Các thông số môi trường nguy hại trong nước thải.
266 lượt xem
Xin hỏi: Thông số môi
trường nguy hại trong nước thải bao gồm những thông số nào?
Ban biên tập
13-07-2020
Theo Nghị định số 155/2016/NĐ-CP các thông số môi trường nguy hại trong nước thải bao gồm:
STT | Thành phần nguy hại | Công thức hóa học |
A | Các thành phần nguy hại vô cơ |
|
| Nhóm kim loại nặng và hợp chất vô cơ của chúng (tính theo nguyên tố kim loại) |
|
1 | Asen (Arsenic) | As |
2 | Cadmi (Cadmium) | Cd |
3 | Chì (Lead) | Pb |
4 | Kẽm (Zinc) | Zn |
5 | Nicken (Nickel) | Ni |
6 | Thủy ngân (Mercury) | Hg |
7 | Crom VI (Chromium VI) | Cr |
| Các thành phần vô cơ khác |
|
8 | Muối florua (Fluoride) trừ canxi florua (calcium floride) | F- |
9 | Xyanua (cyanides) | CN- |
B | Các thành phần nguy hại hữu cơ |
|
1 | Phenol | C6H5OH |
2 | PCB |
|
3 | Dioxin |
|
4 | Dầu mỡ khoáng |
|
5 | Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ |
|
6 | Hóa chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ |
|
Lưu ý : Việc đưa ra ý kiến tư vấn của Trogiupluat căn cứ vào các quy định của pháp luật tại thời điểm tư vấn và chỉ mang tính chất tham khảo. Khi tham khảo, người dùng cần kiểm tra lại quy định của pháp luật hiện hành để đảm bảo tính chính xác.