hằng năm | Quyết định số
27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành phần
và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật;
Quyết định số 42/2017/QĐ-TTg ngày 20/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013
của Thủ tướng Chính phủ | X | | Bộ Tư pháp | Bộ, cơ quan ngang bộ | Sở Tư pháp | Phòng Tư pháp | | Lồng ghép vào BC công tác tư
pháp 6 tháng; hằng năm |
X | CÔNG TÁC NUÔI CON NUÔI |
31 | Báo cáo tình hình giải quyết
việc nuôi con nuôi và thực hiện pháp luật về nuôi con nuôi | 6 tháng; Hằng năm | Luật nuôi con nuôi năm 2010 | X | | Bộ Tư pháp | | UBND tỉnh, TP trực thuộC TƯ | | | Lồng ghép vào báo cáo công
tác tư pháp 6 tháng, hằng năm |
XI | CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
32 | Báo cáo tình hình tổ chức
cán bộ của các cơ quan tư pháp địa phương | Hằng năm | Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày
22/12/2014 của Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ | X | | Bộ Tư pháp | | UBND tỉnh, TP trực thuộc
trung ương | | | Lồng ghép
vào BC công tác tư pháp hằng năm |
| | | | | | | | | | | | |