Điều 1. Phạm vi điều chỉnhThông tư này quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển thể thao quốc gia và đội tuyển trẻ thể thao quốc gia (sau đây gọi chung là đội tuyển quốc gia) từng môn thể thao được tập trung tập huấn, thi đấu thể thao theo quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao.
Điều 2. Đối tượng áp dụngThông tư này áp dụng đối với vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được tập trung tập huấn, thi đấu thể thao theo quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao; trung tâm huấn luyện thể thao quốc gia và đơn vị đào tạo, huấn luyện khác; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến tập huấn, thi đấu thể thao của đội tuyển quốc gia.
Điều 3. Nguồn kinh phí mua sắm trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thaoTrang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được mua sắm từ nguồn ngân sách hàng năm của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và nguồn kinh pht khác theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tiêu chuẩn trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thaoTiêu chuẩn trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được thực hiện theo quy định tại Điều 43 Luật Thể dục, thể thao.
Điều 5. Phân loại trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thaoTrang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao bao gồm:
1. Trang thiết bị tập thể lực chung cho vận động viên đội tuyển quốc gia các môn thể thao;
2. Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao chung cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia các môn thể thao;
3. Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia từng môn thể thao.
Điều 6. Định mức cấp phát trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao1. Định mức trang thiết bị tập thể lực chung cho vận động viên đội tuyển quốc gia các môn thể thao được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao chung cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia các môn thể thao được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia từng môn thể thao được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Nguyên tắc, chế độ và thời gian cấp phát trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao1. Việc cấp phát trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia phải căn cứ theo định mức quy định tại Điều 6 Thông tư này.
2. Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên được cấp phát theo định mức quy định tại Phụ lục I, Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này và được cấp phát mới khi trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao đó thuộc trường hợp được thanh lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
3. Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao có thời gian sử dụng dưới 01 (một) năm được cấp phát như sau:
a) Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao được cấp phát 01 (một) lần trong năm: cấp phát khi vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được tập trung tập huấn, thi đấu thể thao theo quyết định lần thứ nhất trong năm của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao;
b) Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao được cấp phát 02 (hai) lần trong năm:
- Cấp phát lần thứ nhất khi vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được tập trung tập huấn, thi đấu thể thao theo quyết định lần thứ nhất trong năm của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao;
- Cấp phát lần thứ hai khi vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được tập trung tập huấn, thi đấu thể thao với tổng thời gian tập trung tập huấn trong năm từ 183 (một trăm tám mươi ba) ngày trở lên.
c) Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao sử dụng và tiêu hao trong tháng được cấp phát hàng tháng cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được tập trung tập huấn, thi đấu thể thao;
d) Trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao sử dụng và tiêu hao trong ngày được cấp phát hàng ngày cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia được tập trung tập huấn, thi đấu thể thao.
Điều 8. Công tác xây dựng kế hoạch, lập dự toán1. Hàng năm, căn cứ vào kế hoạch tập huấn, thi đấu thể thao được Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao phê duyệt, các đơn vị đào tạo, huấn luyện phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch, lập dự toán chi tiết về việc mua sắm trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia tập trung tại đơn vị, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
2. Căn cứ vào dự toán chi ngân sách nhà nước đã được phê duyệt, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Tổng cục Thể dục thể thao phân bổ, giao dự toán chi mua sắm trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho các đơn vị đào tạo, huấn luyện theo quy định.
Điều 9. Điều khoản thi hành1. Trường hợp phát sinh những trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao chưa được quy định tại Thông tư này, các đơn vị đào tạo, huấn luyện quyết định hoặc trình cơ quan có thẩm quyền quyết định việc mua sắm, cấp phát trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng, khả năng cân đối ngân sách hàng năm, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả và theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2021.
