Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 của Tòa án nhân dân tối cao như sau:1. Tổng mức vốn đầu tư được Nhà nước giao theo kế hoạch trong dự toán ngân sách nhà nước năm 2022:
Đơn vị: triệu đồng
STT | Danh mục | Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2022 |
| Tổng số (vốn trong nước) | 1.387.700 |
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.387.700 |
| | |
2. Chi tiết phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 (đợt 1) cho từng dự án:
STT | Danh mục | Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2022 |
| Tổng số (vốn trong nước) | 1.387.700 |
| Lĩnh vực hoạt động của Cơ quan quản lý nhà nước | 729.000 |
I | Chuẩn bị đầu tư | 1.422 |
II | Thực hiện đầu tư | 727.578 |
(Xem tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội dung thuộc quyền quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c);
- Đ/c Nguyễn Văn Du PC-A TANDTC (để chỉ đạo);
- Các đ/c Phó Chánh án TANDTC (để phối hợp c/đ);
- Bộ Tài chính;
- Cổng TTĐT TAN DTC;
- Lưu VP, Cục KHTC.
KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN
Nguyễn Văn Du
CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 (ĐỢT 1)
(Kèm theo
Quyết định số 02/QĐ-TANDTC-KHTC
ngày 05/01/2022 của Tòa án nhân dân tối cao)
TT | Danh mục dự án | Mã dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư năm 2022 | Ghi chú | | | | | |
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số
(tất cả các nguồn vốn) | Trong đó NSTW | | | | | | |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTVV | | Tổng số | Trong đó: | | | | | | |
Thu hồi các khoản | Thanh toán nợ XDCB | | | | | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | | | | | |
| TỔNG SỐ(A+B) | | | | | | 3,643,303 | 3,242,648 | 732,200 | 729,000 | 0 | 0 | | | | | | |
| LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | | | | | | 3,643,303 | 3,242,648 | 732,200 | 729,000 | 0 | 0 | | | | | | |
I | CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ | | | | | | 400,000 | 400,000 | 1,422 | 1,422 | 0 | 0 | | | | | | |
1 | TAND tỉnh Cao Bằng | 7936338 | Cao Bằng | 7,150 | | | 125,000 | 125,000 | 422 | 422 | | | | | | | | |
2 | TAND tỉnh Kiên Giang | 7939089 | Kiên Giang | 9500 | | | 145,000 | 145,000 | 500 | 500 | | | | | | | | |
3 | TAND tỉnh Phú
Yên | 7925115 | Phú Yên | 7153 | | | 130,000 | 130,000 | 500 | 500 | | | | | | | | |
II | THỰC
HIỆN DỰ ÁN | | | | | | 3,243,303 | 2,842,648 | 730,778 | 727,578 | 0 | 0 | | | | | | |
1 | Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2022 | | | | | | 209,181 | 187,190 | 55,790 | 52,590 | 0 | 0 | | | | | | |
| Nhóm C | | | | | | 209,181 | 187,190 | 55,790 | 52,590 | 0 | 0 | | | | | | |
1 | TAND TP Tam Điệp | 7828235 | Ninh Bình | 3,712 | 20-22 | 1256-17/8/20 | 44,590 | 44,590 | 15,290 | 15,290 | | | | | | | | |
