Bộ chỉ thị môi trường quốc gia là gì?

153 lượt xem
Xin hỏi: Bộ chỉ thị môi trường quốc gia là gì? Bao gồm các phần nào? 
Ban biên tập
14-07-2020

Bộ chỉ thị môi trường là tập hợp các chỉ thị môi trường. Chỉ thị môi trường bao gồm 01 hoặc nhiều chỉ thị thứ cấp.

Bộ chỉ thị môi trường quốc gia gồm 36 chỉ thị môi trường, 93 chỉ thị thứ cấp được phân thành 05 nhóm, gồm: nhóm chỉ thị động lực, nhóm chỉ thị sức ép, nhóm chỉ thị hiện trạng, nhóm chỉ thị tác động và nhóm chỉ thị đáp ứng.

Cụ thể: Bộ chỉ thị môi trường quốc gia gồm:

Nhóm chỉ th

STT

Tên ch thị

STT

Tên chỉ thị thứ cấp

Đơn vị tính

Mô tả

Động lực

1

Phát triển dân số

1

Dân số trung bình, dân số đô thị, dân số nông thôn hàng năm

nghìn người

 

2

Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số

%

 

3

Mật độ dân số đô thị, nông thôn

người/km2

 

4

Tỷ lệ tăng trưởng dân số hàng năm

%

 

5

Tuổi thọ trung bình hàng năm

tuổi

 

2

Phát triển nông nghiệp

6

Sản lượng lúa hàng năm

nghìn tấn

 

7

Số lượng gia súc, gia cầm hàng năm

Nghìn con

 

8

Lượng phân bón hóa học được sử dụng hàng năm

Tấn

 

9

Lượng thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng hàng năm

Tấn

 

3

Phát triển y tế

10

Số lượng bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế

Bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế

 

11

Tỷ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân

Giường bệnh

Số lượng giường bệnh tính trên 1 vạn dân

4

Phát triển GDP hàng năm

12

GDP theo giá thực tế

tỷ đồng

 

13

Tỷ lệ tăng trưởng GDP

%

 

14

Tỷ lệ tăng trưởng GDP trên đầu người

%

 

5

Phát triển giao thông

15

Số lượng các phương tiện giao thông đăng kiểm hàng năm

Chiếc

 

16

Tuổi trung bình của các loại phương tiện giao thông

năm

Giao thông đường bộ: độ tuổi ô tô, xe máy.

Giao thông đường sắt: tuổi đầu máy Giao thông đường thủy: Tuổi tàu thủy nội địa, tuổi tàu biển Giao thông đường không: Tuổi đội tàu bay

17

Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường thủy

triệu tấn

 

18

Số lượng cảng, bến tàu thủy

Cảng, bến tàu

- Số lượng cảng

- Số lượng bến tàu

6

Hoạt động xây dựng

19

Diện tích nhà ở xây dựng mới (theo nhà nước và tư nhân)

nghìn m2

 

20

Số km cầu, đường được xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo

km

 

7

Phát triển công nghiệp

21

Số lượng KCN, CCN được thành lập

KCN, CCN

 

22

Diện tích các KCN, CCN

 

 

23

Tỷ lệ lấp đầy KCN/CCN

%

 

24

Số cơ sở sản xuất công nghiệp trong cả nước theo ngành sản xuất

Cơ sở

 

25

Sản lượng dầu được khai thác trên biển

nghìn tấn

 

26

Sản lượng than được khai thác

nghìn tấn

 

8

Phát triển ngành thủy hải sản

27

Số lượng cơ sở nuôi trồng thủy, hải sản

Cơ sở

 

28

Tổng diện tích nuôi trồng thủy, hải sản

ha

 

29

Sản lượng nuôi trồng thủy hải sản

triệu tấn

 

30

Số lượng cơ sở chế biến thủy hải sản

Cơ sở

 