3. Thông tư số 04/2012/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng trang thiết bị tập luyện, thi đấu của các đội tuyển thể thao quốc gia và đội tuyển trẻ thể thao quốc gia hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (qua Tổng cục Thể dục thể thao) để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Công báo; Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Cổng thông tin điện tử Bộ VHTTDL;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ VHTTDL;
- Các Tổng cục, Cục, Vụ, đơn vị trực thuộc Bộ VHTTDL;
- Các Vụ, đơn vị trực thuộc Tổng cục TDTT;
- Sở VHTTDL, Sở VHTT;
- Lưu: VT, TCTDTT (20), Hg (350)
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Hùng
PHỤ
LỤC I
ĐỊNH
MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP THỂ LỰC CHUNG CHO VẬN ĐỘNG VIÊN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA CÁC
MÔN THỂ THAO
(Kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL
ngày 25 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Định mức trang
thiết bị có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên |
1 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả/20vđv | 01 |
2 | Dàn gánh tạ đa năng | Bộ/30vđv | 01 |
3 | Giàn tạ đa năng | Bộ/30vđv | 01 |
4 | Giàn tạ đôi từ 24kg đến 26kg | Bộ/30vđv | 01 |
5 | Giàn tạ đôi từ 4kg đến 22kg | Bộ/30vđv | 01 |
6 | Máy đạp đùi | Bộ/30vđv | 01 |
7 | Máy kéo đùi sau | Bộ/30vđv | 01 |
8 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Bộ/30vđv | 01 |
9 | Máy tập ép, mở đùi | Bộ/30vđv | 01 |
10 | Máy tập kéo xô, lưng | Bộ/30vđv | 01 |
11 | Máy đẩy vai | Bộ/30vđv | 01 |
12 | Máy tập bắp chuối | Bộ/30vđv | 01 |
13 | Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ | Bộ/50vđv | 01 |
14 | Máy chạy | Bộ/50vđv | 01 |
15 | Ghế gập bụng | Bộ/30vđv | 01 |
16 | Ghế căng tập lưng | Bộ/30vđv | 01 |
17 | Ghế đẩy ngực dốc lên | Bộ/30vđv | 01 |
18 | Ghế đẩy ngực dốc xuống | Bộ/30vđv | 01 |
19 | Ghế đẩy ngực ngang | Bộ/30vđv | 01 |
20 | Khung nâng gối, đu xà | Bộ/30vđv | 01 |
21 | Tạ tay | Bộ/20vđv | 01 |
22 | Cân điện tử | Cái/50vđv | 01 |
PHỤ
LỤC II
ĐỊNH
MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP HUẤN, THI ĐẤU THỂ THAO CHUNG CHO VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN
LUYỆN VIÊN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA CÁC MÔN THỂ THAO
(Kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL
ngày 25 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Định mức trang
thiết bị thời gian sử dụng dưới 01 năm |
Lần thứ nhất | Lần thứ hai |
1 | Giày tập thể lực | Đôi/vđv; Đôi/hlv | 02 | 02 |
2 | Tất | Đôi/vđv; Đôi/hlv | 06 | 06 |
3 | Quần áo gió | Bộ/vđv; Bộ/hlv | 01 | 01 |
4 | Khăn tắm | Chiếc/vđv;
Chiếc/hlv | 02 | 02 |
5 | Túi đựng đồ | Chiếc/vđv;
Chiếc/hlv | 01 | |
6 | Còi | Chiếc/hlv | 01 | 01 |
7 | Đồng hồ bấm giây | Chiếc/hlv | 01 | |
8 | Mũ mềm | Chiếc/vđv;
Chiếc/hlv | 01 | 01 |
PHỤ
LỤC III
ĐỊNH
MỨC TRANG THIẾT BỊ TẬP HUẤN, THI ĐẤU THỂ THAO CHO VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN
VIÊN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA TỪNG MÔN THỂ THAO
(Kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL
ngày 25 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT | Tên trang thiết bị | Đơn vị tính | Định mức trang
thiết bị |
Thời gian sử dụng
từ 01 năm trở lên | Thời gian sử dụng
dưới 01 năm |
Lần thứ nhất | Lần thứ hai | Cấp theo ngày,
theo tháng |
1. | Môn Bắn cung | | | | | |
1 | Quần áo tập luyện | Bộ/vđv | | 02 | | |
2 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | | 01 | 01 | |
3 | Áo bắn | Chiếc/vđv | | 01 | | |
4 | Giày tập luyện | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