2 | TAND huyện Đại Lộc | 7820709 | Quảng Nam | 2,000 | 20-22 | 359-8/9/20 | 39,000 | 39,000 | 12,700 | 12,700 | | | | | | | | |
3 | TAND huyện Lạc Thủy | 7826680 | Hòa Bình | 2,080 | 20-22 | 195-28/7/20 | 40,800 | 34,800 | 8,000 | 4,800 | | | | | | | | |
4 | TAND huyện Trảng
Bàng | 7826528 | Tây Ninh | 4,000 | 20-22 | 17-20/8/20 | 44,800 | 41,800 | 14,800 | 14,800 | | | | | | | | |
5 | TAND huyện
Đồng Hỷ | 7825274 | Thái Nguyên | 3,000 | 20-22 | 393-16/7/20 | 39,991 | 27,000 | 5,000 | 5,000 | | | | | | | | |
2 | Dự án
chuyển tiếp: | | | | | | 2,318,177 | 2,136,284 | 455,988 | 455,988 | 0 | 0 | | | | | | |
1 | Nhóm B | | | | | | 2,101,001 | 1,939,108 | 369,500 | 369,500 | 0 | 0 | | | | | | |
1 | Trùng tu TANDTC tại 48
Lý Thường Kiệt (GĐ2) | 7640729 | Hà Nội | | 18-25 | 228-17/10/17 131-03/7/19 81-12/3/20 452-28/12/20 | 668,603 | 668,603 | 50,000 | 50,000 | | | Đề xuất kéo dài thời gian thực hiện dự án đến năm 2025. | | | | | |
2 | TAND quận Lê Chân | 7079290 | Hải Phòng | 3,000 | 17-23 | 815-30/6/14 863-12/7/18 1361-25/12/20 | 50,000 | 50,000 | 20,000 | 20,000 | | | | | | | | |
3 | Tu bổ bảo tồn
TAND TP Hồ Chí Minh | 7759707 | HCM | 12,500 | 19-23 | 206-19/10/18 | 100,000 | 100,000 | 40,000 | 40,000 | | | | | | | | |
4 | TAND tỉnh Bình Thuận | 7797552 | Bình Thuận | 10,919 | 20-24 | 09-10/10/19 | 150,000 | 110,000 | 30,000 | 30,000 | | | | | | | | |
5 | TAND TP Sóc Trăng | 7829090 | Sóc Trăng | 3,785 | 20-24 | 158-23/6/20 | 65,000 | 45,000 | 20,000 | 20,000 | | | Vốn ĐP 20 tỷ | | | | | |
6 | TAND tỉnh An Giang | 7827022 | An Giang | 9,800 | 20-24 | 331-06/11/20 | 151,407 | 126,407 | 35,000 | 35,000 | | | Vốn ĐP 25 tỷ | | | | | |
7 | TAND tỉnh Thừa Thiên
Huế | 7820269 | TTHuế | 10,500 | 20-24 | 456-30/12/20 | 132,242 | 116,000 | 25,000 | 25,000 | | | | | | | | |
8 | TAND tỉnh Hưng Yên | 7820248 | Hưng Yên | 10,500 | 21-24 | 34a-02/3/21 | 136,791 | 136,791 | 30,000 | 30,000 | | | | | | | | |
9 | TAND tỉnh Cà Mau | 7824313 | Cà Mau | 9,500 | 21-24 | 453-28/12/20 | 151,000 | 151,000 | 35,000 | 35,000 | | | | | | | | |
10 | TAND tỉnh Đắc Lắc | 7827011 | Đắc Lắc | 10,500 | 21-24 | 87-27/4/21 | 149,307 | 149,307 | 20,000 | 20,000 | | | | | | | | |
11 | TAND tỉnh Sơn La | 7827023 | Sơn La | 9,100 | 21-24 | 66-9/4/21 | 131,000 | 131,000 | 30,000 | 30,000 | | | | | | | | |
12 | TAND tỉnh Bạc Liêu | 7206271 | Bạc Liêu | 9,500 | 21-24 | 117-5/5/21 | 140,000 | 140,000 | 30,000 | 30,000 | | | | | | | | |
13 | TAND TX Chí Linh | 7826678 | Hải Dương | 4300 | 21-24 | 78b-21/4/21 | 75,651 | 15,000 | 4,500 | 4,500 | | | | | | | | |
| Nhóm C | | | | | | 217,176 | 197,176 | 86,488 | 86,488 | 0 | 0 | | | | | | |
1 | TAND TX Phú Thọ | 7828240 | Phú Thọ | 2,954 | 21-22 | 212-21/12/20 | 44,700 | 44,700 | 15,000 | 15,000 | | | | | | | | |
