Công văn 5947/BGDĐT-GDĐH Về chỉ tiêu cử tuyển năm 2024 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
5947/BGDĐT-GDĐH
Công văn
Còn hiệu lực
30-09-2024
30-09-2024
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2024 |
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng; |
Căn cứ Nghị định số 141/2020/NĐ-CP ngày 8/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số (gọi chung là Nghị định 141);
Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (địa phương) về việc đăng ký chỉ tiêu đào tạo theo chế độ cử tuyển năm 2024;
Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo tới các địa phương một số nội dung sau đây:
1. Số lượng chỉ tiêu cử tuyển trình độ đại học hoặc trình độ cao đẳng (nhóm ngành đào tạo giáo viên) theo từng ngành đào tạo của các địa phương vào học tại các cơ sở đào tạo năm 2024 (theo phụ lục đính kèm).
2. Đề nghị các địa phương
a) Tổ chức xét chọn đối tượng cử tuyển đảm bảo theo các quy định hiện hành về chế độ, chính sách cử tuyển theo quy định của Chính phủ và quy định của cơ sở đào tạo (đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe yêu cầu có chứng chỉ hành nghề, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
b) Trên cơ sở số lượng chỉ tiêu đã thông báo, rà soát việc phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh và lựa chọn cơ sở đào tạo phù hợp; đảm bảo bố trí nguồn ngân sách thực hiện chính sách cử tuyển theo các quy định hiện hành.
3. Báo cáo kết quả thực hiện cử tuyển về Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi kết thúc./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈ TIÊU CỬ TUYỂN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG VÀO CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO NĂM 2024
(Kèm Công văn số 5947/BGDĐT-GDĐH ngày 30 tháng 9 năm 2024
STT |
Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
Văn bản đề nghị |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu cử tuyển trình độ đại học |
1 |
Cao Bằng |
Tờ trình số 1696/TTr-UBND ngày 05/7/2024 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25 |
Sư phạm Tin học |
12 |
|||
2 |
Điện Biên |
Tờ trình số 2013/TTr-UBND ngày 02/5/2024 |
Sư phạm Tiếng Anh |
45 |
Sư phạm Tin học |
15 |
|||
Sư phạm Âm nhạc |
15 |
|||
Sư phạm Mỹ thuật |
10 |
|||
Giáo dục Tiểu học |
05 |
|||
3 |
Gia Lai |
Tờ trình số 1730/TTr-UBND ngày 16/7/2024 |
Giáo dục Mầm non |
07 |
Giáo dục Tiểu học |
05 |
|||
Sư phạm Tin học |
01 |
|||
4 |
Hà Giang |
Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 15/7/2024; Công văn số 2700/UBND-VHXH ngày 19/8/2024 |
Sư phạm Tiếng Anh |
76 |
Sư phạm Tin học |
17 |
|||
Sư phạm Toán học |
14 |
|||
Sư phạm Vật lý |
03 |
|||
Sư phạm Ngữ Văn |
12 |
|||
Giáo dục công dân |
04 |
|||
Sư phạm Công nghệ |
04 |
|||
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
02 |
|||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
06 |
|||
Giáo dục Tiểu học |
41 |
|||
Sư phạm Âm nhạc |
04 |
|||
Sư phạm Mỹ thuật |
05 |
|||
Y khoa |
20 |
|||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
08 |
|||
Kỹ thuật hình ảnh y học |
08 |
|||
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
04 |
|||
5 |
Kom Tum |
Báo cáo số 223/BC-UBND ngày 05/7/2024 |
Giáo dục Mầm Non |
Trình độ cao đẳng: 11 |
Giáo dục Mầm non |
03 |
|||
Giáo dục Tiểu học |
14 |
|||
Sư phạm Lịch sử |
01 |
|||
Sư phạm Ngữ văn |
01 |
|||
Sư phạm Âm nhạc |
02 |
|||
Sư phạm Mĩ thuật |
02 |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |
03 |
|||
Sư phạm Tin học |
02 |
|||
6 |
Lai Châu |
Tờ trình số 1978/TTr-UBND ngày 27/5/2024 |
Sư phạm Tiếng Anh |
08 |
7 |
Lạng Sơn |
Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 4/7/2024 |
Giáo dục Tiểu học |
03 |
Sư phạm Toán học |
06 |
|||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
06 |
|||
Sư phạm Tin học |
05 |
|||
Sư phạm Ngữ Văn |
02 |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |
01 |
|||
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
04 |
|||
Sư phạm Lịch sử |
01 |
|||
Luật |
01 |
|||
8 |
Lào Cai |
Công văn số 1247/SGD&ĐT-UBND ngày 05/7/2024; Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 6/6/2024; Công văn 1514/SGD&ĐT-GDĐH&GDTX ngày 13/8/2024 |
Y khoa |
10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
08 |
|||
Sư phạm Tin học |
04 |
|||
Giáo dục Tiểu học |
08 |
|||
9 |
Quảng Bình |
Tờ trình số 1285/TTr-UBND ngày 10/7/2024 |
Giáo dục Mầm non |
02 |
Giáo dục Tiểu học |
01 |
|||
Giáo dục Mầm non |
Trình độ cao đẳng: 03 |
|||
Công nghệ thông tin |
01 |
|||
Dược học |
01 |
|||
Kinh tế |
02 |