5 | Giày thi đấu | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
6 | Tất tập luyện | Đôi/vđv | | 02 | 02 | |
7 | Tất thi đấu | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
8 | Bao tay cung 1 dây | Chiếc/vđv | | 02 | 02 | |
9 | Bao tên | Chiếc/vđv | | 01 | | |
10 | Báng cung | Chiếc/vđv | | 01 | | |
11 | Cánh cung | Bộ/vđv | | 02 | | |
12 | Dây cung | Cuộn/vđv | | 02 | 02 | |
13 | Kìm bắn cho cung 3 dây | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
14 | Cần thăng bằng | Chiếc/vđv | | 01 | | |
15 | Thước ngắm | Chiếc/vđv | | 01 | | |
16 | Giá đỡ cung | Chiếc/vđv | | 01 | | |
17 | Tên | Hộp/vđv | | 03 | 03 | |
18 | Cánh tên | Hộp/vđv | | 18 | 18 | |
19 | Chỉnh tên | Chiếc/vđv | | 01 | | |
20 | Đầu tên | Hộp/vđv | | 06 | 06 | |
21 | Đuôi tên | Hộp/vđv | | 06 | 06 | |
22 | Lõi đuôi nhôm | Túi/vđv | | 12 | 12 | |
23 | Bia, giá đỡ bia | Bộ/đội | | 25 | | |
24 | Giấy bia | Tờ/vđv | | 50 | 50 | |
25 | Kính xem điểm trạm | Chiếc/vđv | | 01 | | |
2. | Môn Bắn súng | | | | | |
1 | Súng ngắn hơi | Khẩu/vđv | 01 | | | |
2 | Súng trường hơi | Khẩu/vđv | 01 | | | |
3 | Súng ngắn ổ quay | Khẩu/vđv | 01 | | | |
4 | Súng ngắn bắn đạn nổ | Khẩu/vđv | 01 | | | |
5 | Súng trường bắn đạn nổ | Khẩu/vđv | 01 | | | |
6 | Súng bắn đĩa bay (street) | Khẩu/vđv | 01 | | | |
7 | Súng bắn đĩa bay (trap) | Khẩu/vđv | 01 | | | |
8 | Súng bắn đĩa bay (double trap) | Khẩu/vđv | 01 | | | |
9 | Hòm đạn | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
10 | Hòm súng | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
11 | Bình nén hơi | Chiếc/vđv | 01 | | | |
12 | Đồng hồ đo áp suất buồng hơi | Bộ/đội | 02 | | | |
13 | Mặt bia điện tử | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
14 | Máy hỗ trợ tập luyện scatt | Bộ/vđv | 01 | | | |
15 | Máy đo gia tốc hơi | Bộ/vđv | 01 | | | |
16 | Máy nén hơi | Bộ/đội | 02 | | | |
17 | Giày tập luyện | Đôi/vđv | | 02 | 02 | |
18 | Giày thi đấu | Đôi/vđv | | 02 | 02 | |
19 | Quần áo bắn | Bộ/vđv | | 01 | 01 | |
20 | Quần áo lót | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
21 | Găng tay bắn | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
22 | Bao cát | Bao/vđv | | 01 | 01 | |
23 | Bia giấy | Tờ/vđv/ngày | | | | 200 |
24 | Chân bắn đứng | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
25 | Đạn | Viên/vđv/ngày | | | | 400 |
26 | Đĩa bắn | Cái/vđv/ngày | | | | 400 |
27 | Dây bắn | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
28 | Dây lưng | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
29 | Giấy bia điện tử | Cuộn/vđv/ngày | | | | 01 |
30 | Kính bắn | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
31 | Mũ bắn | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
32 | Nút tai | Bộ/vđv | | 05 | 05 | |
33 | Ống kính xem điểm trạm | Chiếc/vđv;
Chiếc/hlv | 01 | | | |
34 | Van nạp bình hơi | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
35 | Túi đựng trang bị | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
36 | Gioăng thay thế súng trường | Bộ/khẩu/vđv | 01 | | | |
37 | Lò xo buồng áp lực hơi súng trường | Bộ/khẩu/vđv | 01 | | | |
38 | Lò xo kim hỏa súng trường hơi | Bộ/khẩu/vđv | 01 | | | |
39 | Gioăng thay thế súng ngắn | Bộ/khẩu/vđv | 01 | | | |
40 | Lò xo buồng áp lực hơi súng ngắn hơi | Bộ/khẩu/vđv | 01 | | | |
41 | Lò xo kim hỏa súng ngắn hơi | Bộ/khẩu/vđv | 01 | | | |
42 | Van buồng áp lực hơi súng ngắn | Bộ/khẩu/vđv | 01 | | | |
43 | Lò xo kim hỏa súng trường thể thao | Bộ/khẩu/vđv | 01 | | | |
44 | Cân cò | Bộ/trường bắn | 02 | | | |
45 | Giá để súng môn bắn đĩa bay | Bộ/trường bắn | 01 | | | |