2 | TAND huyện Việt Yên | 7827021 | Bắc Giang | 3,000 | 21-22 | 918a-12/7/21 | 41,600 | 21,600 | 10,000 | 10,000 | | | | | | | | |
3 | TAND TX Quảng Yên | 7828252 | Quảng Ninh | 3000 | 21-23 | 05-31/12/20 | 43,000 | 43,000 | 25,000 | 25,000 | | | | | | | | |
4 | TAND tỉnh Nam Định (GĐ
2) | 7911185 | Nam Định | | 21-23 | 224-07/9/21 | 11,500 | 11,500 | 4,500 | 4,500 | | | | | | | | |
5 | TAND huyện Trực Ninh | 7911748 | Nam Định | 560 | 21-23 | 231-16/9/21 | 14,664 | 14,664 | 7,664 | 7,664 | | | CTMR | | | | | |
6 | TAND TP Phan Rang Tháp
Chàm | 7902123 | Ninh Thuận | 450 | 21-23 | 07-23/7/21 | 12,757 | 12,757 | 5,757 | 5,757 | | | CTMR | | | | | |
7 | TAND huyện Trấn Yên | 7888837 | Yên Bái | | 21-23 | 55-04/02/21 | 7,000 | 7,000 | 1,112 | 1,112 | | | CTMR | | | | | |
8 | TAND thị xã Điện Bàn | 7912461 | Quảng Nam | 1,490 | 21-23 | 392-23/7/21 | 12,455 | 12,455 | 5,455 | 5,455 | | | CTMR | | | | | |
9 | Cải tạo TAND cấp huyện
thuộc tỉnh Bình Phước | 7912415 | Bình Phước | | 21-23 | 76-16/7/21 | 14,500 | 14,500 | 7,000 | 7,000 | | | CTMR | | | | | |
10 | Trang thiết bị TAND TP
Hà Nội | 7912159 | Hà Nội | | 21-23 | 162-09/9/21 | 15,000 | 15,000 | 5,000 | 5,000 | | | | | | | | |
3 | Dự án khởi công
mới: | | | | | | 715,945 | 519,174 | 219,000 | 219,000 | 0 | 0 | | | | | | |
| Nhóm B | | | | | | 484,000 | 334,000 | 135,000 | 135,000 | 0 | 0 | | | | | | |
1 | TAND TP Hòa Bình | 7912155 | Hòa Bình | 3400 | 22-25 | 591-29/12/21 | 50,000 | 50,000 | 20,000 | 20,000 | | | | | | | | |
2 | TAND tỉnh Kon Tum | 7823227 | Kon Tum | 9,000 | 22-25 | 570-20/12/21 | 141,000 | 141,000 | 50,000 | 50,000 | | | | | | | | |
3 | TAND tỉnh Điện Biên | 7923212 | Điện Biên | 7100 | 22-25 | 593-30/12/21 | 113,000 | 113,000 | 40,000 | 40,000 | | | | | | | | |
4 | TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu | 7826677 | Bà Rịa-VT | 11,000 | 22-25 | 533-01/12/21 | 180,000 | 30,000 | 25,000 | 25,000 | | | | | | | | |
| Nhóm C | | | | | | 231,945 | 185,174 | 84,000 | 84,000 | 0 | 0 | | | | | | |
1 | TAND tỉnh Quảng Ngãi | 7911635 | Quảng Ngãi | 3000 | 22-24 | 10-30/12/21 | 44,850 | 44,850 | 20,000 | 20,000 | | | | | | | | |
2 | TAND huyện Hà
Quảng | 7934627 | Cao Bằng | 2,200 | 22-24 | 152-30/12/21 | 38,500 | 38,500 | 15,000 | 15,000 | | | | | | | | |
3 | TAND TX Hoài Nhơn | 7922879 | Bình Định | 2800 | 22-24 | 58-30/12/21 | 44,824 | 44,824 | 15,000 | 15,000 | | | | | | | | |
4 | TAND huyện Ứng Hòa | 7923096 | Hà Nội | 446 | 22-24 | 321-29/12/21 | 15,000 | 15,000 | 10,000 | 10,000 | | | | | | | | |
5 | TAND huyện Long Điền | 7825963 | Bà Rịa-VT | 2,800 | 22-24 | 682-29/12/21 | 44.800 | 5,000 | 4,000 | 4,000 | | | | | | | | |
6 | TAND huyện Mỹ Hào | 7841083 | Hưng Yên | 3000 | 24-26 | 63-16/12/21 | 43,971 | 37,000 | 20,000 | 20,000 | | | | | | | | |