31

Sản lượng đánh bắt thủy hải sản

triệu tấn

 

9

Phát triển du lịch

32

Số lượng khách du lịch trong nước và quốc tế

nghìn người

 

10

Hoạt động làng nghề

33

Số lượng làng nghề được công nhận

Làng nghề

 

11

Hoạt động lâm nghiệp

34

Diện tích rừng và tỷ lệ che phủ rừng

nghìn ha, %

 

35

Tỷ lệ diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng mới trên tổng diện tích rừng

%

 

36

Sản lượng gỗ được cấp phép khai thác hàng năm theo địa phương

m3

 

37

Diện tích rừng bị mất do cháy rừng, chuyển đổi diện tích sử dụng, và phá hoại phân theo địa phương

nghìn ha

 

Áp lực

12

Thải lượng bụi và khí thải

38

Thải lượng PM10, TSP, SO2, NO2CO tổng số và theo ngành công nghiệp, nông nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ

kg/ngày

 

13

Nước thải theo các lĩnh vực

39

Tổng lượng nước thải theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ

m3/ngày đêm

 

40

Thải lượng BOD, COD, TSS tổng số và theo lĩnh vực: công nghiệp, y tế, nông nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ

kg/ngày

 

14

Sự cố môi trường

41

Số vụ tràn dầu trên các vùng cửa sông, biển

Vụ

Chi tiết về: Thời gian, địa điểm, khối lượng dầu tràn, loại dầu, nguyên nhân từng vụ tràn dầu.

42

Số vụ hóa chất rò rỉ trên sông, biển

Vụ

Chi tiết về: Thời gian, địa điểm, khối lượng hóa chất bị rò rỉ, loại hóa chất, nguyên nhân từng vụ rò rỉ hóa chất.

15

Phát sinh chất thải rắn

43

Lượng CTR phát sinh hàng năm theo lĩnh vực: sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, y tế và phế liệu nhập khẩu

tấn

 

44

Lượng chất thải nguy hại phát sinh hàng năm theo lĩnh vực: công nghiệp, y tế, sinh hoạt, nông nghiệp

tấn

 

16

Biến đổi khí hậu

45

Độ mặn (nồng độ Clorua) trong nước tại các khu vực ven biển

mg/l

 

46

Lượng phát thải khí nhà kính theo các ngành: công nghiệp, nông nghiệp, năng lượng, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng và theo các khí CH4, N2O, CO2

triệu tấn CO2 tương đương

 

47

Nhiệt độ, lượng mưa trung bình hàng năm

Nhiệt độ (độ C) Lượng mưa (mm)

 

17

Tai biến thiên nhiên

48

Số lượng các vụ tai biến thiên nhiên hàng năm

Vụ

Bão, lũ lụt, lũ quét, hạn hán, Giông lốc...

49

Thiệt hại từ các vụ thiên tai về người, về kinh tế, về môi trường

Thiệt hại về người: người

Thiệt hại về kinh tế: tỷ đồng

Thiệt hại về môi trường: mức độ ô nhiễm được xác định

 

Hiện trạng

18

Chất lượng môi trường không khí

50

Nồng độ các chất (TSP, PM10, SO2, NO2, CO) trung bình trong môi trường không khí xung quanh

mg/m3

Kết quả quan trắc tại Khu đô thị; Khu dân cư; Khu vực sản xuất; Điểm nút giao thông

51

Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất độc hại trong không khí vượt quá quy chuẩn cho phép

Ngày/năm

Xác định bởi kết quả quan trắc trung bình 24h vượt quá tiêu chuẩn cho phép đối với các thông số TSP, PM10, SO2 NO2, CO được đo đạc tại các trạm quan trắc tự động liên tục

19

Chất lượng nước mặt lục địa

52

Hàm lượng các chất (TSS, DO, BOD5, COD, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-Coliform) trong nước mặt lục địa

TSS, DO, BOD5, COD, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-(mg/l) Coliform (MPN/100 ml)

Kết quả quan trắc các thông số chất lượng nước tại: các sông chính (3 điểm quan trắc tại: thượng lưu, trung lưu, hạ lưu); tại ao hồ, kênh rạch nội thị.