46 | Máy bắn đĩa skeet | Bộ/trường bắn | 03 | | | |
47 | Máy bắn đĩa trap | Bộ/trường bắn | 16 | | | |
48 | Thùng đựng catut | Bộ/trường bắn | 08 | | | |
49 | Bộ điều khiển trường bắn đĩa bay | Bộ/trường bắn | 03 | | | |
50 | Hạt thông nòng súng | Bộ/vđv | | 01 | 01 | |
51 | Máy chấm điểm bia giấy | Bộ/đội | 02 | | | |
52 | Bộ dưỡng chấm điểm chạm bia giấy | Bộ/nội dung | 02 | | | |
53 | Đồng hồ báo giờ điện tử | Bộ/trường bắn | 02 | | | |
54 | Bảng bia điện tử | Cái/trường bắn | 02 | | | |
55 | Loa bắt âm thanh trường bắn đĩa bay | Chiếc/bệ bắn | 01 | | | |
56 | Bảng điểm điện tử trường bắn đĩa bay | Chiếc/trường bắn | 01 | | | |
57 | Bảng điểm lật | Chiếc/trường bắn | 01 | | | |
58 | Hệ thống bia điện tử trường bắn 50m và
trường bắn 10m | Bộ/trường bắn | 60 | | | |
59 | Hệ thống bia điện tử trường bắn 25m | Bộ/trường bắn | 80 | | | |
60 | Hệ thống bia điện tử trường bắn di động | Bộ/trường bắn | 04 | | | |
61 | Máy điều khiển trường bắn di động | Bộ/trường bắn | 04 | | | |
62 | Đầu ngắm, máy ngắm, đuôi bảng phụ | Bộ/vđv | | 01 | 01 | |
63 | Trang bị chuyên dụng sửa chữa súng | Bộ/vđv | | 01 | 01 | |
3. | Môn Bi sắt | | | | | |
1 | Bảng điểm điện tử | Bộ/đội | 04 | | | |
2 | Bộ thi kỹ thuật | Bộ/đội | 04 | | | |
3 | Quần áo tập luyện | Bộ/vđv | | 01 | 01 | |
4 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | | 02 | 01 | |
5 | Giày tập luyện | Đôi/vđv; Đôi/hlv | | 01 | | |
6 | Giày thi đấu | Đôi/vđv | | 01 | | |
7 | Bi đích | Viên/vđv | | 05 | 05 | |
8 | Bi tập luyện | Bộ/vđv | | 01 | | |
9 | Bi thi đấu | Bộ/vđv | | 01 | | |
10 | Khăn lau bi | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
11 | Mũ rộng vành | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
12 | Thước đo | Chiếc/hlv | | 01 | | |
4. | Môn Billiard - Snooker | | | | | |
1 | Bàn carom | Chiếc/đội | 04 | | | |
2 | Bàn pool | Chiếc/đội | 04 | | | |
3 | Bàn snooker | Chiếc/đội | 02 | | | |
4 | Bảng điểm điện tử | Bộ/đội | 04 | | | |
5 | Bi carom | Bộ/đội | 08 | | | |
6 | Bi english | Bộ/đội | 02 | | | |
7 | Bi pool | Bộ/đội | 08 | | | |
8 | Bi snooker | Bộ/đội | 04 | | | |
9 | Quần áo tập luyện | Bộ/vđv | | 01 | 01 | |
10 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | | 01 | | |
11 | Giày tập luyện | Đôi/vđv | | 01 | | |
12 | Giày thi đấu | Đôi/vđv | | 01 | | |
13 | Cơ carom | Cây/vđv | | 01 | | |
14 | Cơ pool | Cây/vđv | | 01 | | |
15 | Cơ snooker | Cây/vđv | | 01 | | |
16 | Đầu cơ | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
17 | Găng tay | Chiếc/vđv | | 02 | 02 | |
18 | Lơ | Chiếc/vđv | | 02 | 02 | |
19 | Vải bàn carom | Tấm/đội | | 04 | 04 | |
20 | Vải bàn pool | Tấm/đội | | 06 | 06 | |
21 | Vải bàn snooker | Tấm/đội | | 04 | 04 | |
5. | Môn Bóng bàn | | | | | |
1 | Bàn bóng bàn | Chiếc/đội | 12 | | | |
2 | Đồng hồ timeout | Chiếc/đội | 01 | | | |
3 | Máy bắn bóng | Chiếc/đội | 02 | | | |
4 | Máy đo vợt | Chiếc/đội | 02 | | | |
5 | Máy nhặt bóng | Chiếc/đội | 02 | | | |
6 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 04 | | | |
7 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | | 03 | 02 | |
8 | Quần áo tập luyện | Bộ/vđv | | 03 | 02 | |
9 | Giày tập luyện | Đôi/vđv | | 02 | 01 | |
10 | Giày thi đấu | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
11 | Bảo vệ cổ chân | Bộ/vđv | | 02 | 01 | |
12 | Bảo vệ cổ tay | Bộ/vđv | | 02 | 01 | |
13 | Bảo vệ gối | Bộ/vđv | | 02 | 01 | |
14 | Bóng tập | Quả/vđv | | 40 | 40 | |
15 | Cốt | Chiếc/vđv | | 02 | | |
16 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | | 02 | 01 | |
17 | Keo | Lọ/vđv | | 02 | 02 | |
18 | Mặt vợt | Chiếc/vđv | | 03 | 02 | |
19 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | | 02 | | |
6. | Môn Bóng chuyền bãi biển | | | | | |
1 | Quần áo tập luyện | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
2 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
3 | Băng gối | Chiếc/vđv | | 02 | 02 | |
4 | Bóng tập luyện | Quả/vđv | | 02 | 02 | |
5 | Dây kéo đàn hồi tập tay | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
6 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
7 | Kem chống nắng | Hộp/vđv | | 10 | 10 | |
8 | Kính | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
9 | Mũ mềm | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
10 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | | 02 | | |
11 | Xe đựng bóng | Chiếc/đội | | 01 | | |
7. | Môn Bóng chuyền trong nhà | | | | | |
1 | Giày tập luyện | Đôi/vđv | | 02 | 02 | |
2 | Giày thi đấu | Đôi/vđv | | 02 | 02 | |
3 | Quần áo tập luyện | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
4 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
5 | Băng gối | Đôi/vđv | | 02 | 02 | |
6 | Băng sơ mi | Đôi/vđv | | 02 | 02 | |
7 | Bóng tập | Quả/vđv | | 02 | 02 | |
8 | Dây kéo đàn hồi tập tay | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
9 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
10 | Mũ mềm | Chiếc/vđv | | 02 | 02 | |
11 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
12 | Xe đựng bóng | Chiếc/đội | | 01 | | |
8. | Môn Bóng đá 11 người | | | | | |
1 | Bảng chiến thuật cá nhân | Chiếc/đội | 02 | | | |
2 | Giầy tập luyện | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
3 | Giầy thi đấu | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
4 | Quần áo tập luyện | Bộ/vđv; Bộ/hlv | | 04 | 04 | |
5 | Quần áo thi đấu | Chiếc/vđv | | 02 | 02 | |
6 | Áo chiến thuật | Bộ/đội | | 02 | 02 | |
7 | Áo gió chống mưa | Chiếc/vđv;
Chiếc/hlv | | 02 | | |
8 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 04 | | | |
9 | Bịt đầu gối | Chiếc/vđv | | 02 | | |
10 | Bịt ống quyển | Đôi/vđv | | 04 | 04 | |
11 | Bộ cờ góc | Chiếc/đội | | 08 | | |
12 | Bóng tập luyện | Quả/vđv | | 04 | 04 | |
13 | Cột dẫn bóng | Bộ/đội | | 02 | 02 | |
14 | Cột mốc | Bộ/đội | | 02 | 02 | |
15 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | | 01 | | |
16 | Găng tay thủ môn cho huấn luyện viên | Đôi/hlv | | 02 | 02 | |
17 | Găng tay thủ môn cho vận động viên | Đôi/vđv | | 04 | 04 | |
18 | Hình nộm đá phạt | Bộ/đội | | 01 | | |
19 | Tất tập luyện | Đôi/vđv; Đôi/hlv | | 04 | 04 | |
20 | Túi đựng bóng | Chiếc/đội | | 02 | 02 | |
21 | Túi xách đựng đồ tập luyện | Chiếc/vđv;
Chiếc/hlv | | 02 | 02 | |
9. | Môn Bóng đá bãi biển | | | | | |
1 | Bóng đặc | Quả/đội | 01 | | | |
2 | Rào bật nhẩy | Chiếc/đội | 01 | | | |
3 | Quần áo tập luyện | Bộ/vđv; Bộ/hlv | | 04 | 04 | |
4 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
5 | Áo chiến thuật | Bộ/đội | | 02 | 02 | |
6 | Bóng tập luyện | Quả/vđv | | 04 | 04 | |
7 | Cột dẫn bóng | Bộ/đội | | 02 | 02 | |
8 | Cột mốc | Bộ/đội | | 02 | 02 | |
9 | Găng tay thủ môn cho huấn luyện viên | Đôi/hlv | | 02 | 02 | |
10 | Găng tay thủ môn cho vận động viên | Đôi/vđv | | 04 | 04 | |
11 | Túi đựng bóng tập | Chiếc/đội | | 02 | 02 | |
12 | Túi xách đựng đồ tập luyện | Chiếc/vđv;
Chiếc/hlv | | 02 | 02 | |
10. | Môn Bóng đá futsal | | | | | |
1 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 04 | | | |
2 | Bóng tạ từ 3kg đến 5kg | Bộ/đội | 04 | | | |
3 | Bóng thăng bằng | Quả/đội | 08 | | | |
4 | Bóng yoga | Quả/đội | 02 | | | |
5 | Con lăn mát-xa | Chiếc/đội | 10 | | | |
6 | Đệm nhún lò xo | Chiếc/đội | 04 | | | |
7 | Hình nộm người | Chiếc/đội | 05 | | | |