20

Chất lượng nước biển ven bờ

53

Hàm lượng một số chất (DO, COD, NH4+, dầu mỡ) trong nước biển tại một số cửa sông, ven biển

mg/l

 

54

Hàm lượng các chất độc hại (thuốc bảo vệ thực vật, CN, kim loại nặng) trong trầm tích nước biển ven bờ

Thuốc bảo vệ thực vật (mg/l), CN- (mg/l) Kim loại nặng (mg/l)

 

21

Đa dạng sinh học

55

Số lượng loài bị đe dọa suy giảm đa dạng sinh học, giảm phân hạng cần được bảo tồn trong Sách Đỏ Việt Nam, Danh mục của IUCN

Loài

 

56

Số lượng loài bị mất

Loài

 

57

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Loài

 

58

Số lượng loài mới phát hiện

Loài

 

59

Số lượng và diện tích khu bảo tồn thiên nhiên

Số lượng khu bảo tồn thiên nhiên: khu

Diện tích: ha

 

22

Môi trường đất

60

Diện tích đất phân theo mục đích sử dụng

nghìn ha

Phân chia theo:

- Đất sản xuất nông nghiệp,

- Đất lâm nghiệp,

- Đất chuyên dùng,

- Đất ở.

61

Diện tích đất suy thoái theo các loại hình: sa mạc hóa, ô nhiễm đất, xói mòn, đá ong hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn

ha

 

Tác động

23

Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng

62

Tỷ lệ người bị bệnh đường hô hấp ở khu vực bị ô nhiễm và khu vực đối chứng (không bị ô nhiễm không khí)

%

Tỷ lệ người mắc bệnh trên tổng số người dân tại khu vực bị ô nhiễm và không bị ô nhiễm

63

Tỷ lệ mắc các bệnh tả, lỵ, thương hàn, sốt rét ở các khu vực bị ô nhiễm nước và khu vực đối chứng

%

Tỷ lệ người mắc bệnh trên tổng số người dân tại khu vực bị ô nhiễm và không bị ô nhiễm

64

Số lượng người mắc bệnh nghề nghiệp liên quan đến ô nhiễm môi trường (đất, nước, không khí, tiếng ồn) tại các khu vực sản xuất

Người

 

Đáp ứng

24

Văn bản pháp luật trong quản lý môi trường

65

Số lượng văn bản quy phạm pháp luật về môi trường đã ban hành

Văn bản quy phạm pháp luật

Danh mục tên, số hiệu văn bản

66

Số lượng và tên tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường được ban hành

Văn bản, Tiêu chuẩn, Quy chuẩn

Danh mục tên, số hiệu quy chuẩn, tiêu chuẩn

67

Các điều ước quốc tế về biển mà Việt Nam là thành viên

Điều ước

 

25

Đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường

68

Chi ngân sách hàng năm cho hoạt động bảo vệ môi trường

Triệu đồng/năm

 

26

Công tác thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐMC, ĐTM và kế hoạch bảo vệ môi trường

69

Số lượng báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) được phê duyệt hàng năm

Báo cáo

 

Số lượng báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) được phê duyệt hàng năm

Báo cáo

 

Số lượng Kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt hàng năm ở cấp địa phương

Kế hoạch

 

Số lượng Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt

Đề án

 

27

Công tác thanh tra, xử lý các vụ việc vi phạm pháp luật về BVMT

70

Số vụ vi phạm môi trường bị phát hiện và xử phạt hàng năm

Vụ

 

71

Số tiền xử phạt từ các vụ vi phạm về môi trường

Triệu đồng

 