8 | Nấm chiến thuật | Bộ/đội | 02 | | | |
9 | Thiết bị cảm biến nhịp tim | Bộ/vđv | 01 | | | |
10 | Áo chiến thuật | Bộ/đội | | 02 | 02 | |
11 | Quần áo tập luyện | Bộ/vđv | | 04 | 04 | |
12 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
13 | Giầy Futsal | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
14 | Bịt ống quyển | Đôi/vđv | | 04 | 04 | |
15 | Bóng | Quả/vđv | | 02 | 02 | |
16 | Cột dẫn bóng | Bộ/đội | | 02 | 02 | |
17 | Cột mốc | Bộ/đội | | 02 | 02 | |
18 | Cột rào cản | Bộ/đội | | 04 | | |
19 | Dây kéo đàn hồi | Chiếc/vđv | | 02 | | |
20 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | | 01 | | |
21 | Găng tay thủ môn cho huấn luyện viên | Đôi/hlv | | 02 | 02 | |
22 | Găng tay thủ môn cho vận động viên | Đôi/vđv | | 04 | 04 | |
23 | Tất dài tập luyện | Đôi/vđv | | 04 | 04 | |
24 | Thảm yoga | Chiếc/vđv | | 01 | | |
25 | Thang dây | Chiếc/đội | | 04 | | |
26 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | | 01 | | |
27 | Túi đựng bóng tập | Chiếc/đội | | 02 | 02 | |
28 | Túi xách đựng đồ tập luyện | Chiếc/vđv;
Chiếc/hlv | | 02 | 02 | |
11. | Môn Bóng ném bãi biển | | | | | |
1 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 02 | | | |
2 | Thang dây | Chiếc/đội | 04 | | | |
3 | Dây kéo đàn hồi tập tay | Chiếc/vđv | 01 | | | |
4 | Cọc tiêu | Bộ/đội | | 01 | | |
5 | Kính | Chiếc/vđv | | 01 | | |
6 | Quần áo tập luyện | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
7 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
8 | Áo chiến thuật | Chiếc/vđv | | 02 | 02 | |
9 | Bảo vệ gối | Bộ/vđv | | 01 | | |
10 | Bóng đặc | Quả/vđv | | 01 | 01 | |
11 | Bóng tập luyện | Quả/vđv | | 03 | 03 | |
12 | Bóng thi đấu | Quả/vđv | | 01 | 01 | |
13 | Mũ mềm chuyên môn | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
14 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | | 01 | | |
15 | Bảng chiến thuật | Chiếc/đội | | 02 | | |
16 | Hình nộm ném phạt | Cái/đội | | 04 | | |
17 | Bục bật ném | Cái/đội | | 04 | | |
18 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | | 01 | | |
19 | Túi đựng đồ tập luyện | Chiếc/vđv;
Chiếc/hlv | | 01 | 01 | |
12. | Môn Bóng ném trong nhà | | | | | |
1 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 02 | | | |
2 | Thang dây | Chiếc/đội | 04 | | | |
3 | Dây kéo đàn hồi tập tay | Chiếc/vđv | 01 | | | |
4 | Cọc tiêu | Bộ/vđv | | 01 | | |
5 | Quần áo tập luyện | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
6 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
7 | Áo chiến thuật | Chiếc/vđv | | 02 | 02 | |
8 | Giày tập luyện | Đôi/vđv | | 02 | 02 | |
9 | Giày thi đấu | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
10 | Bảo vệ gối | Bộ/vđv | | 01 | | |
11 | Bóng đặc | Quả/vđv | | 01 | 01 | |
12 | Bóng tập luyện | Quả/vđv | | 03 | 03 | |
13 | Bóng thi đấu | Quả/vđv | | 01 | 01 | |
14 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | | 01 | | |
15 | Keo | Hộp/vđv | | 01 | 01 | |
16 | Túi chườm đá | Chiếc/đội | | 01 | | |
17 | Bảng chiến thuật | Chiếc/đội | | 02 | | |
18 | Hình nộm ném phạt | Cái/đội | | 06 | | |
19 | Bục bật ném | Cái/đội | | 06 | | |
20 | Túi đựng đồ tập luyện | Chiếc/vđv;
Chiếc/hlv | | 01 | 01 | |
13. | Môn Bóng nước | | | | | |
1 | Máy tập cơ tay môn bơi | Chiếc/30vđv | 01 | | | |
2 | Quần áo tập luyện cho vận động viên | Bộ/vđv | | 04 | 04 | |
3 | Quần áo tập luyện cho huấn luyện viên | Bộ/hlv | | 01 | 01 | |
4 | Quần áo thi đấu
(bao gồm mũ đánh số từ 01 đến 13) | Bộ/vđv | | 02 | | |
5 | Áo choàng giữ nhiệt | Chiếc/vđv | | 01 | | |
6 | Bóng | Quả/vđv | | 02 | 02 | |
7 | Chân vịt đôi | Cặp/vđv | | 01 | | |
8 | Bàn quạt | Cặp/vđv | | 01 | | |
9 | Dây cao su | Sợi/vđv | | 01 | | |
10 | Ván | Chiếc/vđv | | 01 | | |
11 | Khăn tắm | Chiếc/vđv | | 02 | 02 | |
12 | Kính bơi | Chiếc/vđv;
Chiếc/hlv | | 01 | 01 | |
13 | Thảm nghỉ | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
14 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
15 | Mũ tập luyện | Chiếc/vđv | | 04 | | |
14. | Môn Bóng rổ | | | | | |
1 | Cọc cây | Chiếc/đội | 14 | | | |
2 | Dây đàn hồi | Chiếc/đội | 14 | | | |
3 | Dây thừng | Chiếc/vđv | 02 | | | |
4 | Nấm | Chiếc/đội | 20 | | | |
5 | Xe đựng bóng | Chiếc/đội | 02 | | | |
6 | Giày tập luyện chuyên môn | Đôi/vđv; Đôi/hlv | | 02 | 02 | |
7 | Giày thi đấu | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
8 | Quần áo tập luyện | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
9 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
10 | Áo chiến thuật | Chiếc/vđv | | 02 | 02 | |
11 | Thang dây | Chiếc/vđv | | 01 | | |
12 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | | 01 | | |
13 | Bảo vệ gối, tay | Chiếc/vđv | | 02 | 02 | |
14 | Bóng đặc | Quả/vđv | | 01 | 01 | |
15 | Bóng tập luyện | Quả/vđv | | 03 | 03 | |
16 | Bóng thi đấu | Quả/vđv | | 02 | 02 | |
17 | Đồng hồ 24 giây | Bộ/đội | | 02 | | |
18 | Tất | Đôi/vđv | | 02 | | |
19 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 02 | | | |
20 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | | 01 | | |
21 | Cột rổ | Bộ/đội | | 01 | | |
22 | Lưới rổ | Chiếc/đội | | 20 | | |
23 | Băng keo dán gôn | Cuộn/đội | | 25 | | |
24 | Thước dây kẻ sân | Mét/đội | | 200 | | |
25 | Bình xịt lạnh | Chai/đội | | 20 | | |
15. | Môn Bowling | | | | | |
1 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | | 02 | | |
2 | Găng tay thi đấu | Chiếc/vđv | | 02 | | |
3 | Giày tập luyện | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
4 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 01 | | | |
5 | Dây kéo đàn hồi tập lưng | Đôi/vđv | | 02 | | |
6 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | | 01 | | |
7 | Túi chườm đá | Đôi/vđv | | 02 | | |
16. | Môn Boxing | | | | | |
1 | Bao cát treo | Chiếc/đội | 10 | | | |
2 | Thùng đựng đá | Chiếc/đội | 04 | | | |
3 | Bộ đồ ép cân | Bộ/vđv | 01 | | | |
4 | Dây kéo đàn hồi tập đấm | Chiếc/vđv | 01 | | | |
5 | Đích đấm gắn tường | Chiếc/đội | 10 | | | |
6 | Hình nộm người | Chiếc/đội | 05 | | | |
7 | Lampơ tay | Đôi/hlv | 01 | | | |
8 | Giày tập luyện | Đôi/vđv | | 01 | | |
9 | Giày thi đấu | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
10 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | | 01 | 01 | |
11 | Mũ tập luyện | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
12 | Mũ thi đấu | Chiếc/vđv | | 01 | | |
13 | Băng đa quấn tay | Cuộn/vđv | | 01 | 01 | |
14 | Bảo vệ ngực | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
15 | Bịt răng thi đấu | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
16 | Găng chuyên môn tập luyện | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
17 | Găng chuyên môn thi đấu | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
18 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
19 | Găng tập luyện đấm bao | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
20 | Kuki | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
21 | Túi chườm đá | Chiếc/vđv | | 01 | | |
17. | Môn Bơi | | | | | |
1 | Bộ tạ tay từ 4kg đến 8 kg | Bộ/30vđv | 01 | | | |
2 | Máy tập phát triển cơ tay | Chiếc/30vđv | 01 | | | |
3 | Bộ bóng nhồi từ 4kg đến 5kg | Bộ/vđv | 01 | | | |
4 | Quần cản nước | Chiếc/vđv | 01 | | | |