28

Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường

72

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải đã thu được

triệu đồng

- Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

- Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

73

Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn đã thu được hàng năm

 

 

74

Tỷ lệ cơ sở đã bị thu phí trên tổng số cơ sở vi phạm về môi trường đã bị phát hiện

triệu đồng

 

29

Xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

75

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được khắc phục

%

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được khắc phục trên tổng số cơ sở được xác định tại Quyết định 64/2003/QĐ-TTg và Quyết định số 1788/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

 

 

75

Diện tích cây xanh trên đầu người dân đô thị

m2/người

 

76

Số lượng cơ sở sản xuất áp dụng Sản xuất sạch hơn

Cơ sở

 

31

Kiểm soát nước thải

77

Tỷ lệ các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải

%

Tỷ lệ số lượng KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung trên tổng số KCN đang hoạt động

 

Lượng nước thải công nghiệp đã được xử lý trên tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh

m3/ngày đêm

 

 

78

Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn

Cơ sở sản xuất

 

79

Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp được cấp phép khai thác nước mặt/nước dưới đất

Cơ sở sản xuất

 

32

Hoạt động quan trắc môi trường

80

Số lượng trạm quan trắc tự động liên tục môi trường không khí, nước

Trạm nước, trạm khí

Số lượng trạm quan trắc nước tự động liên tục.

Số lượng trạm quan trắc không khí tự động liên tục.

81

Số lượng điểm quan trắc định kỳ theo các thành phần môi trường của cấp quốc gia và cấp địa phương

Điểm

Chia theo thành phần môi trường: nước mặt lục địa, nước dưới đất, nước biển ven bờ; không khí, đất.

33

Chất thải rắn

85

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn

%

Khối lượng CTR được thu gom trên tổng lượng CTR phát sinh chia theo:

- CTR sinh hoạt

- CTR nông nghiệp

- CTR công nghiệp

- CTR y tế

86

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

%

Khối lượng CTR thông thường được xử lý trên tổng lượng CTR phát sinh chia theo:

- CTR sinh hoạt

- CTR nông nghiệp

- CTR công nghiệp

- CTR y tế

87

Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

%

Khối lượng chất thải nguy hại được xử lý trên tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh chia theo:

- CTNH nông nghiệp

- CTNH công nghiệp

- CTNH y tế

- CTNH sinh hoạt

88

Tỷ lệ tái chế CTR theo lĩnh vực

%

Khối lượng CTR được tái chế trên tổng lượng CTR phát sinh chia theo:

- CTR sinh hoạt

- CTR nông nghiệp

- CTR công nghiệp

- CTR y tế

34

Sử dụng nước sạch

89

Phần trăm hộ gia đình ở đô thị được sử dụng nước sạch

%

 

90

Phần trăm hộ gia đình ở nông thôn được sử dụng nước sạch

%

 

35

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

91

Hoạt động quản lý tổng hợp lưu vực sông được triển khai

 

Thông tin chi tiết:

Địa điểm; Thời gian; Hoạt động cụ thể; Kinh phí đầu tư

36

Quản lý tổng hợp vùng ven biển

92

Các hoạt động bảo vệ môi trường tổng hợp vùng ven biển được triển khai

 

Thông tin chi tiết:

Địa điểm; Thời gian; Hoạt động cụ thể; Kinh phí đầu tư

93

Các tỉnh đã áp dụng quản lý tổng hợp vùng ven biển

Tỉnh

Thông tin chi tiết:

Số lượng tỉnh, tên tỉnh; Danh mục các biện pháp quản lý tổng hợp vùng ven biển mà tỉnh áp dụng


Lưu ý : Việc đưa ra ý kiến tư vấn của Trogiupluat căn cứ vào các quy định của pháp luật tại thời điểm tư vấn và chỉ mang tính chất tham khảo. Khi tham khảo, người dùng cần kiểm tra lại quy định của pháp luật hiện hành để đảm bảo tính chính xác.

Bình luận