5 | Quần, áo bơi tập luyện | Bộ/vđv | | 06 | 06 | |
6 | Quần, áo bơi thi đấu | Bộ/vđv | | 02 | | |
7 | Quần bó cơ | Chiếc/vđv | | 01 | | |
8 | Áo bó cơ | Chiếc/vđv | | 01 | | |
9 | Áo choàng giữ nhiệt | Chiếc/vđv | | 01 | | |
10 | Kính bơi, mũ bơi thi đấu | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
11 | Kính bơi, mũ bơi tập luyện | Bộ/hlv | | 01 | 01 | |
12 | Kính bơi, mũ bơi tập luyện | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
13 | Bàn quạt nửa bàn tay | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
14 | Chân vịt đôi | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
15 | Dây cao su | Chiếc/vđv | | 02 | 02 | |
16 | Dây nhảy | Chiếc/vđv | | 01 | | |
17 | Dây thừng | Chiếc/đội | | 01 | | |
18 | Khăn thấm nước | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
19 | Bộ tạ miếng từ 4kg đến 8kg | Đôi/vđv | | 09 | | |
20 | Thảm nghỉ | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
21 | Ván | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
22 | Vòi hơi | Chiếc/vđv | | 01 | | |
23 | Bàn quạt cả bàn tay | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
24 | Thiết bị đo mạch | Chiếc/vđv | | 01 | | |
25 | Ống lăn massage | Chiếc/vđv | | 01 | | |
18. | Môn Bơi đường dài | | | | | |
1 | Bộ tạ tay từ 4kg đến 8 kg | Bộ/30vđv | 01 | | | |
2 | Bộ đàm chịu nước | Chiếc/đội | 04 | | | |
3 | Loa tay | Chiếc/đội | 02 | | | |
4 | Máy đo khoảng cách trên sông, hồ, biển | Chiếc/vđv | 01 | | | |
5 | Thiết bị GPS giám sát | Chiếc/vđv;
Chiếc/hlv | 01 | | | |
6 | Vòi hơi | Chiếc/vđv | 01 | | | |
7 | Xuồng máy huấn luyện và cứu hộ | Chiếc/đội | 01 | | | |
8 | Quần bơi tập luyện | Chiếc/vđv | | 04 | 04 | |
9 | Áo bơi tập luyện | Chiếc/vđv | | 04 | 04 | |
10 | Quần áo thi đấu | Bộ/vđv | | 01 | 01 | |
11 | Áo choàng giữ nhiệt | Chiếc/vđv | | 01 | | |
12 | Áo phao cứu hộ | Chiếc/vđv;
Chiếc/hlv | | 01 | | |
13 | Kính bơi, mũ bơi | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
14 | Kính chống nắng | Chiếc/hlv | | 01 | 01 | |
15 | Bàn quạt | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
16 | Bình đựng nước uống | Chiếc/vđv | | | | |
17 | Chân vịt đôi | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
18 | Cọc tiêu | Chiếc/đội | | 06 | | |
19 | Dây cao su | Chiếc/đội | | 02 | 02 | |
20 | Gậy tiếp thực phẩm | Chiếc/hlv | | 02 | | |
21 | Giầy giữ nhiệt | Đôi/vđv | | 01 | 01 | |
22 | Khăn thấm nước | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
23 | Phao bơi đường dài | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
24 | Thảm nghỉ | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
25 | Ván | Chiếc/vđv | | 02 | 02 | |
19. | Môn Bơi Nghệ thuật | | | | | |
1 | Bộ tạ tay từ 2kg đến 6 kg | Bộ/vđv | 01 | | | |
2 | Quần, áo bơi, khăn tắm | Bộ/vđv | | 03 | 03 | |
3 | Quần, áo bơi, khăn tắm | Bộ/hlv | | 01 | 01 | |
4 | Áo choàng giữ nhiệt | Chiếc/vđv | | 01 | | |
5 | Kính bơi, mũ bơi | Bộ/vđv | | 01 | 01 | |
6 | Nút tai, bàn quạt, kẹp mũi, ván | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
7 | Thảm nghỉ | Chiếc/vđv | | 01 | 01 | |
8 | Áo bơi thiết kế dành cho thi đấu | Bộ/vđv | | 02 | 02 | |
9 | Dây thun đàn hồi 1,5m/sợi | Chiếc/vđv | | 02 | | |
10 | Bộ đàm điều khiển chịu nước kết nối với
thiết bị tai nghe không dây dưới nước (gồm 8 chiếc tai nghe) | Bộ/đội | | 01 | | |
20. | Môn Canoeing | | | | | |
1 | Bộ tạ gồm cần tạ xoay, bánh tạ (từ 1kg đến
30kg) | Bộ/30vđv | 01 | | | |
2 | Máy tập kỹ thuật canoe | Chiếc/vđv | 01 | | | |
3 | Máy tập kỹ thuật kayak | Chiếc/vđv | 01 | | | |
4 | Máy xà đơn xà kép | Chiếc/30vđv | 01 | | | |
5 | Thang gióng | Chiếc/30vđv | 01 | | | |
6 | Bao chèo canoe | |